Bài giảng Sinh lý sinh dục và sinh sản
Trình bày đợc chức năng ngoại tiết và nội tiết của tinh hoàn
Trình bày đợc chức năng ngoại tiết và nội tiết của buồng trứng
Trình bày đợc các giai đoạn của chu kỳ kinh nguyệt, cơ chế phóng noãn và cơ chế chảy máu
Trình bày đợc các giai đoạn của thụ thai, mang thai và những thay đổi của bà mẹ đang mang thai
Trình bày đợc các chức năng của rau thai
Trinh bày đợc hiện tợng sổ thai, bài tiết và bài xuất sữa
Trình bày đợc nguyên nhân và những thay đổi trong giai đoạn dậy thì, mãn kinh
Kể tên, nêu cơ chế tác dụng của các biện pháp tránh thai
Mục tiêu học tập Sinh lý sinh dục và sinh sản Trình bày được chức năng ngoại tiết và nội tiết của tinh hoàn Trình bày được chức năng ngoại tiết và nội tiết của buồng trứng Trình bày được các giai đoạn của chu kỳ kinh nguyệt, cơ chế phóng noãn và cơ chế chảy máu Trình bày được các giai đoạn của thụ thai, mang thai và những thay đổi của bà mẹ đang mang thai Trình bày được các chức năng của rau thai Trinh bày được hiện tượng sổ thai, bài tiết và bài xuất sữa Trình bày được nguyên nhân và những thay đổi trong giai đoạn dậy thì, mãn kinh Kể tên, nêu cơ chế tác dụng của các biện pháp tránh thai Bào thai: Định hình giới tính Từ sinh – dậy thì: Không hoạt động Dậy thì: Phân biệt hai giới Thời kỳ sinh sản: Khác biệt giữa hai giới Nam: Không có chu kỳ Nữ: Có chu kỳ Hậu sinh sản: Nam: Tiếp tục hoạt động nhưng giảm dần Nữ: Ngừng hoạt động Các giai đoạn phát triển và hoạt động của hệ thống sinh s ản Thời kỳ bào thai Tuần thứ 7 - 8 Thai trai Thai gái Tinh hoàn ( TB leydig) Testosteron Mầm SD trung tính Cơ quan SD nữ Cơ quan SD nam HCG Buồng trứng Không hoạt động Thời kỳ sơ sinh – trước dậy thì Thời kỳ dậy th ì Nam Nữ Tinh hoàn Buồng trứng Tinh Trùng Testosteron Có KN sinh sản Kiểu nam Kiểu nữ Tầm vóc Hình dáng Tâm lý. Tính tình. Cấu trúc – chức năng hệ thống SS Noãn Có KN sinh sản Estrogen Progesteron Cơ chế: Trưởng thành hệ limbic 1. Đặc điểm cấu tạo : Thời kỳ trưởng thành sinh lý sinh sản nam Bàng quang 2. Chức năng sản sinh tinh trùng và các yếu tố ảnh hưởng Q uá trình sản sinh tinh trùng Mới sinh Dậy thì 12 – 14 năm Tế bào mầm Tinh nguyên bào Phân chia nguyên nhiễm(44XY) Tinh bào I Tinh bào II Tinh tử Tiền tinh trùng Phân chia giảm nhiễm lần 1 22X, 22Y Phân chia giảm nhiễm lần 2 22X, 22Y Hình thể tinh trùng Các yếu tố ảnh hưởng Hormon Nhiệt độ Độ pH Virus, tia X, phóng xạ Kháng thể Lối sống: Ma tuý, rượu, thuốc lá, căng thẳng Điều hoà sản sinh tinh trùng ( Inhibin ) Tinh trùng được sx nhiều Inhibin ức chế FSH Giảm sx tinh trùng 3. Chức năng nội tiết: Tác dụng của testosteron K/thích phát triển bộ phận / cơ quan SD nam Đưa tinh hoàn