Bài giảng Quản lý dự án - Chương IV: Hoạch định và lập tiến độ dự án

HOẠCH ĐỊNH

Là một trong những chức năng quản lý chính

Là một quá trình dự báo các vấn đề, những ảnh hưởng của các sự kiện có thể xảy ra

  nỗ lực kiểm soát bản chất/ xu hướng của sự thay đổi

  quyết định hành động để đạt kết quả/mục tiêu mong muốn

HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN

Quá trình quyết định trước các hành động thực hiện trong môi trường đã được dự báo để hoàn thành mục tiêu dự án

 

ppt80 trang | Chuyên mục: Lập và Phân Tích Dự Án | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Quản lý dự án - Chương IV: Hoạch định và lập tiến độ dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
hiện công tác, không quan tâm đến tiến độ chung34Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNCÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH & LẬP TIẾN ĐỘ35Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNKH. yêu cầu sơ đồ mạng?Công việclặp lại?Công việc đơn giản & dễ hiểu?Sử dụng phân tích sơ đồ mạng cho kế hoạch tổng thểSử dụng kỹ thuậtđường cân bằngSử dụng sơ đồ thanh ngangSử dụng phân tích sơ đồ mạngCóCóCóKhôngKhôngKhôngCÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘViệc lựa chọn công cụ hoạch định ảnh hưởng bởi:Sự thành thạo/ tinh thông của nhóm quản lýSự phức tạp của công việcMức độ kinh nghiệm trong quản lý những việc lặp lạiQuy mô công tyThái độ nhà quản lýThời gian cho phép giữa quyết định hợp đồng và bắt đầu công việc dự án36Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNTHÔNG TIN ĐẦU VÀO/ ĐẦU RA37Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNĐầu vàoDanh sách các công tác (WBS)Mối quan hệ giữa các công tácThời gian, nguồn lực thực hiện mỗi công tácXử lýGanttCPMPERTĐầu raThời gian hoàn thành dự ánCông tác găngThời gian dự trữ các công tácNguồn lực được điều hòaTiến triển của DASƠ ĐỒ THANH NGANGĐược xây dựng bởi Henry L. Gantt (1915)Công tác được biểu diễn trên trục tungThời gian được biểu diễn trên trục hoành38Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNTTCtácMô tảCtác trướcTgian (tuần)1AXây dựng bộ phận bên trong-22BSửa chữa mái và sàn-33CXây ống gom khóiA24DĐổ bêtông và xây khungB45EXây cửa lò chịu nhiệtC46FLắp đặt hệ thống kiểm soátC37GLắp đặt thiết bị lọc khíD, E58HKiểm tra và thử nghiệmF, G2SƠ ĐỒ GANTT – TRIỂN KHAI SỚMTTCông tácThời gian (tuần)1234567891011121314151A2B3C4D5E6F7G8H39Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNSƠ ĐỒ GANTT – TRIỂN KHAI CHẬMTTCông tácThời gian (tuần)1234567891011121314151A2B3C4D5E6F7G8H40Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNSƠ ĐỒ GANTT LIÊN KẾTTTCông tácThời gian (tuần)1234567891011121314151A2B3C4D5E6F7G8H41Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNSƠ ĐỒ GANTT DÙNG CHO KIỂM SOÁTTTTask% hoàn thànhThời gian (tuần)1234567891011121314151A2B3C4D5E6F7G8HSƠ ĐỒ GANTTƯu điểmDễ xây dựngDễ nhận biết công tác, thời gian thực hiện công tácThấy tổng thời gian thực hiện các công tácNhược điểmKhông thể hiện được mối quan hệ giữa các công tácKhông thể hiện quy trình công nghệChỉ phù hợp với dự án quy mô nhỏ, đơn giản43Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNVD: sơ đồ gantt trong ms. project44Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNPHƯƠNG PHÁP CPMĐược phát triển bởi công ty DuPont (1957)Thời gian thực hiện các công tác khá chắc chắnSơ đồ mạng:AONAOA45Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNACBD1234BDCACÁC DẠNG CÔNG TÁC TRONG SƠ ĐỒ AOACông tác/ công việc (Activity)Công tác ảo/ giả (Dummy Activity)Công tác chờ46Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN12A12A12ANGUYÊN TẮC LẬP SƠ ĐỒ AOAMỗi công tác được biểu diễn chỉ bằng 1 mũi tênCác mũi tên chỉ thể hiện mối quan hệ trước sauChỉ có sự kiện bắt đầu chỉ có công tác đi; chỉ có sự kiện kết thúc chỉ có công tác đếnHai công tác riêng biệt không được cùng sự kiện xuất phát và sự kiện