Bài giảng Siêu cao tần - Chương 1: Đường dây truyền sóng
Đường Dây Truyền Sóng
9Hệ Số Phản Xạ, Trở Kháng Đường Dây
9Hiện Tượng Sóng Đứng, Hệ Số Sóng Đứng
I. Đường Dây Truyền Sóng
Phân Tích Đường Dây Truyền Sóng
Tóm tắt nội dung Bài giảng Siêu cao tần - Chương 1: Đường dây truyền sóng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ng chỉ quan tâm tới hệ số phản xạ điện áp, quy uớc: VΓ = Γ 20 ( )( ). .. . ,x xP V e I eγ γ− −+ +=tới ( )( ). .. .x xP V e I eγ γ− −= phản xạ ( )( ). . . .. . . .x x x xP V e V e I e I eγ γ γ γ− −+ − + −= + +t ( ) ( ). .. 1 ( ) . 1 ( )x xV IP V e x I e xγ γ− −+ +⎡ ⎤ ⎡ ⎤= + Γ + Γ⎣ ⎦ ⎣ ⎦t ( )2 21 ( ) ( )V V P P P x P P x= −Γ = − Γ phản xạ t tới tới tới c) Sự Phản Xạ Công Suất 21 Tại tải: 2( ) lV Vl e V γ− + Γ = Tại điểm ( ) :x l d= − 2 2 ( ) 2 2 2 ( ) . ( ). x l d V l d d V V Vx e e V V V e e l e V γ γ γ γ γ −− − + + − −− + Γ = = = = Γ d) Tính Hệ Số Phản Xạ Tại một điểm bất kỳ Thông Qua Hệ Số phản Xạ Tại Tải: 22 2( ) ( ). dV Vx l e γ−Γ = Γ Với: jγ α β= + 2 2( ) ( ). .d j dV Vx l e e α β− −Γ = Γ 23 2 2( ) ( ). .d j dV Vx l e e α β− −Γ = Γ Khi dich chuyển về phía nguồn một đoạn Vector sẽ xoay một góc bao nhiêu? / 2d λ= VΓ 2πβ λ= 2 22 2 2 2 2 d dπ π λβ πλ λ⇒ = = = 24 e) Hệ Số Phản Xạ Tại Tải: . .( ) . .l lV l V e V eγ γ−+ −= + . . 0 0 ( ) l lV VI l e e Z Z γ γ−+ −= − 25 . .( ) . .l lV l V e V eγ γ−+ −= + . . 0 0 ( ) l lV VI l e e Z Z γ γ−+ −= − 0 ( ) ( ) l l L l l V e V eV lZ Z I l V e V e γ γ γ γ − + − − + − += = − 0 0 1 1 ( ) 1 ( )1 l l L l l V e V e lZ Z Z V e l V e γ γ γ γ − − + − − + + + Γ= = −Γ− 0 0 ( ) L L Z Zl Z Z −⇒ Γ = + 26 z Trường hợp tải phối hợp trở kháng: 0 0 ( ) 0L L Z Zl Z Z −Γ = =+ 2( ) ( ). 0 ,dx l e xγ−⇒ Γ = Γ = ∀ Không có sóng phản xạ Trở kháng đặc tính chuẩn: 50 , 75 , 300 , 600Ω Ω Ω Ω f) Một Số Trường Hợp Đặc Biệt: 27 z Trường hợp tải nối tắt: 0 0 ( ) 1L L Z Zl Z Z −Γ = = −+ Phản xạ toàn bộ ( ) l l l l V el V e V e V e γ γ γ γ −− − +− + Γ = ⇒ = − Tại tải, sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau ( ) 0V l = 28 z Trường hợp tải Hở mạch: 0 0 ( ) 1 ( ) 1L I L Z Zl l Z Z −Γ = = ⇒ Γ = −+ Phản xạ toàn bộ ( ) 0l lI e I e I lγ γ−− +⇒ = − ⇒ = Tại tải, sóng dòng điện tới và phản xạ triệt tiêu nhau 29 z Trường hợp tải Thuần kháng: 0 0 ( ) L L jX Rl jX R −Γ = + Phản xạ toàn bộ ( ) 1l⇒ Γ = 30 2) Trở Kháng Đường Dây = ( )( ) ( ) V xZ x I x 31 . .