Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp

1.1. Khái niệm TCDN

1.2. Mục tiêu của TCDN

1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN

1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN

pdf12 trang | Chuyên mục: Tài Chính Doanh Nghiệp | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 799 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
2.000 tỷ đồng
PA1: DN sử dụng hoàn toàn nguồn vốn chủ sở hữu để đầu tư.
PA2: DN vay 1.000 tỷ, lãi suất 10%/năm.
Thuế suất TNDN 20%/năm.
Điền các thông tin vào bảng sau và nhận xét
16
Bài tập
Chỉ tiêu PA 1 PA 2
EBIT 500 500
I
EBT
Thuế TNDN
EAT
ROE
11/20/19
16
ThS. Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19
5
Tài chính doanh nghiệp có 3 quyết định chủ yếu:
• Quyết định đầu tư
• Quyết định tài trợ
• Quyết định quản lý tài sản
17
1.4. Các quyết định chủ yếu của TCDN
11/20/19
17
- Lựa chọn phương án đầu tư
- Lựa chọn cơ cấu tài sản
18
1.4. Các quyết định chủ yếu của TCDN
11/20/19
18
- Lựa chọn nguồn hình thành tài sản.
- Lựa chọn cơ cấu vốn.
19
1.4. Các quyết định chủ yếu của TCDN
11/20/19
19
20
Các nguồn tài trợ của doanh nghiệp
Tài sản Nguồn vốn
1. Tài sản ngắn hạn
2. Tài sản dài hạn
1. Nợ phải trả
• Nợ ngắn hạn
• Nợ dài hạn
2. Vốn chủ sở hữu
• Vốn chủ sở hữu
• Nguồn kinh phí và
các quỹ khác
Nguồn tài trợ
dài hạn
Nguồn tài trợ
ngắn hạn
11/20/19
20
ThS. Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19
6
Nợ phải trả (Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 01/01/2015)
21
I. Nợ ngắn hạn II. Nợ dài hạn
1. Phải trả người bán ngắn hạn 1. Phải trả người bán dài hạn
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 2. Người mua trả tiền trước dài hạn
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 3. Chi phí phải trả dài hạn
4. Phải trả người lao động 4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 5. Phải trả nội bộ dài hạn
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 7. Phải trả dài hạn khác
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
9. Phải trả ngắn hạn khác 9. Trái phiếu chuyển đổi
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 10. Cổ phiếu ưu đãi
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 12. Dự phòng phải trả dài hạn
13. Quỹ bình ổn giá 13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
11/20/19
21
Vốn chủ sở hữu (Thông tư số 200/2014/TT-BTC)
I. Vốn chủ sở hữu II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Vốn góp của chủ sở hữu
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
- Cổ phiếu ưu đãi
1. Nguồn kinh phí
2. Thặng dư vốn cổ phần 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4. Vốn khác của chủ sở hữu
5. Cổ phiếu quỹ
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
8. Quỹ đầu tư phát triển
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp công ty
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước
- LNST chưa phân phối kỳ này
12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Bộ Tài chính Việt Nam
2211/20/19
22
23
Các nguồn tài trợ của doanh nghiệp
Nguồn tài trợ ngắn hạn Nguồn tài trợ dài hạn 
11/20/19
23
Việc sử dụng nguồn vốn của doanh nghiệp tài trợ
cho tài sản như thế nào, thể hiện chiến lược tài trợ
mà doanh nghiệp đang áp dụng.
Các chiến lược tài trợ của DN:
1. Chiến lược phù hợp
2. Chiến lược thận trọng
3. Chiến lược mạo hiểm
24
1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN
11/20/19
24
ThS. Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19
7
VỐN LƯU 
ĐỘNG RÒNG
=
NGUỒN VỐN 
DÀI HẠN
-
TÀI SẢN 
DÀI HẠN
Vốn lưu động ròng cho biết mức tài trợ của nguồn