kết thúcCác công tác không lập thành vòng kínKhông nên có quá nhiều công tác giao cắt nhauSơ đồ phải phản ánh được trình độ kỹ thuật của công tác và quan hệ kỹ thuật giữa chúng47Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNCÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOAThời điểm sớm nhất để sự kiện xảy ra (EO)Thời điểm sớm nhất để công tác bắt đầu (ES)Thời điểm muộn nhất để sự kiện xảy ra (LO)Thời điểm muộn nhất để công tác bắt đầu (LS)Các loại thời gian dự trữXác định các thông sốTheo chiều xuôiTheo chiều ngược48Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNCÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA49Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNjiklEOiLOiEOjLOjEOkLOkEOlLOlLSijLSjkLSjltijtjktjlCÁC DẠNG THỜI GIAN DỰ TRỮ50Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNThời gian dự trữ tổngThời gian dự trữ an toànThời gian dự trữ tự doThời gian dự trữ độc lậpEOi LOi EOj LOj ijtijCÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOAThời gian dự trữ của công tácCác loại thời gian dự trữThời gian dự trữ tổngThời gian dự trữ an toànThời gian dự trữ tự doThời gian dự trữ độc lập51Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNCÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ AON52Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN0221. Đóng cọc0C2Thời gian thực hiện công tác (t)ESLSEFLFCông tác găng82104. Xây nền231525Thời gian dự trữ của công tác không găngMỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁCQuan hệ FS (Finish – to – Start)53Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNABBAL=6FS=60221. Đổ bê tông0C2810182. Xây8C18FS=6MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁCQuan hệ SS (Start – to – Start)54Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNABBAL=4SS=40661. Đào móng0C64482. Đổ bê4C8SS=4MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁCQuan hệ FF (Finish – to – Finish)55Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNABBAL=5FF=50661. A0C6474112. B7C11FF=5MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁCQuan hệ SF (Start – to – Finish)56Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNABBAL=30SF=300661. A0C6264302. B26C30SF=30Ví dụ: Sơ đồ mạng57Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNPHƯƠNG PHÁP PERTThời gian lạc quan a thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện tốt nhấtThời gian bi quan b thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện xấu nhấtThời gian thực hiện m thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện bình thường58Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN12a ≤ m ≤ bPHÂN PHỐI BETA59Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN a m bXác suất xảy ra ‘a’ là 1%Xác suất xảy ra ‘b’ là 1%Xác suấtPHƯƠNG PHÁP PERT (tt)Thời gian kỳ vọng teNếu không thể xác định mPhương sai của thời gian thực hiện công tác tijPhương sai của toàn bộ công tác60Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNPHƯƠNG PHÁP PERT (tt)Các bước thực hiện phương pháp PERTVẽ sơ đồ mạngTính tij và σij2 của mỗi công tácDùng phương pháp CPM với tij = te để xác định công tác găng và đường găngXác định khả năng hoàn thành dự án trong thời gian mong muốnS – thời gian tối thiểu để hoàn thành dự án trong điều kiện trung bìnhD – thời gian hoàn thành dự án mong muốnσ2 – phương sai của tất cả công tác găng61Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNPHƯƠNG PHÁP PERT (tt)Các thông tin mà phương pháp PERT cung cấp:Thời gian hoàn thành dự ánXác suất hoàn thành dự án trong thời gian cho sẵnĐường găng và các công tác găng. Nếu bất kỳ công tác găng nào bị kéo dài, thì tổng thời gian hoàn thành dự án cũng bị kéo dàiCác công tác không găng và thời gian dự trữ tương ứng. Nhà quản lý dự án có thể sử dụng tạm nguồn tài nguyên của chúng để xúc tiến toàn bộ dự ánBiết được tiến độ thực hiện chi tiết về thời gian bắt đầu