từ bụng bìu Thời kỳ bào thai Từ dậy thì Chức năng sinh sản Phát triển cơ thể Tác dụng khác Xuất hiện và bảo tồn đặc tính SD phụ Phát triển cơ quan SD ngoài Sản sinh tinh trùng Tổng hợp, bài tiết ở TB Sertoli Tổng hợp protein cơ Tổng hợp protein khung xương Sụn liên hợp và cốt hoá Lắng đọng chất khoáng ở xương Dày màng xương Hẹp khung chậu ( hình ống ) CHCS SLHC Tái hấp thu ion Na + / ống lượn xa 3. Chức năng nội tiết: Điều hoà bài tiết testosteron HCG ( bào thai ) LH ( từ dậy thì ) 3. Chức năng nội tiết: Inhibin Do tế bào Sertoli bài tiết ứ c chế FSH Điều hoà sản sinh tinh trùng 4. Chức năng của các bộ phận khác. Tuyến tiền liệt: Bài tiết dịch chứa chất dinh dưỡng, nhiều enzym đông đặc, tiền fibrinolysin, prostaglandin. Túi tinh: Bài tiết dịch chứa chất dinh dưỡng, prostaglandin Tinh dịch: 60% dịch túi tinh 30% dịch tuyến tiền liệt 10% dịch ống dẫn tinh Tinh trùng Giao hợp và phóng tinh 5. Rối loạn hoạt động chức năng sinh sản Suy giảm chức năng sinh dục và sinh sản Suy giảm bẩm sinh Suy giảm trước tuổi dậy thì suy giảm sau tuổi dậy thì U tinh hoàn và cường sinh dục 1. Đặc điểm cấu tạo Sinh lý sinh sản nữ Bàng quang Cấu tạo niêm mạc tử cung Biểu mô Mao mạch ố ng tuyến TC Niêm mạc tử cung Hốc Cơ tở cung ĐMTC ĐM đáy Nhánh ĐM thẳng ĐM xoắn 3. Chức năng nội tiết của buồng trứng Estrogen Progesteron Bêta estradiol Estriol Estron Estrogen Cơ quan SD Đặc tính SD phụ Chuyển hoá Xương TC CTC Vòi trứng Âm đạo Vú Hình thể Tính tình Giọng nói Mọc lông Protid Lipid Muối nước h/động TB tạo xương Gắn đầu xg vào thân xg Lắng đọng muối Nở khung chậu Progesteron Tử cung Vú thân nhiệt CTC Vòi trứng 2. Chức năng ngoại tiết của buồng trứng Hoàng thể Mạch máu Màng trong suốt Phóng noãn Lớp áo Noãn nang trưởng thành Các TB hạt Noãn bào Noãn nang cấp II Tế bào hạt Noãn nang cấp I ( nguyên thuỷ ) lh Enzym phân giải Protein ( Collagenase ) Thành nang yếu ThoáI hoá thành tại gò trứng Vỡ nang Phóng noãn Progesteron Xung huyết nang ( Bài tiết prostaglandin ) Thấm huyết tương vào nang Nang phồng căng Cơ chế phóng noãn 4. Chu kỳ kinh nguyệt Giai đoạn tăng sinh Giai đoạn bài tiết Biến đổi ở tuyến yên Biến đổi ở buồng trứng Biến đổi ở niêm mạc tử cung Mối liên quan giữa tuyến yên – buồng trứng – n/m tử cung trong CKKN Tuyến yên Buồng trứng Tử cung Chảy máu G/đ tăng sinh G/đ bài tiết Chảy máu Hoàng thể đang thoái hoá VDĐ N/n đang PT Phóng N Hoàng thể Tuyến yên 5. Thụ thai Thụ tinh Trứng di chuyển vào buồng tử cung Phôi làm tổ trong buồng tử cung Quá trình thụ tinh 5 6 Tinh trùng đang vượt qua tế bào hạt bao quanh noãn Tinh trùng đang vượt qua màng trong suốt Tinh trùng đang vượt qua vỏ tế bào noãn Đầu tinh trùng đã xâm nhập