Bài giảng Sinh lý tiêu hóa (Phần 2)
Thức ăn đợc biến thành vị trấp:
- Khoảng 10-20% protid ? các đoạn peptid ngắn.
- Một phần lipid đã nhũ hoá ? monoglycerid, glycerol và acid béo.
- Glucid cha đợc biến đổi (vì ở dạ dày không có men tiêu hoá glucid).
ở dạ dày chỉ là bớc chuẩn bị cho các giai đoạn tiêu hoá tiếp theo ở ruột non.
3- tiêu hoá ở dạ dày ( Tiếp theo ) 3.2- Hiện tượng cơ học ở dạ dày. 3.2.1- Cử đ ộng đ ói của dạ dày 3.1.2- Đ óng mở tâm vị - Khi đ ói , dạ dày xẹp . 3.2.3- Cử đ ộng có chu kỳ ( nhu đ ộng của dạ dày). - Sau ăn 15-20 phút , có nhu đ ộng dạ dày, làm chuyển thức ăn theo hai bên thành dạ dày xuống vùng môn vị . - Môn vị vẫn đ óng - Dạ dày rỗng , môn vị hé mở . - Trước bữa ăn, môn vị đ óng . 3.2.4- Đ óng-mở môn vị . - Khi có vị trấp : đẳng trương , độ acid cao , kết hợp với nhu đ ộng DD tạo áp lực lớn môn vị mở , tống một đ ợt thức ăn xuống tá tràng . - Khi HCl ở tá tràng đư ợc trung hoà, các yếu tố từ DD lại kích thích làm môn vị mở . - ở tá tràng HCl lại kích thích ngược làm đ óng môn vị . - Thức ăn qua hết khỏi dạ dày: . Glucid sau 2-3 giờ ; . Protid sau 4-5 giờ ; . Lipitd sau 5-6 giờ . + Chế độ ăn bình ngày : qua 4-4,5 giờ -Các đám rối thần kinh nội tại ( Meissner và Auerbach ) co bóp tự đ ộng . 3.2.5- Đ iều hoà co bóp của dạ dày. -Các sợi phó giao cảm ( thuộc dây X ): tăng trương lực , tăng co bóp dạ dày. -Các sợi giao cảm ( nhánh dây tạng ): ức chế , gỉam trương lực , giảm co bóp dạ dày. -Các hormon : Gastrin tăng co bóp ; secretin và CCK ức chế vận đ ộng dạ dày. - Vỏ não ả nh hưởng tới co bóp dạ dày. Thức ăn đư ợc biến thành vị trấp : - Khoảng 10-20% protid các đoạn peptid ngắn. *- Kết qu ả tiêu hoá ở dạ dày. - Một phần lipid đã nhũ hoá monoglycerid , glycerol và acid béo . - Glucid chưa đư ợc biến đ ổi (vì ở dạ dày không có men tiêu hoá glucid ). ở dạ dày chỉ là bước chuẩn bị cho các giai đoạn tiêu hoá tiếp theo ở ruột non. Bài 2 tiêu hoá ở ruột non 1- Trình bày đư ợc tác dụng của dịch tuỵ , dịch mật , dịch ruột .2-Trình bày đư ợc sự đ iều hoà bài tiết dịch tuỵ , dịch mật , dịch ruột .3-Nêu đư ợc các loại hoạt đ ộng cơ học và đ iều hoà hoạt đ ộng cơ học của ruột non mục tiêu học tập : 1- Hiện tượng bài tiết và hoá học ở ruột non. Dịch tiêu hoá ở ruột : dịch tuỵ , dịch ruột , dịch mật . 1.1- Dịch tuỵ . Do tuyến tuỵ ngoại tiết sản xuất . 1.1.1- Tính chất và thành phần của dịch tuỵ . - Nước >98%, các muối vô cơ: Na + , K + , Ca ++ . Mg ++ , Cl - , HCO 3 - ... -Các chất hữu cơ chủ yếu là các men tiêu hoá protid , lipid và glucid . - Lượng dịch tuỵ khoảng 1,5-2,0 lít/24giờ. - Lỏng , trong , không màu, nhờn , pH: 7,8-8,4. 