( ) . . (1)x xV x V e V eγ γ−+ −= + . . 0 0 ( ) (2)x xV VI x e e Z Z γ γ−+ −= − . . 0 . . . .( ) . . x x x x V e V eZ x Z V e V e γ γ γ γ − + − − + − +⇒ = − Tại Tải: . .. ( ) ( ) . .l lLZ I l V l V e V e γ γ− + −⇒ = = + ( )( ) ( )L V lZ l Z I l = = Từ (2) ta có: . .0. ( ) . . x xZ I x V e V eγ γ−+ −= − . . 0 . ( ) . . l lZ I l V e V eγ γ−+ −⇒ = − 32 . . . . 0 . ( ) . . . ( ) . . l l L l l Z I l V e V e Z I l V e V e γ γ γ γ − + − − + − ⎧ = +⎪⎨ = −⎪⎩ . 0 . 0 ( ) ( ) 2 ( ) ( ) 2 l L l L I lV Z Z e I lV Z Z e γ γ + − − ⎧ = +⎪⎪⎨⎪ = −⎪⎩ . . 0 . . . .( ) . . x x x x V e V eZ x Z V e V e γ γ γ γ − + − − + − += −Thay vào : ( ) ( ) 0 0 0 ( ) ( ) 0 0 ( ) ( )( ) ( ) ( ) l x l x L L l x l x L L Z Z e Z Z eZ x Z Z Z e Z Z e γ γ γ γ − − − − − − + + −⇒ = + − − 33 0 0 0 ( ) ( )( ) ( ) ( ) d d d d L d d d d L Z e e Z e eZ x Z Z e e Z e e γ γ γ γ γ γ γ γ − − − − + + −⇒ = − + + Ta có: = −( )d l x Áp dụng: − −+ −= =( ) , ( ) 2 2 u u u ue e e ech u sh u 0 0 0 . ( ) . ( )( ) . ( ) . ( ) L L Z ch d Z sh dZ x Z Z sh d Z ch d γ γ γ γ +⇒ = + − − −= = + ( )( ) ( ) u u u u sh u e eth u ch u e e Và: 0 0 0 . ( )( ) . ( ) L L Z Z th dZ x Z Z Z th d γ γ +⇒ = + 34 Trường hợp đường dây không tồn hao: γ β=⎧⎨ =⎩ 0 0 , Số thực j Z R Khi đó: β β β βγ β − − −= = +( ) ( ) j d j d j d j d e eth d th j d e e Áp dụng: = +cos( ) sin( )jue u j u ββ ββ⇒ = = 2 sin( )( ) . ( ) 2 cos( ) j dth j d j tg d d 0 0 0 . . ( )( ) . . ( ) L L Z j R tg dZ x R R j Z tg d β β +⇒ = + 35 Trường hợp tải phối hợp trở kháng = 0 , Số thựcLZ R 0 0 0 0 . . ( )( ) , . . ( ) L L Z j R tg dZ x R R d x R j Z tg d β β +⇒ = = ∀+ hoặc Một Số Trường Hợp Đặc Biệt: 36 Trường hợp tải nối tắt: = 0LZ 0 0 0 0 . . ( )( ) . . ( ) . . ( ) L L Z j R tg dZ x R j R tg d R j Z tg d β ββ +⇒ = =+ ( ) . ( ) ,Z x j X d⇒ = thuần kháng 37 0( ) . . ( ) . ( ) ,Z x j R tg d j X dβ= = thuần kháng Nối tắt Hở Mạch Ứng dụng đường dây truyền sóng để thay thế các phần tử điện cảm, điện dung (ở 1 tần số nhất định) 38 Trường hợp tải hở mạch: = ∞LZ 0 0 0 0 0 . . ( )( ) . . ( ) . ( ) . .cotg( ) L L Z j R tg d RZ x R R j Z tg d j tg d j R d β β β β +⇒ = =+ = − ( ) . ( ) ,Z x j X d⇒ = thuần