Bài giảng Sinh lý học thần kinh - Sinh lý cảm giác - Nguyễn Thị Bình
Sau khi học xong học viên có khả năng:
Trình bày đợc các tính chất chung của Receptor
Trình bày đợc receptor, đường dẫn truyền, trung tâm và đặc điểm của cảm giác nông.
Trình bày đợc receptor, đờng dẫn truyền, trung tâm và đặc điểm của cảm giác sâu
a chạm. Tiểu thể Meissner ( tận cùng TK có vỏ bọc )/ đ ỉnh gai da , ngón tay , môi , lưỡi,mi m ắt ;đ/ư vài chục ms; kthích di chuyển nhanh : Vuốt ve nhẹ , va chạm nhẹ Tận cùng myelin và không myelin/ chân lông : Nang lông đ ầu TK tự do không vỏ bọc di chuyển vật/bề mặt cơ thể ; va chạm đ ầu tiên Tiểu thể Pacini : Lớn nhất;nông và sâu/da tay và chân , khớp , thành tạng; ngưỡng kthích lớn ; đ/ư với kthích di chuyển nhanh ; nhận biết rung, thay đ ổi hoá học/m ô Receptor xúc giác Đ ầu TK tự do Tiểu thể Pacinian Tiểu thể Meissner Suốt cơ Cảm giác xúc giác Receptor xúc giác Phân bố không đ ều Chịu t/d gián tiếp áp suất Dẫn truyền Cảm giác Xúc giác Xúc giác Dẫn truyền cảm giác xúc giác : Sợi c/giác A Đ ồi thị Sừng Sau tuỷ Gai thị sau N1 theo cột trắng sau N2 bắt chéo đ ối diện 1 Vỏ não c/g SI, SII N3 Gai thị trc - bên N2 bắt chéotrongtuỷ hành não Re Hành não 2 1: Sợi TK có myelin (V:30-100m/s), nhanh , tính đ ịnh hướng cao 2: Sợi có myelin đk nhỏ (V: 40m/s), chậm , tính đ ịnh hướng kém Dẫn truyền nhiều c/g hơn 1 Dẫn truyền cảm giác xúc giác (1): Dẫn truyền c/g xúc giác tinh tế , rung, va chạm trên da , áp suất tinh tế (2) Xúc giác th ô, buồn , ngứa , đau, nhiệt , áp suất th ô Xúc giác Trung tâm nhận cảm/vỏ não : Xúc giác Trung tâm nhận cảm vỏ não Xúc giác ( Trung tâm nhận cảm vỏ não ) Chức năng SI: Bản đ ồ Penfield Tổn thương SI: Xúc giác : Mất kh ả năng phân biệt c/g các vùng cơ thể , mức độ va chạm trên da ; độ nặng nhẹ/vật ; hình dáng/vật ; bề mặt đ ồ vật Nhiệt , đau: Có kh ả năng phân biệt cường độ và tính chất . Không đ ịnh khu đư ợc vùng bị kthích Chức năng SII . Chức năng 5, 7(c/g liên hợp ) Giải mã thông tin c/g Lưu gi ữ thông tin c/g Phối hợp các nguồn thông tin: Vỏ não cảm giác , Đ ồi thị , Vỏ não thị giác , Vỏ não thính giác Tổn thương vùng c/g liên hợp Tổn thương một bên : Mất kh ả năng nhận cảm toàn bộ vật thể . Cảm nhận đư ợc 1 bên . Mất c/g nhận biết nửa người bên đ ối diện , quên 1/2 người . Vai trò đ ồi thị , thân não Xúc giác ( Trung tâm nhận cảm vỏ não ) Hình chiếu cơ thể/vùng cảm giác SI Xúc giác Đ ặc đ iểm cảm giác xúc giác : Re xúc giác có nhiều loại, phân bố k đ ều Vo dẫn truyền/các loại xúc giác khác nhau . Tinh tế - nhanh ; th ô sơ- chậm C/g xúc giác có thể thay đ ổi / luyện tập , thích nghi Thăm dò c/g xúc giác Cảm giác nóng - lạnh Re nhiệt : Re nóng , Re lạnh, Re đau Dẫn truyền c/g nóng - lạnh Nhận cảm ở vỏ não Đ ặc đ iểm c/g nóng-lạnh Cảm giác nóng lạnh Receptor nhiệt : Các receptor nóng : Các receptor lạnh: - Nằm lớp nông/da , - Nhận cảm vùng đk 1mm -Re lạnh =3-10 Re nóng Re lạnh nằm nông hơn nóng Phân bố k đ ều : môi , tay , thân - Tiểu thể có vỏ bọc - Đ ầu sợi TK - Phát xung khi đ ặt đ ầu kim nóng -20-25 o C< 38-43 o C< 45- 47 o C Đ ầu sợi TK có myelin, nằm sâu lớp biểu bì Hưng phấn khi đ ặt đ ầu kim lạnh 25- 30 o C< 30- 40 o C Receptor nóng-lạnh Cảm giác nóng - lạnh 2. Dẫn truyền c/g nóng - lạnh: Dây C 