dài hạn cho tài sản ngắn hạn.
25
1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN
11/20/19
25
26
Tài sản ngắn hạn (Tài sản lưu động) bao gồm:
- Tài sản lưu động thường xuyên: tài sản lưu động mà DN
cần đầu tư trong suốt quá trình kinh doanh của mình
- Tài sản lưu động tạm thời: tài sản lưu động biến động theo
mùa hay mang tính chất chu kỳ trong kinh doanh
1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN
11/20/19
26
27
VLĐ ròng > 0
Chính sách tài trợ e ngại rủi ro
Ưu điểm: an toàn, bền vững, tránh tình trạng thừa vốn tạm thời.
Nhược điểm: rủi ro cao
CHIẾN LƯỢC PHÙ HỢP – Vốn lưu động ròng > 0
1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN
11/20/19
27
28
VỐN NGẮN HẠN
(30)
VỐN DÀI HẠN
(70)
TÀI SẢN NGẮN 
HẠN (40) 
TÀI SẢN DÀI HẠN 
(60)
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
28 Tài sản ngắn hạn
không thường xuyên 30
Tài sản ngắn hạn
thường xuyên 10
Vốn dài hạn: 70 tài trợ cho
+ TSDH: 60
+ TSNH thường xuyên: 10
28
CHIẾN LƯỢC PHÙ HỢP
1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN
11/20/19
28
ThS. Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19
8
29
VLĐ ròng > 0
Chính sách tài trợ e ngại rủi ro
Ưu điểm: an toàn, bền vững, rủi ro thanh toán thấp
Nhược điểm: chi phí vốn cao, tính linh hoạt thấp.
CHIẾN LƯỢC THẬN TRỌNG – Vốn lưu động ròng > 0
1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN
11/20/19
29
30
VỐN NGẮN HẠN
(30)
VỐN DÀI HẠN
(70)
TÀI SẢN NGẮN 
HẠN (40) 
TÀI SẢN DÀI HẠN 
(60)
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
30 Tài sản ngắn hạn
không thường xuyên 35
Tài sản ngắn hạn
thường xuyên 5
Vốn dài hạn: 70 tài trợ cho
+ TSDH: 60
+ TSNH thường xuyên: 5
+ TSNH không thường xuyên: 5
30
CHIẾN LƯỢC THẬN TRỌNG
1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN
11/20/19
30
31
VLĐ ròng < 0
Chính sách tài trợ mạnh dạn, ưa thích rủi ro
Ưu điểm: chi phí vốn thấp, linh hoạt.
Nhược điểm: áp lực trả nợ nặng nề, rủi ro thanh toán cao.
CHIẾN LƯỢC MẠO HIỂM – Vốn lưu động ròng ≤ 0
1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN
11/20/19
31
32
VỐN NGẮN HẠN
(65)
VỐN DÀI HẠN
(35)
NGUỒN VỐN
TÀI SẢN NGẮN 
HẠN (40)
TÀI SẢN DÀI HẠN 
(60)
TÀI SẢN
32
32
TSDH: 60 được tài trợ bởi:
+ Vốn dài hạn: 35
+ Vốn ngắn hạn: 25
CHIẾN LƯỢC MẠO HIỂM
1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN
11/20/19
32
ThS. Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19
9
33
Ví dụ:
Doanh nghiệp có các thông tin sau:
• VCSH: 500 tỷ đồng
• Nợ dài hạn: 300 tỷ đồng
• Nợ ngắn hạn: 200 tỷ đồng
• TSCĐ: 600 tỷ đồng
• TSLĐ: 400 tỷ đồng, trong đó TSLĐ thường xuyên 250 tỷ
đồng, TSLĐ không thường xuyên 150 tỷ đồng.
Căn cứ vào tình hình sử dụng nguồn tài trợ cho tài sản, cho
biết chiến lược kinh doanh mà DN áp dụng?
Các chiến lược tài trợ của doanh nghiệp
11/20/19
33
Là những quyết định liên quan tới quản lý tài sản
lưu động (tài sản ngắn hạn), những tài sản chỉ tồn
tại một thời gian ngắn và thường xuyên được thay
thế. Gồm:
§ Hàng tồn kho
§ Tiền mặt
§ Nợ phải thu, chính sách tín dụng thương mại
§ Tài sản cố định và quỹ khấu hao
34
1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN
11/20/19
34
Quyết định liên quan đến phân phối thu nhập sau 
thuế (EAT) của doanh nghiệp.
• Lợi nhuận giữ lại
• Chia cổ tức cho cổ đông
35
1.3. Các quyết định chủ yếu của TCDN
11/20/19
35
• Chế độ sở hữu
• Môi trường tài chính
• Đặc điểm ngành
• Chính sách của Nhà Nước
36
1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN
11/20/19
36
ThS. Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19
10
Chế độ sở hữu
1. Doanh nghiệp nhà nước 
2. Doanh nghiệp tư nhân