kháng 39 0( ) . .cotg( ) . ( ) ,Z x j R d j X dβ= − = thuần kháng Nối tắt Hở Mạch 40 Trường hợp tải Thuần kháng: = .L LZ j X 0 0 0 . . ( )( ) , . ( ) L L jX j R tg dZ x R R X tg d β β +⇒ = − Thuần ảo ( ) :Z x⇒ thuần kháng Xác định trở kháng đặc tính , trở kháng tải , và hệ số truyền sĩng qua việc đo đạc thực tế: p77, Ex 3.9 41 Đường Truyền Một phần tư bước sóng 4 l λ=in Z 0R LZ 0L inZ Z= ⇒ →∞ Nếu tải hở mạch: 2 0 in L RZ Z ⇒ = 0L inZ Z→∞ ⇒ = Nếu tải ngắn mạch: Ứng dụng làm mạch biến đổi trở kháng 2 0 in L RZ Z = 0 .L inR Z Z⇒ = 0 0 0 . . ( )(0) . . ( ) L L Z j R tg lZ R R j Z tg l β β += +Từ : Ex 3.5 p71 42 Đường Truyền Nửa bước sóng 2 l λ= inZ 0Z LZ in LZ Z= 43 3) Quan hệ giữa trở kháng đường dây và hệ số phản xạ: . . . . 0 0 .. . . .1 . . .( ) .. . 1 . x x x x xx x x V e V e V e V eZ x Z Z V eV e V e V e γ γ γ γ γγ γ γ − − − + − + − −+ − − + ++= =− − 0 1 ( )( ) 1 ( ) xZ x Z x + Γ⇒ = −Γ 0 0 ( )( ) ( ) Z x Zx Z x Z −⇒ Γ = + Ex: 3.11 p78, (cách 2 p80) 44 4) Dẫn Nạp Đường Dây: = = +1( ) ( ) ( ) ( ) Y x G x jB x Z x 0 0 0 . ( )( ) . ( ) L L Z Z th dZ x Z Z Z th d γ γ += +Từ : 0 0 0 . ( )1( ) . . ( ) L L Z Z th dY x Z Z Z th d γ γ +⇒ = + 0 0 0 1/ 1/ . ( )( ) . 1/ 1/ . ( ) L L Y Y th dY x Y Y Y th d γ γ +⇒ = + 0 0 0 . ( )( ) . . ( ) L L Y Y th dY x Y Y Y th d γ γ +⇒ = + 45 5) Trở Kháng Chuẩn Hoá, Dẫn Nạp Chuẩn Hoá 0 ( )( ) Z xz x Z = Trở kháng chuẩn hoá: Dẫn nạp chuẩn hoá: 0 ( )( ) Y xy x Y = 46 III. Hiện Tượng Sóng Đứng, Hệ Số Sóng Đứng 1) Hiện Tượng Sóng Đứng Sóng tới và sóng phản xạ giao thoa tạo ra các điểm bụng sóng và nút sóng. 47 t = 0t = T/8T/43T/8t = 2 x x Sóng Tổng Sóng tới, sóng phản xạ 2 λ 4 λ MaxV MinV 48 2) Hệ Số Sóng Đứng Max Min VS VSWR V = = Áp dụng đối với đường dây không tổn hao ( ) . .j x j xV x V e V eβ β−+ −= +Ta có: MinV = −Biên đo äsóng tới biên đo äsóng phản xạ ,Max MinV V V V V V+ − + −⇒ = + = − 1 1 S + Γ⇒ = − Γ V V V V S V V V V + − + + + − + + + + Γ= =− − Γ MaxV = +Biên đo äsóng tới biên đo äsóng phản xạ Ex. 3.13 p86 49 Bụng điện áp ~ Nút dòng điện ~Max MinV I 0 0 1 . 