0.4-2m/s Tuỷ sống ( rễ sau ) Re lạnh Re nóng A 20m/s C Lên , xuống Vài đ ốt tủy Sừng sau tuỷ sống N2 bắt chéo Gai thị trước Thân não ( chất lưới ) Đ ồi thị ( bụng - nền ) Vỏ não c/g 4 . Đ ặc đ iểm cảm giác nóng - lạnh: Là cảm giác tương đ ối : tuỳ thuộc vào chênh lệch T o Mang tính chủ quan Cộng kích thích (re phân bố thưa thớt ) Cảm giác nóng lạnh Cảm giác đau Receptor đau Vị trí Các loại receptor Lưu ý Dẫn truyền cảm giác đau Trung tâm nhận thức cảm giác đau Đ ặc đ iểm của cảm giác đau Cảm giác đau Đau nhanh : đau chói , ( kim châm , dao cắt) Đau chậm : đau âm ỉ, xuất hiện chậm , kéo dài Receptor đau: Vị trí : Các loại receptor Lưu ý: Đ ầu dây TK / da , mô Re nhận c/g đau mạn:cơ học , hoá học , T 0 Re nhận c/g đau câp : hoá học , T 0 - Re đau ko k/năng thích nghi cơ chế bảo vệ - Kthích hoá học ↓ ngưỡng kthích cơ học & nhiệt . - Chất hoá học qtrọng kthích đau chậm . Bradykinin , serotonin: kthích p/ư đau; Prostaglandin, chất P ức chế c/g đau Cảm giác đau Dẫn truyền c/g đau Re Tuỷ ( Lên , xuống vài đ ốt sống-sừng sau ) C/tạo lưới/ thân não Dưới vỏ (đ ồi thị ) Não (SI, SII, đ ỉnh , trán ) A /đau nhanh , Vo 6-30m/s C/đau chậm , Vo0.5-2m/s Bắt chéo cột trắng trc-bên Tủy – đ ồi thị Tủy – c/tạo lưới Ctạo lưới/ hành , cầu , não giữa Dẫn truyền cảm giác đau Trung tâm c/g đau: C/ trúc lưới/thân não , trung tâm dưới vỏ:nhận thức đau và tạo ra đ/ư tâm lý Vỏ não : Ptích c/g tinh vi, vị trí , mức độ đau Đ ặc đ iểm c/g đau: Re đau k thích nghi Kèm c/g xúc giác đ ịnh vị vị trí Đau cấp x/định vị trí c/xác hơn chậm Đau do tổn thương mô, thiếu O2, co cơ Cảm giác đau Cảm giác bản thể ( cảm giác sâu , vị trí , tr ương lực cơ, gân ) Receptor cảm giác sâu Đư ờng dẫn truyền cảm giác sâu Trung tâm nhận cảm cảm giác sâu Đ ặc đ iểm của cảm giác sâu Cảm giác bản thể ( cảm giác sâu ,trương lực cơ, gân ) Receptor cảm giác sâu : Đư ờng dẫn truyền cảm giác sâu : Suốt TK- cơ/c ơ chiều dài cơ Thể Golgi/gân căng cơ Goll&Burdach ( có ý thức ) Dẫn truyền c/g tinh vi/ xúc giác ; vị trí , cử đ ộng/phần cơthể Cơ, gân , Xương , khớp Thuỳ đ ỉnh/vỏ não đ ối bên Cơ, xương khớp Flechsig&Gowers ( k ý thức ), Dẫn truyền c/g sâu , c/g trương lực cơ; Gi ữ thăng bằng , đ/ hòa đ ộng tác tự đ ộng Vỏ tiểu não đ ối bên Cảm giác sâu Đư ờng dẫn truyền cảm giác sâu : 1 Có ý thức Goll , Burdach 2 Ko ý thức Flechsig , Gowers N/hạch gai Cột sau tuỷ Hành não Đ ồi thị Vỏ não Thuỳ đ ỉnh Vỏ TN đ ối bên Cột trắng bên Vỏ tiểu não cùng bên Flechsig Sừng sau tủy Gowers Tủy-tiểu não chéo Cột trắng bên đ ối diện Dẫn truyền c/g xúc giác tinh vi, vị trí , cử đ ộng các phần/c ơ thể C/g sâu , c/g trương lực cơ, gi ữ thăng bằng , đ iều hoà các đ ộng tác cơ thể Đư ờng dẫn truyền c/g xúc giác tinh tế và bản thể Cảm giác sâu Trung tâm nhận cảm cảm giác sâu : Tuỷ sống , tiểu não , vỏ não Đ ặc đ iểm c/g sâu C/g ko ý thức : C/g trương lực cơ và c/g gân → tiểu não cùng bên ; Tổn thương → rối loạn v/động và trương lực 1/2người cùng bên . C/g có ý thức : C/g từ cơ, gân , xương , khớp → thuỳ đ ỉnh/vỏ não đ ối bên ; Tổn thương → mất c/g sâu có ý thức , đi đ ứng khó,laor đ aor Cảm giác Vị giác Receptor vị giác : Nụ vị giác Vị trí và phân bố : Kích thích vị giác : * Các vị cơ bản : * Ngưỡng kích thích Dẫn truyền cảm giác vị giác