Bài giảng Thiết kế Web - Bài 2: Cơ bản về HTML
1. Tổng quan về ngôn ngữ HTML
• 2. Cấu trúc tổng quát trang HTML
• 3. Các thẻ HTML thông dụng
• 4. Các thẻ tạo biểu mẫu
• 5. Một số thẻ HTML đặc biệt
• 6. Trắc nghiệm
owspan=“số”: gộp các hàng lại với nhau – Align: căn theo chiều ngang (left, center, right) – Valign: căn theo chiều dọc (top, middle, bottom) • Để loại bỏ bớt ô trong cột, đơn giản loại bỏ đi thẻ khai báo ô đó 54 8/2/2010 28 55 3.2. Các thẻ tạo bảng • Ví dụ: Tạo bảng sau 3.2. Các thẻ tạo bảng 56 • Cách thực hiện – Xác định kích thước các ô: n% – Hàng 1: • Ô 1 và ô 2 có colspan=2; ô 3 có rowspan=3 • Align=“center” • Valign=“top” – Hàng 2, 3: • Align=“center” • Valign=“middle” 8/2/2010 29 57 3.3. Thẻ liên kết • Siêu liên kết (hyperlink) cho phép bạn chuyển từ trang này sang trang khác, tải tập tin về máy… • Tạo liên kết đến – Một phần khác của cùng tài liệu – Một tài liệu khác – Một phần của tài liệu khác 3.3. Thẻ liên kết 58 8/2/2010 30 3.3. Thẻ liên kết 59 60 3.3. Thẻ liên kết • Tạo siêu liên kết – Điểm cung cấp liên kết (hypermedia) – Địa chỉ của tài liệu được kết nối • Địa chỉ – Sử dụng địa chỉ IP hoặc URL – Có 2 dạng URL • URL tuyệt đối: địa chỉ đầy đủ đến file • URL tương đối: URL thiếu một hay nhiều phần 8/2/2010 31 61 3.3. Thẻ liên kết • Cú pháp tạo liên kết Hypertext • Hay Hypertext • Protocol: http, gopher, ftp, gopher 62 3.3. Thẻ liên kết • Liên kết ngoài – Là liên kết đến một tài liệu khác • Tài liệu được liên kết nằm trong cùng một thư mục => chỉ cần xác định tên tài liệu Ví dụ: Homepage • Tài liệu được liên kết thuộc thư mục khác => sử dụng đường dẫn tuyệt đối hoặc tương đối – Đường dẫn tuyệt đối: “C:/MyFolder/MyFile.htm” – Đường dẫn tương đối: “../MyFolder/MyFile.htm” 8/2/2010 32 63 3.3. Thẻ liên kết • Liên kết trong – Cho phép người sử dụng chuyển đến các phần khác nhau của một tài liệu • Ví dụ 64 3.3. Thẻ liên kết • Đặt tên chủ đề (điểm neo-Anchor) Hypertext • Liên kết Hypertext • Liên kết đến một vị trí nào đó trong tài liệu khác Hypertext 8/2/2010 33 65 3.3. Thẻ liên kết • Sử dụng Email – Mong muốn người dùng gửi thư cho bản thân 3.3. Thẻ liên kết 66 8/2/2010 34 3.4. Các thẻ đa phương tiện • 3.4.1. Chèn ảnh • 3.4.2. Chèn flash • 3.4.3. Chèn âm thanh • 3.4.4. Chèn video 67 68 3.4.1. Chèn ảnh • Cấu trúc Hypertext Thuộc tính Ý nghĩa BORDER Viền ảnh ALIGN Căn lề ảnh so với văn bản xung quanh WIDTH Độ rộng ảnh HEIGHT Chiều cao ảnh ALT Chú thích cho ảnh 8/2/2010 35 69 3.4.1. Chèn ảnh • Một số định dạng ảnh phổ biến – GIF: định dạng sử dụng phổ biến nhất trong tài liệu HTML. Hỗ trợ 256 màu – JPEG: ảnh nén, hỗ trợ 16 triệu màu – PNG: ảnh không mất mát thông tin 3.4.1. Chèn ảnh 70 Can o duoi Can o giua Can o dinh 8/2/2010 36 3.4.1. Chèn ảnh 71 72 3.4.2. Chèn Flash <object classid="clsid:D27CDB6E-AE6D-11cf-96B8- 444553540000" codebase=" wave/cabs/flash/swflash.cab#version=6,0,29,0" width="32" height="32"> <embed src="ten_file.swf" quality="high" pluginspage=" player" type="application/x-shockwave-flash" width="32" height="32"> 8/2/2010 37 73 3.4.3. Chèn âm thanh • Âm thanh nền: – Thuộc tính: • src=“địa chỉ file âm thanh” • loop=“n”: số lần lặp. -1: mặc định: mãi mãi. <BGSOUND src="new_mail_1.wav" loop="2"> 74 • Trình duyệt