1 Max Max Min VR R R S I + Γ= = =− Γ Tại đó trở kháng đường dây là số thực, cực đại ( ) 0 1Min V I R +⇒ = − Γ MinI I I I I+ − + += − = − Γ .MaxV V V V V+ − + += + = +ΓVà : 50 Nút điện áp ~ Bụng dòng điện Tại đó trở kháng đường dây là số thực, cực tiểu 0 0 1 1 Min Min Max V RR R I S − Γ= = =+ Γ ~Min MaxV I MaxI I I I I+ − + += + = + Γ ( ) 0 1Max V I R +⇒ = + Γ .MinV V V V V+ − + += − = −ΓVà : 51 Xác định trở kháng đường dây bằng cách đo hệ số sĩng đứng, p86 Ex3.14 52 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 53 I. Đường Dây Truyền Sóng 54 Các Thông Số Sơ Cấp Của Đường Dây ¾ R (Ohm/m) : điện trở tuyến tính ¾ L (H/m) : điện cảm tuyến tính ¾ C (F/m) : điện dung tuyến tính ¾ G (S/m) : điện dẫn tuyến tính 55 1) Phương Trình Truyền Sóng 2 2 2 2 2 2 ( , ) ( ). ( , ) ( , ) ( ). ( , ) V x V x x I x I x x ω γ ω ω ω γ ω ω ∂ =∂ ∂ =∂ 2 2 2 2 2 2 ( ) . ( ) ( ) . ( ) V x V x x I x I x x γ γ ∂ =∂ ∂ =∂ Chỉ xét ở một tần số:ω 56 2) Nghiệm Phương Trình Truyền Sóng N . .( ) . .x xV x V e V eγ γ−+ −= + Sóng Phản XạSóng Tới . .( ) . .x xI x I e I eγ γ−+ −= + 0 0 ,V VI I Z Z + − + −= = − 57 3) Các Thông Số Thứ Cấp Hệ Số Truyền Sóng: ( ) ( ) ( )jγ ω α ω β ω= + Hệ Số Suy Hao: [ ]( ) , /Np mα ω [ ]( ) , /dB mα ω Hệ Số Pha: [ ] [ ]( ) , / , /rad m mβ ω độ 2πβ λ= Trở Kháng Đặc Tính : [ ]0 ,Z Ω Đường truyền không tổn hao : 0 0Z R≡ 58 II. Hệ Số Phản Xạ, Trở Kháng Đường Dây 1) Hệ Số Phản Xạ: Γ = Sóng Phản Xạ Sóng Tới Hệ Số Phản Xạ Tại Tải : 0 0 ( ) L Zl Z −Γ = Γ = + L L Z Z V IΓ = −Γ Tính Hệ Số Phản Xạ Tại điểm x thông qua :LΓ 2( ) . dLx e γ−Γ = Γ 59 2) Trở Kháng Đường Dây: 3) Dẫn nạp đường dây : Đường truyền không tổn hao: 0 0 0 . ( )( ) . ( ) L L Z Z th dZ x Z Z Z th d γ γ += + 0 0 0 . ( )( ) . . ( ) L L Y Y th dY x Y Y Y th d γ γ += + 0 0 0 . . ( )( ) . . ( ) L L Z j R tg dZ x R R j Z tg d β β += + 60 4) Quan Hệ Giữa Trở Kháng Đường Dây Và Hệ Số Phản Xạ 5) Trở Kháng Chuẩn Hoá: 0 1 ( )( ) 1 ( ) xZ x Z x + Γ= −Γ 0 0 ( )( ) ( ) Z x Zx Z x Z −Γ = + 0 ( )( ) Z xz x Z = 0 ( )( ) Y xy x Y =Dẫn Nạp Chuẩn Hoá: 61 III. Hiện Tượng Sóng Đứng, Hệ Số Sóng Đứng 1) Hiện Tượng Sóng Đứng Sóng tới và sóng phản xạ giao thoa tạo ra các điểm bụng sóng và nút sóng. 62 2) Hệ Số Sóng Đứng 1 1 S VSWR + Γ= =− Γ Bụng điện áp ~ Nút dòng điện 0 0 1 . 1 Max Max Min VR R R S I + Γ= = =− Γ Nút điện áp ~ Bụng dòng điện 0 0 1 1 Min Min Max V RR R I S − Γ= = =+ Γ
File đính kèm:
- bai_giang_sieu_cao_tan_chuong_1_duong_day_truyen_song.pdf