vào bào tương của noãn Hình thành tiền nhân đực và tiền nhân cái Tổ chức lại bộ NST và bắt đầu phân chia Màng trong suốt Noãn Lớp tế bào hạt Tiền nhân đực Tiền nhân cái Thể trung tâm 6 . Mang thai Chức năng rau thai Cung cấp chất dinh dưỡng Bài tiết sản phẩm chuyển hoá Bảo vệ Bài tiết hormon HCS Progesteron Estrogen HCG Nuôi dưỡng hoàng thể K/thích hoàng thể K/thích TB Leydig TC, vú, ÂĐ Giãn khớp mu S/sản TB mô thai TB màng rụng /TC co bóp TC tiết dịch tuyến vú Giống t/dụng GH tiêu thụ glucose ở mẹ dành cho thai thoái hoá mô mỡ mẹ a. béo cung cấp năng lượng cho thai 6. Mang thai ( tiếp ) Thay đổi ở bà mẹ Bài tiết hormon: Các tuyến đều nở to, bài tiết hormon ( yên, cortisol, T 3 –T 4 , PTH, relaxin ) Phát triển cơ quan sinh dục tuần hoàn hô hấp trọng lượng cơ thể ( 12 kg ) Ch/ h mẹ cung cấp chất d/dưỡng cho thai Chuẩn bị cho sổ thai 7. Sổ thai Vai trò của hormon Nhờ cơn co TC + động tác rặn của mẹ đẩy thai ra khỏi tử cung Tỷ lệ giữa estrogen và progesteron Oxytocin Vai trò của yếu tố cơ học Căng cơ TC Căng CTC 8. Bài tiết - bài xuất sữa Sự phát triển tuyến vú: vai trò của estrogen, progesteron Sự bài tiết sữa: vai trò của PRL Sự bài xuất sữa: vai trò của oxytocin 9. Các biện pháp tránh thai Cơ sở sinh lý học Các BPTT tạm thời Bao cao su, màng ngăn Thuốc tránh thai DCTC Tính vòng kinh Xuất tinh ngoài ÂĐ Các BPTT vĩnh viễn Thắt ống dẫn tinh Thắt ống dẫn trứng BPTT hiện đại BPTT truyền thống M ãn kinh ở phụ nữ Định nghĩa Biểu hiện Hình thể Tâm lý Cơ quan SD Chức năng sinh sản Nguy cơ bệnh lý: Loãng xương, tim mạch, rối loạn trí nhớ Nguyên nhân : Suy kiệt buồng trứng Thời kỳ sau sinh sản Tuổi 40 Tuổi 70 Tuổi 80 TèNH HUỐNG Th, 17 tuổi, chưa cú kinh nguyệt, mẹ cụ cú kinh nguyệt lỳc 13 tuổi, em gỏi cụ 12 tuổi cũng vừa cú kinh nguyệt. Khỏm: khỏe mạnh, ngực và bộ phận sinh dục ngoài phỏt triển bỡnh thường. Âm đạo ngắn, bịt, khụng sờ thấy cổ tử cung. Siờu õm: khụng cú tử cung và buồng trứng TèNH HUỐNG XN: cortisol. T3-T4, Prolactin bỡnh thường, Testosteron rất cao. XN di truyền cú kiểu NST 44XY Phẫu thuật thăm dũ ổ bụng: cú hai tinh hoàn. Th được phẫu thuật cắt tinh hoàn, điều trị estrogen thay thế. Chẩn đoỏn: Hội chứng nữ giới cú tinh hoàn CÂU HỎI Tại sao Th cú kiểu gen XY nhưng lại khụng cú kiểu hỡnh nam? Tại sao Th khụng cú kinh nguyệt? Cơ chế kinh nguyệt là gỡ? Tại sao tinh hoàn lại nằm trong ổ bụng? Tại sao testosteron cao? Tại sao hỡnh thể ngoài (ngực, õm hộ) vẫn phỏt triển bỡnh thường? Điều trị estrogen để làm gỡ? Tại sao cú đường sinh dục ngoài của nữ, nhưng lại khụng cú buồng trứng, tử cung, vũi trứng, õm đạo bịt?
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_ly_sinh_duc_va_sinh_san.ppt