Firefox, IE, Opera... <embed src=“ten_file" height=“chieu_cao" width=“do_rong” type="application/x-mplayer2" autostart="0” loop="0”> 3.4.3. Chèn âm thanh 8/2/2010 38 75 3.4.4. Video • Cú pháp <EMBED src=“ten_file" height=“chieu_cao" width=“do_rong"> 3.5. Các thẻ tạo khung 76 8/2/2010 39 3.5. Các thẻ tạo khung • Mục đích – Chia trang web thành nhiều vùng riêng biệt, mỗi vùng hiển thị một nội dung riêng – Mỗi vùng có thể được tạo, sửa đổi, cuộn một cách độc lập 77 78 3.5. Các thẻ tạo khung • Tạo trang web chứa các khung: – Thay thẻ … bằng: các khung nội dung trong trường hợp trình duyệt không hỗ trợ khung 8/2/2010 40 79 3.5. Các thẻ tạo khung • Một số thuộc tính của – rows = “n1, n2, … nk” hoặc cols = “n1, n2, … nk” Quy định có k dòng (hoặc cột), độ rộng dòng (cột) thứ i là ni. ni là số, có thể thay bằng *: phần còn lại – frameborder = yes hoặc no – framespacing = “n”: Khoảng cách giữa 2 khung 80 3.5. Các thẻ tạo khung • Tạo 1 khung có nội dung là 1 trang web nào đó: – Thuộc tính: • src=“Địa chỉ chứa nội dung” • name=“tên khung” • noresize: Không được thay đổi kích thước • scrolling: thuộc tính cuộn (Auto/Yes/No) 8/2/2010 41 81 <FRAME src="Le Thanh Huong.htm" scrolling="true" /> <FRAME src="Image.html" scrolling="auto" /> 3.5. Các thẻ tạo khung 3.5. Các thẻ tạo khung 82 8/2/2010 42 83 <FRAME src="Color.html" scrolling="true" /> <FRAME src="Image.html" scrolling="auto" /> 3.5. Các thẻ tạo khung 3.5. Các thẻ tạo khung 84 8/2/2010 43 4. Các thẻ tạo biểu mẫu 85 86 4. Các thẻ tạo biểu mẫu • Giới thiệu về các đối tượng điều khiển: nhập dữ liệu, nút lệnh… • Giới thiệu thẻ form tạo biễu mẫu chứa các đối tượng trên 8/2/2010 44 4. Các thẻ tạo biểu mẫu • 4.1. Form • 4.2. Textbox • 4.3. Hidden • 4.4. Checkbox • 4.5. Option Button • 4.6. Button • 4.7. ComboBox • 4.8. ListBox • 4.9. TextArea 87 88 4. Các thẻ tạo biểu mẫu • Cho phép người sử dụng nhập dữ liệu trên trang web. Dữ liệu này có thể được gửi về server để xử lý. • Người sử dụng nhập dữ liệu thông qua các điều khiển (controls). • Có nhiều loại control. 8/2/2010 45 89 4. Các thẻ tạo biểu mẫu • Tất cả các điều khiển đều có tên được quy định qua thuộc tính name. • Các điều khiển từ số 2 đến số 6 được định nghĩa nhờ thẻ và thuộc tính type sẽ xác định là điều khiển nào sẽ được tạo ra. 90 4.1. Form • Sử dụng để chứa mọi đối tượng khác • Một số thuộc tính quan trọng như method, action. • Thẻ tạo form: … • Các thuộc tính: – name=“tên_form” – action=“địa chỉ nhận dữ liệu xử lý” – method=“phương thức gửi dữ liệu”. Chỉ có 2 giá trị: • GET (mặc định) • POST 8/2/2010 46 91 4.2. Textbox • Sử dụng để nhập các văn bản ngắn (trên 1 dòng) hoặc mật khẩu • Thẻ: • Thuộc tính: – name=“tên_hộp”: quan trọng – type=“text”:Ô nhập văn bản thường – type=“password”: ô nhập mật khẩu – value=“giá trị mặc định” 4.3. Hidden • Là thẻ Input dạng Text nhưng không hiển thị trên trang Web • Mục đích – Chuyển dữ liệu giữa các trang Web • Thẻ • Thuộc tính – name=“tên_đối_tượng” – value =“giá_trị_mặc_định” 92 8/2/2010 47 93 4.4. Checkbox • Cho phép chọn nhiều lựa chọn trong một nhóm lựa chọn được đưa ra bằng cách đánh dấu (“tích”). • Thẻ: : mỗi ô nhập cần 1 thẻ • Thuộc tính: – name=“tên_đối_tượng”: quan trọng – type=“checkbox” – value=“giá trị”: đây là