1.1.2-Tác dụng của dịch tuỵ + Qu á trình hoạt hoá: Enterokinase Trypsinogen Trypsin Chymotripsinogen Chymotrypsin Procarboxypeptidase carboxypeptidase * Tác dụng men tiêu hoá protid . Trypsinogen , Chymotrypsinogen , Procarboxypeptidase Protein và các chuỗi polypeptid Trypsin Chymotrypsin Các đoạn peptid ngắn Carboxypeptidase NH 2 - CH - CO - .- NH - CH - CO - NH - CH - COOH R y R n-1 R n ( Chuỗi peptid ) Tách 1 acid amin Men tuỵ tiêu hoá # 80-85% protid thức ăn. Triglycerid ( nhũ tương hoá) Lipase tuỵ (pH tối ưu = 8.0) Diglycerid + Acid béo Monoglycerid + Acid béo . Glycerol + Acid béo ( ít ) * Tác dụng của men tiêu hoá lipid Trypsin Prophospholipase Phospholipase * Phospholipid Phospholipase Glycerol + H 3 PO 4 + Base nitơ Cholesteroleste Cholesterolesterase Cholesterol tự do và acid béo . * Tác dụng của men tiêu hoá glucid . Maltase Glucose. Tinh bột chín và sống Amylase Maltose, maltriose , dextrin. 1.1.3- Đ iều hoà bài tiết dịch tuỵ * Cơ chế thần kinh : - Phản xạ KĐK - Phản xạ CĐK - HCl và các sản phẩm P, L niêm mạc tá tràng secretin và CCK-PZ máu Tuyến tuỵ . * Cơ chế thể dịch : - Secretin tăng tiết dịch tuỵ nhiều chất nhầy và bicarbonat . - CCK-PZ tăng dịch nhiều men. 1.2- Dịch mật . 1.2.1- Thành phần và tác dụng dịch mật . - Chất vô cơ nhiều nhất là HCO 3 - - Các chất hữu cơ đ ặc trưng : acid mật ( muối mật ), sắc tố mật ( bilirubin),lipid ( phospholipid , cholesterol). Chất có tác dụng tiêu hoá là muối mật . -M àu vàng tươi ( mật gan ) hoặc có màu cánh gián ( mật ở túi mật ). - pH kiềm nhẹ =6,8-7,4. Số lượng # 0,8-1,0 l/24 giờ . *Tác dụng của dịch mật : - Kích thích tăng tiết các men tiêu hoá của dịch tuỵ , dịch ruột - Kích thích gan tạo mật . - Tạo môi trường kiềm ở ruột , kích thích nhu đ ộng ruột , ức chế hoạt đ ộng của vi khuẩn lên men thối ở ruột non. - Nhũ hoá lipid, tăng hoạt tính của men lipase.- Hoà tan các sản phẩm lipid và các vitamin tan trong dầu ... dễ hấp thu . Khi tắc mật rối loạn tiêu hoá và hấp thu , đ ặc biệt đ ối với lipid. 1.2.2- Cơ chế đ iều tiết dịch mật . - Cơ chế thể dịch : muối mật ruột 95% tái hấp thu vào máu tĩnh mạch cửa gan tăng tạo acid mật . - Niêm mạc tá tràng secretin và CCK-PZ máu gan tiết mật loãng . * Cơ chế đ iều hoà bài tiết mật ở gan . - Cơ chế thần kinh : dây X có vai trò nhỏ . * Cơ chế bài xuất mật từ túi mật . - Cơ chế thần kinh : Thần kinh phó giao cảm (dây X) co cơ túi mật , giãn cơ cổ túi mật và cơ thắt Oddi tống mật xuống tá tràng . Khi rối loạn sự phối hợp hệ giao cảm và phó giao cảm, gây rối loạn vận đ ộng đư ờng mật . Thần kinh giao cảm, ngược lại làm giãn cơ túi mật , co cơ Oddi , mật đư ợc gi ữ trong túi mật . * Cơ chế thể dịch . Chất mỡ , lòng đỏ trứng , sulfat Mg tăng bài xuất mật từ túi mật . HCl dịch vị , các sản phẩm tiêu hoá ở ruột niêm mạc tá tràng CCK-PZ máu co bóp túi mật , giãn cơ Oddi tống mật xuống tá tràng . 