và kết thúc của các công tác62Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNVÍ DỤ: SƠ ĐỒ MẠNG/ PERT63Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIANKhi thời gian mong muốn D nhỏ hơn S????Các biện pháp rút ngắn thời gian đường găng S:Bố trí thực hiện các công tác song song thay vì nối tiếpPhân phối lại tài nguyên: tăng nhân công, tăng giờ lao động, tăng công suất máyThay đổi biện pháp kỹ thuật làm thế nào rút ngắn S với chi phí tăng lên là nhỏ nhất???64Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN (tt)Các bước thực hiện rút ngắn thời gian S:Tìm đường găng chuẩn và các công tác găngTính chi phí rút ngắn trong một đơn vị thời gian cho tất cả các công tác trên sơ đồ mạng CP rút ngắn – CP chuẩn CP rút ngắn đơn vị =  Tgian chuẩn – Tgian rút ngắnLựa chọn các công tác trên đường găng mà chi phí rút ngắn trong một đơn vị thời gian là nhỏ nhất. Cắt giảm thời gian thực hiện công tác này theo yêu cầu và trong phạm vi tối đa cho phépKiểm tra lại đường găng:Nếu đường găng cũ còn tồn tại: lặp lại bước 3Nếu không thì phải tìm đường găng mới và lặp lại bước 365Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN66Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN – VD 4.567Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN (tt)Quy trình kéo dài thời gian hoàn thành dự án:Xác định đường găng và các công tác găngTính chi phí kéo dài trong một thời đoạn của tất cả các công tácTrước tiên kéo dài thời gian của các công tác không nằm trên đường găng với chi phí kéo dài lớn nhấtKiểm tra lại đường găngNếu đường găng cũ còn tồn tại: lặp lại bước 3Nếu xuất hiện đường găng mới thì kéo dài các công tác trên đường găng nào có chi phí lớn nhất và lặp lại bước 368Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNPHÂN BỔ NGUỒN LỰCKhối lượng nguồn lựcKhái niệm: quá trình tính toán tổng khối lượng mỗi nguồn lực của các công tác trong dự án ở mỗi thời đoạn thực hiện dự ánMục đích: có hiểu biết chung về nhu cầu mà một dự án sẽ sử dụng nguồn lực của công tyCách xác định nguồn lực: nguồn lực có thể được xác định dựa trên những định mức sẵn có hoặc dựa trên kinh nghiệm khi vận hành69Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNĐIỀU HÒA KHỐI LƯỢNG NGUỒN LỰC70Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNRÀNG BUỘC LIÊN QUAN ĐẾN NGUỒN LỰC71Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNThời gianPHÂN BỔ NGUỒN LỰC (TT)Cân bằng nguồn lựcKhái niệm: quá trình lập thời gian biểu cho các công tác sao cho việc sử dụng nguồn lực là cân bằng nhau suốt quá trình thực hiện dự ánViệc cân bằng được thực hiện bằng cách dịch chuyển các công tác trong thời gian dự trữ cho phép của chúngMục đích:Giảm độ dao động trong việc huy động các nguồn lựcViệc sử dụng nguồn lực đều đặn có thể dẫn đến CP thấp hơnViệc triển khai dự án ổn định hơnGiảm bớt công sức/ nỗ lực quản lý72Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁNPHÂN BỔ NGUỒN LỰC (TT)Các bước thực hiệnTừ sơ đồ mạng chuyển sang sơ đồ thanh ngang theo phương thức triển khai sớmVẽ sơ đồ khối lượng mỗi nguồn lựcChọn nguồn lực dao động nhiều nhất. Dịch chuyển các công tác có sử dụng nguồn lực này trong thời gian dự trữ của chúng để cân bằng việc sử dụng nguồn lực này suốt dự ánVẽ lại sơ đồ khối lượng cho tất cả các nguồn lực. Chọn nguồn lực kế tiếp và lặp lại bước trên73Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN74Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN75Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN76Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN77Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN78Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN79Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN80Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN

File đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_ly_du_an_chuong_iv_hoach_dinh_va_lap_tien_do.ppt
Tài liệu liên quan