Bài giảng Thực hành nhập môn công nghệ phần mềm - Bài 3: Kết nối VB với MS Access thông qua công nghệ ADO (ActiveX Data Object)

Mục đích

Trong bài thực hành này, bạn sẽ làm quen với cách xây dựng một ứng dụng VB tương tác với

CSDL Access thông qua sử dụng công nghệ ADO.

Yêu cầu

Đã nắm được các khái niệm cơ bản về xây dựng ứng dụng bằng VB

Sử dụng được hệ quản trị CSDL Access

Vấn đề liên quan

Thiết kế CSDL bằng Access

Kết nối CSDL Access thông qua ADO

pdf10 trang | Chuyên mục: Công Nghệ Phần Mềm | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2168 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Thực hành nhập môn công nghệ phần mềm - Bài 3: Kết nối VB với MS Access thông qua công nghệ ADO (ActiveX Data Object), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Bài 3. BÀI GIẢNG THỰC HÀNH MÔN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 
1 
Bài 3. Kết nối VB với Ms. Access thông qua công nghệ ADO (ActiveX 
Data Object) 
Mục đích 
Trong bài thực hành này, bạn sẽ làm quen với cách xây dựng một ứng dụng VB tương tác với 
CSDL Access thông qua sử dụng công nghệ ADO. 
Yêu cầu 
Đã nắm được các khái niệm cơ bản về xây dựng ứng dụng bằng VB 
Sử dụng được hệ quản trị CSDL Access 
Vấn đề liên quan 
Thiết kế CSDL bằng Access 
Kết nối CSDL Access thông qua ADO 
Thời gian để hoàn tất bài thực hành: 90 phút 
Bài 3. BÀI GIẢNG THỰC HÀNH MÔN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 
2 
Bài tập 3.1. Thiết kế giao diện 
Mục đích: Học cách thiết kế form theo mẫu 
1. Thiết kế form theo mẫu dưới đây 
2. Đặt thuộc tính Name cho các đối tượng trên Form như trong hình trên 
3. Đặt thuộc tính PasswordChar của đối tượng txtPassword là * 
4. 
Bài 3. 
txtUsername 
txtPassword 
cmdTiep cmdDung
g 
Bài 3. BÀI GIẢNG THỰC HÀNH MÔN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 
3 
Bài tập 3.2. Thiết kế CSDL Access 
Mục đích: Xây dựng CSDL 
1. Mở ứng dựng Microsoft Access 
2. Thiết kế CSDL, đặt tên là QUANLYNGUOIDUNG.MDB, có cấu trúc gồm 1 bảng 
NGUOIDUNG như sau: 
NGUOIDUNG 
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Ghi chú 
1 ID Text (7) Primary Key 
2 Ten Text (50) Required 
3 Matkhau Text(15) 
3. Điền một số record thông tin vào bảng dữ liệu này 
ID Ten Matkhau 
ND01 1 1 
ND02 2 2 
ND03 3 3 
ND04 4 4 
Bài 3. BÀI GIẢNG THỰC HÀNH MÔN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 
4 
Bài tập 3.3. Kết nối Visual Basic với Access 
Mục đích: Thực hiện các bước làm việc để kết nối Access với VB 
Ghi nhớ: 
Các bước làm việc với CSDL 
1. Chọn công nghệ sử dụng (DAO, ADO…) 
2. Mở kết nối với CSDL 
3. Chuẩn bị câu lệnh SQL 
4. Mở RecordSet tương ứng với câu lệnh SQL trên (hay nói cách khác, 
RecordSet sẽ chứa kết quả trả về khi thực thi câu lệnh SQL) 
5. Di chuyển con trỏ của RecordSet về vị trí đầu tiên 
6. Duyệt qua từng giá trị của RecordSet, xử lý dữ liệu theo yêu cầu 
7. Đóng kết nối với CSDL 
4. Vào mục Project -> References -> Chọn và đánh dấu vào mục Microsoft ActiveX Data 
Objects 2.6 Library. 
Lưu ý: không chọn nhầm mục Microsoft ActiveX Data Objects 2.5 (hoặc 2.1…) 
Bài 3. BÀI GIẢNG THỰC HÀNH MÔN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 
5 
5. Viết hàm xử lý sự kiện click cho nút Tiếp 
(Bấm đúp (double click) vào nút Tiếp trên form, VB sẽ tự động thêm hàm xử lý sự kiện) 
Private Sub cmdTiep_Click() 
 Dim Cn As ADODB.Connection 
 Dim Rs As ADODB.Recordset 
 Dim strSQL As String 
 Dim bHople As Boolean 
„Khoi tao moi mot doi tuong Connection 
 Set Cn = new ADODB.Connection 
 Cn.ConnectionString = “Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; Data Source = QuanlyNguoiDung.mdb” 
 Cn.Open 
„Thuc thi cau lenh SQL de lay tat ca Ten va Matkhau co trong CSDL 
 strSQL = "Select TEN, MATKHAU from NGUOIDUNG" 
 Set Rs = new ADODB.Recordset 
 Rs.Open strSQL, Cn, adOpenStatic, adLockOptimistic 