1.3- Dịch ruột . 1.3.1- Thành phần và tác dụng của dịch ruột . - pH=7,8-8,3; số lượng 1,0-2,0 lit/24 giờ .- Nước 98-99%, - Nhiều chất hữu cơ và vô cơ. - Do tuyến Liberkuhn và Brunner bài tiết . - Nhiều men tiêu hoá protid , lipid và glucid ; tiêu hoá nốt phần chất dinh dưỡng còn lại. Aminopeptidase ...CO - CH - NH - CO - CH - NH - CO - CH - NH 2 R n-2 R n-1 R n Tách 1 acid amin * Tac dụng của men tiêu hoá protid . Acid nhân Nuclease Nucleotidase Pentose, H 3 PO 4 , Base nitơ Dipeptid Dipeptidase 2 acid amin . * Men tiêu hoá lipid: Lipase, phospholipase , cholesterolesterase : tác dụng giống men cùng tên của dịch tuỵ tiêu hoá nốt phần lipid còn lại. Trypsinogen Enterokinase Trypsin . Lactose Lactase Glucose và galactose . Sacarose Sacarase Glucose và fructose. * Nhóm men tiêu hoá glucid . - Amylase và maltase (Td giống men cùng tên của dịch tuỵ ). 1.3.2- Đ iều hoà bài tiết dịch ruột . Các chất hormon tiêu hoá : secretin , enterokrinin , duokrinin ... do niêm mạc ruột tiết ra tăng bài tiết dịch ruột . Chủ yếu bởi các phản xạ tại chỗ dưới kích thích cơ học và hoá học của các chất thức ăn. 2- Hoạt đ ộng cơ học của ruột non. 2.1- Các loại cử đ ộng của ruột non. 2.1.1- Cử đ ộng lắc lư : Do co cơ dọc từng bên ruột . 2.1.2- Cử đ ộng co thắt từng đoạn: do cơ vòng từng đoạn của ruột co. 2.1.3- Nhu đ ộng ruột : do sự co kết hợp cơ vòng và cơ dọc của thành ruột ... 2.1 .4- Sóng phản nhu đ ộng 2.2- Đ iều hoà hoạt đ ộng cơ học của ruột non. - TK giao cảm (dây tạng) giảm tương lực , giảm nhu đ ộng ruột . - TK phó giao cảm (dây X) tăng trương lực , tăng nhu đ ộng ruột . - Có tính tự đ ộng do đám rối TK Auerbach . Đau dạ dày và ruột do co thắt dùng atropin để ức chế dây X . - Các hormon tăng nhu đ ộng ruột ( villikinin , duokinin , gastrin , CCK-PZ) Kết qu ả tiêu hoá ở ruột non . - Còn ít lõi tinh bột , toàn bộ chất xơ ( xellulose ) và phần nhỏ gân, dây chằng ... chưa đư ợc tiêu hoá ruột gi à. - Protid : gần hoàn toàn acid amin . - Lipid : gần toàn bộ acid béo , MG, một phần glycerol và một số chất khác . - Glucid : hơn 90% glucose, galactose và fuctose . - Thời gian thức ăn qua ruột non là 6-8 giờ .
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_ly_tieu_hoa_phan_2.ppt