và trung tâm nhận cảm cảm giác vị giác Đ ặc đ iểm của cảm giác vị giác Đắng Ngọt Mặn Mặn Chua Chua Nụ vị giác vị giác Dẫn truyền c/g vị giác : Đ ặc đ iểm c/g vị giác : Thích nghi nhanh Chịu ả nh hưởng của c/g khác Nhân đơn đ ộc ( thân não ) Đ ồi thị Vỏ não Dưới đ ồi Nhân nước Bọt ( Kích thích tuyến nước bọt bài tiết ) 2/3 trước lưỡi : dây V Sau lưỡi : dây IX, lưỡi hầu Nền lưỡi : dây X Dẫn truyền c/g vị giác CảM GIáC KHứU GIáC Niêm mạc mũi và receptor khứu giác Vùng nhận cảm mùi Receptor khứu giác : Tb lưỡng cực , sợi lông khứu tiếp nhận kthích hoá học Dẫn truyền và trung tâm nhận cảm giác khứu giác Receptor- hành khứu Hành khứu - não : (1)Đường dẫn truyền cổ và khứu giữa ; (2)Đường dẫn truyền cổ và khứu bên ; (3)Đường dẫn truyền mới Niêm mạc khứu và dẫn truyền khứu giác CảM GIáC KHứU GIáC Đ ặc đ iểm cảm giác khứu giác Kích thích mùi có bản chất hoá học : 50 loại Re khứu - 7-50mùi cơ bản Ngưỡng kthích thấp Tính thích nghi cao Thị giác Mắt Receptor á nh sáng Dẫn truyền cảm giác thị giác Nhận cảm cảm giác thị giác ở vỏ não Đ ặc đ iểm của cảm giác thị giác Cấu tạo mắt Thị giác Receptor á nh sáng Tb que : asáng đen-trắng. Rhodopsin ( scotopsin + retinal 11cis) Tb nón : as màu . Phức hợp retinal+photopsin Bước sóng 445mm/lam Bước sóng570/đỏ Bước sóng535/lục Thị giác (Receptor) thị giác Chặng 1 : Võng mạc → chéo TG Chặng 2 : Dải thị Chặng 3 : Thể gối (N tạo thành bó ) → Vỏ não t/g-thuỳ chẩm . Sơ cấp : Tương phản màu và chiều sâu Thứ cấp : Phân tích ý nghĩa c/g thị giác , hình thể , dạng 3 chiều , chi tiết và màu sắc Thị giác ( Nhận cảm ở vỏ não ) Nhận cảm as theo cơ chế quang học Rhodopsin Scotopsin + Retinal: TB que /đen, trắng Retinal+ Photopsin : TB nón/nhìn màu Nhìn : Phối hợp thấu kính hội tụ / mắt, đ ồng tử , võng mac , receptor, dẫn truyền TK, trung tâm vỏ não \ Hình ả nh nổi Kết hợp ả nh/vật/võng mạc và vỏ não Khoảng cách và chuyển đ ộng/vật Phối hợp nhìn , sờ và vận đ ộng nhãn cầu Thị giác (Đ ặc đ iểm c/g thị giác ) thính giác Receptor nhận cảm thính giác Dẫn truyền tín hiệu từ receptor về hệ TKTW Trung tâm nhận cảm giác thính giác ở vỏ não Đ ặc đ iểm cảm giác thính giác thính giác ( Dẫn truyền âm thanh ) thính giác (Receptor) Cơ quan Corti : Vị trí : Màng đáy/tai trong Ctạo :Tb lông , kênh K + (đ óng mở theo chiều nghiêng sợi lông ). Cửa sổ bầu dục rung rung màng đáy TB lông rung Nghiêng thang tiền đì nh : Khử cực Ngược lại: ưu phân cực thính giác ( Đư ờng dẫn truyền ) Sợi trục Hành não ( Nhân trám trên ) Bắt chéo Đi thẳng Hành não ( Nhân ốc tai) Đ ồi thị Vỏ não ( thính giác ) Cq Corti Âm tần số 16- 20.000Hz; Phân biệt cường độ, âm sắc, hoà âm, phản âm. Nghe : Truyền âm và khuếch đại âm. X/đ ịnh đư ợc nguồn âm và âm thanh nổi . Bù trừ chức năng cơ quan thị giác và thính giác . thính giác (Đ ặc đ iểm c/g thính giác ) Các vùng chức năng ở vỏ não Cảm giác sâu Đư ờng dẫn truyền cảm giác sâu : 1 Có ý thức Goll , Burdach 2 Ko ý thức Flechsig , Gowers N/hạch gai Cột sau tuỷ Hành não Đ ồi thị Vỏ não Thuỳ đ ỉnh Vỏ TN đ ối bên Cột trắng bên Vỏ tiểu não cùng bên Flechsig Sừng sau tủy Gowers Tủy-tiểu não chéo Cột trắng bên đ ối diện Dẫn truyền c/g đau
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_ly_hoc_than_kinh_sinh_ly_cam_giac_nguyen_thi.ppt