„Kiem tra xem du lieu doc ra co hop le khong 
 If (Rs.BOF = True) Then 
 MsgBox "Khong doc duoc thong tin nguoi dung trong co so du lieu" 
 Rs.Close 
 Cn.Close 
 Exit Sub 
 End If 
 Rs.MoveFirst 
Bài 3. BÀI GIẢNG THỰC HÀNH MÔN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 
6 
 bHople = False 
„Lan luot Tim kiem xem username va password co ton tai trong CSDL khong 
 Do While ((Not Rs.EOF) And (Not bHople = True)) 
 If (Rs![TEN] = txtUsername.Text And Rs![MATKHAU] = txtPassword.Text) Then 
 bHople = True 
 Else 
 Rs.MoveNext 
 End If 
 Loop 
„Dong ket noi voi CSDL 
 Rs.Close 
 Cn.Close 
 If (bHople = True) Then 
 MsgBox "Chuc mung ban da su dung chuong trinh" 
 Unload Me 
 Else 
 MsgBox "Username hay Password khong hop le" 
 End If 
End Sub 
6. Viết hàm xử lý sự kiện click cho nút Dừng 
(Bấm đúp (double click) vào nút Dừng trên form, VB sẽ tự động thêm hàm xử lý sự kiện) 
Private Sub cmdDung_Click() 
 Unload Me 
End Sub 
Bài 3. BÀI GIẢNG THỰC HÀNH MÔN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 
7 
Bài tập 3.4. Chạy và kiểm lỗi chương trình 
Mục đích: Sử dụng công cụ debug của VB 
1. Để con trỏ ngay dòng đầu tiên của hàm cmdTiep_Click() bấm F9 (hoặc chọn menu Debug->Toggle 
Breakpoint) 
2. Bấm F5 để bắt đầu chạy và kiểm lỗi chuơng trình 
3. Nhập giá trị cho các Text Box như sau: 
Tên người dùng AAA 
Mật khẩu aaa 
4. Ta thấy, VB tự động nhảy vào hàm cmdTiep_Click và dừng ngay dòng mà chúng ta đã đặt 
Breakpoint 
5. Kiểm tra giá trị các biến sau, (chọn menu Debug->Add watch và nhập vào tên biến cần kiểm 
tra giá trị ) 
Tên biến Ghi chú 
Cn Quan sát và kiểm tra tất cả các thuộc tính của Cn, đặc biệt 
là thuộc tính Cn.ConnectionString 
strSQL 
Rs![TEN] 
Rs![MATKHAU] 
txtUsername.Text 
txtPassword.Text 
 Chú ý tìm xem, giá trị của biến cn ở dòng cuối cùng của hàm này có gì khác so với 
ở đầu hàm 
Bài 3. BÀI GIẢNG THỰC HÀNH MÔN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 
8 
6. Bảo đảm rằng ứng dụng hiển thị ra màn hình câu thông báo “Username hay Password khong hop le” 
7. Chạy lại chương trình, nhập giá trị cho các Text Box như sau: 
Tên người dùng 1 
Mật khẩu 1 
8. Lần lượt kiểm tra giá trị các biến như trên 
Bảo đảm rằng ứng dụng hiển thị ra màn hình câu thông báo “Chuc mung ban da su dung chuong 
trinh” 
Bài 3. BÀI GIẢNG THỰC HÀNH MÔN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 
9 
Bài tập Nâng cao. Kết nối CSDL có 2 bảng 
Mục đích: Sử dụng kết nối với CSDL Access có nhiều bảng 
1. Viết ứng dụng với màn hình giao diện như sau: 
2. Thiết kế CSDL, đặt tên là QUANLYNGUOIDUNG.MDB, có cấu trúc gồm 2 bảng 
NGUOIDUNG và LOAINGUOIDUNG như sau: 
NGUOIDUNG 
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Ghi chú 
1 ID Text (7) Primary Key 
2 Ten Text (50) Required 
3 Matkhau Text(15) 
3 IDLoainguoidung Text(7) 
LOAINGUOIDUNG 
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Ghi chú 
1 IDLoainguoidung Text (7) Primary Key 
2 TenLoainguoidung Text (20) Required 
3. Điền một số record thông tin vào 2 bảng dữ liệu này 
NGUOIDUNG 
ID Ten Matkhau LoainguoidungID 
ND01 1 1 
ND02 2 2 
ND03 3 3 
ND04 4 4 
Bài 3. BÀI GIẢNG THỰC HÀNH MÔN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 
10 
LOAINGUOIDUNG 
IDLoainguoidung TenLoainguoidung 
Loai1 Quản trị viên 
Loai2 Nhập liệu viên 
Loai3 Người dùng thường 
4. Lần lượt làm các công việc sau: Viết hàm xử lý sự kiện cho các button: 
 Nút Kiểm tra có công dụng kết nối với CSDL QuanlyNguoidung.mdb và kiểm tra 
username và password hợp lệ (giống như bài tập cơ bản). 
Chú ý: Lúc này, kiểm tra hợp lệ bao gồm luôn cả kiểm tra xem có đúng loại người 
dùng hay không 
 Nút Thoát có tác dụng đóng chương trình lại 
 Nút Xoá có tác dụng xoá trắng nội dung của các TextBox 

File đính kèm:

  • pdfKet_noi_VB_voi_Access_bang_ADO.pdf