3. Doanh nghiệp nước ngoài 
4. Công ty TNHH một thành viên
5. Công ty TNHH nhiều thành viên
6. Công ty hợp danh
7. Công ty cổ phần
Đặc điểm và ưu, nhược điểm của từng loại hình?
37
1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN
11/20/19
37
Người có vốn
- Doanh nghiệp
- Cá nhân
- Nhà nước
Tài chính gián tiếp
Tài chính trực tiếp
Trung gian tài chính
38
Người cần vốn
- Doanh nghiệp
- Cá nhân
- Nhà nước
Môi trường tài chính 
1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN
11/20/19
38
Đặc điểm ngành
• Các tiêu chuẩn ngành
• Chu kì tăng trưởng ngành
Các loại ngành nghề:
1. Ngành công nghiệp 
2. Ngành nông nghiệp
3. Ngành thương mại
4. Ngành xây dựng
5. Ngành dịch vụ
6. Ngành giao thông vận tải
7. 
39
1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN
11/20/19
39
Chính sách của Nhà nước
Hoạt động của DN chịu ảnh hưởng trực tiếp từ
các chính sách nhà nước.
DN vận dụng các chính sách quản lý tài chính của
nhà nước để tiết kiệm tiền thuế, góp phần tối đa
hóa lợi nhuận.
- Tấm chắn thuế từ khấu hao
- Tấm chắn thuế từ lãi vay
40
1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN
11/20/19
40
ThS. Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19
11
Chính sách của Nhà nước
§ Tấm chắn thuế từ khấu hao
à DN được hưởng khoản tiết kiệm của tấm chắn
thuế từ khấu hao à giảm thuế TNDN phải nộp
Giá trị tấm 
chắn thuế từ 
khấu hao 
=
Số tiền khấu 
hao tài sản 
cố định 
x
Thuế suất thuế 
TNDN
41
1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN
11/20/19
41
42
Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 30.000 30.000 30.000
Chi phí chưa tính khấu hao 20.000 20.000 20.000
EBITDA
Khấu hao
EBIT
Lãi vay 2.000 2.000 2.000
EBT
Thuế TNDN
Công ty A có các thông tin như sau: 
Đvt: trđ
Biết t = 20%/năm
Công ty có TSCĐ trị giá 12.000 trđ, khấu hao theo pp đường thẳng
trong vòng 3 năm. Xác định tấm chắn thuế từ khấu hao từng năm?
11/20/19
42
43
Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 30.000 30.000 30.000
Chi phí chưa tính khấu hao 20.000 20.000 20.000
EBITDA
Khấu hao
EBIT
Lãi vay 2.000 2.000 2.000
EBT
Thuế TNDN
Công ty A có các thông tin như sau: 
Đvt: trđ
Biết t = 20%/năm
Công ty có TSCĐ trị giá 12.000 trđ, khấu hao nhanh trong vòng 3
năm theo tỷ lệ 50%, 30%, 20%. Xác định tấm chắn thuế từ khấu hao
từng năm?
11/20/19
43
Kết luận: 
So sánh khoản tiết kiệm thuế từ khấu
hao theo 2 phương pháp khấu hao theo
đường thẳng và khấu hao nhanh?
Tax Shield
44
1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN
11/20/19
44
ThS. Bùi Ngọc Mai Phương 11/20/19
12
Chính sách của Nhà nước
§ Tấm chắn thuế từ lãi vay
Lãi vay được tính vào chi phí được trừ khi xác
định lợi nhuận chịu thuế
à DN được hưởng khoản tiết kiệm nhờ tấm chắn
thuế từ lãi vay à giảm thuế TNDN phải nộp.
45
Giá trị tấm chắn 
thuế từ lãi vay =
Số tiền lãi vayx
Thuế suất thuế 
TNDN
1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN
11/20/19
45
Ví dụ: Doanh nghiệp A đang cân nhắc huy động
vốn cho một dự án đầu tư có quy mô là 20 tỷ đồng.
Phương án 1: Tài trợ 100% vốn chủ sở hữu
Phương án 2: Tài trợ 40% vốn chủ sở hữu; 60%
vốn vay với lãi suất 10%/năm.
Biết thuế suất thuế TNDN 20%.
Xác định tấm chắn thuế từ lãi vay ?
Tax Shield
1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN
4611/20/19
46
Kết luận: 
So sánh khoản tiết kiệm thuế từ lãi vay
khi DN sử dụng tỷ lệ nợ khác nhau để
tài trợ cho dự án?
Tax Shield
47
1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến TCDN
11/20/19
47

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_1_tong_quan_ve_tai_c.pdf
Tài liệu liên quan