giá trị chương trình sẽ nhận được nếu NSD chọn ô này. – checked: nếu có thì nút này mặc định được chọn 94 4.5. Option Button (Radio Button) • Cho phép chọn một lựa chọn trong một nhóm lựa chọn được đưa ra. • Trên 1 form có thể có nhiều nhóm lựa chọn kiểu này. • Thẻ: : Mỗi ô cần 1 thẻ • Thuộc tính: – name=“tên_đối_tượng”: quan trọng. – type=“radio” – value=“giá trị”: đây là giá trị chương trình sẽ nhận được nếu NSD chọn ô này. – checked: nếu có thì nút này mặc định được chọn 8/2/2010 48 95 4.6. Button • Sử dụng để NSD ra lệnh thực hiện công việc. • Trên web có 3 loại nút: – submit: Tự động ra lệnh gửi dữ liệu – reset: đưa mọi dữ liệu về trạng thái mặc định – normal: người lập trình tự xử lý • Thẻ: • Thuộc tính: – name=“tên_đối_tượng” – type=“submit”: nút submit – type=“reset”: nút reset – type=“button”: nút thông thường (normal) – value=“tiêu đề nút” 96 4.7. Combo Box • Bao gồm một danh sách có nhiều phần tử. Tại một thời điểm chỉ có 1 phần tử được chọn • Thẻ tạo hộp danh sách: Danh sách phần tử • Thuộc tính: – name=“tên_đối_tượng”: quan trọng • Thẻ tạo 1 phần tử trong danh sách: Tiêu đề phần tử • Thuộc tính: – value=“giá trị”: giá trị chương trình nhận được nếu phần tử được chọn – selected: nếu có thì phần tử này mặc định được chọn 8/2/2010 49 97 4.8. Listbox • Tương tự như ComboBox, tuy nhiên có thể nhìn thấy nhiều phần tử cùng lúc, có thể lựa chọn nhiều phần tử • Thẻ: … • Thuộc tính: tương tự của combo tuy nhiên có 2 thuộc tính khác: – size=“số dòng” – multiple: cho phép lựa chọn nhiều phần tử cùng lúc • Thẻ … tương tự của combo box 98 4.9. TextArea • Cho phép nhập văn bản dài trên nhiều dòng. • Thẻ: Nội dung mặc định • Thuộc tính: – name=“tên_đối_tượng”: quan trọng – rows=“số dòng” – cols=“số cột” 8/2/2010 50 99 5. Một số thẻ HTML đặc biệt • Thẻ Meta • Thẻ Script • Thẻ Marquee 100 5.1. Thẻ meta • Thẻ : – Đặt ở giữa … – Thường dùng quy định thuộc tính cho trang web – Tác dụng: font, tìm kiếm, chuyển trang… – 2 cách viết thẻ : <META NAME="name" CONTENT="content“> <META HTTP-EQUIV="name“ CONTENT="content“> 8/2/2010 51 101 5.1. Thẻ meta • Thẻ meta với font <meta http-equiv="Content-Type“ content="text/html;charset=utf- 8"> 102 5.1. Thẻ meta • Thẻ meta cho phép tìm kiếm • Khai báo các từ khóa để các Search Engineer tìm kiếm: author, keywords,… • Ví dụ <meta name="keywords" content="Do Ba Lam, Information system"> 8/2/2010 52 103 5.1. Thẻ meta • Thẻ meta tự động chuyển URL <META http-equiv="refresh" content="2; url=Film.html"> This page will automatically go to Film.html 104 5.1. Thẻ meta • • • <META NAME="author" CONTENT="author's name"> • <META HTTP-EQUIV="refresh" CONTENT="delay;url=new url"> • <META HTTP-EQUIV="Content-Type" CONTENT="text/html; charset=utf-8"> 8/2/2010 53 5.2. Thẻ script • Muốn kiểm soát các hành động của người dùng • Khai báo các phương thức xử lý phía Client => Client Script: JavaScript và VBScript • Cú pháp lệnh; 105 5.3. Thẻ marquee • Khai báo dòng chữ chuyển động theo các hướng khác nhau => Quảng cáo 106 <MARQUEE direction="right" scrollamount="5"> HaNoi-DaNang-Hue-Tp HoChiMinh 8/2/2010 54 6. Trắc nghiệm • Nguồn: w3schools.com • File Quiz.doc 107 108 Câu hỏi
File đính kèm:
- Bài giảng Thiết kế Web - Bài 2 Cơ bản về HTML.pdf