Bài giảng Quản lí dự án công nghệ thông tin - Bài 4: Lập kế hoạch dự án
1. Kếhoạch phạm vi
2. Lập nguyên tắc phát triển hệthống
3. Xác định phạm vi
4. Kếhoạch lịch biểu
5. Kếhoạch nguồn lực
6. Kếhoạch tổchức và nhân viên
7. Kếhoạch mua sắm
8. Kếhoạch chi phí
9. Kếhoạch đảm bảo chất lượng chất lượng
10.Kếhoạch quản lí rủi
11.Tạo ra tài liệu kế hoạch dựán
iệm vụ dự án từ bắt đầu và kết thúc của mạng Bắt đầu 10 12 H = 2 Kết thúc 1 2 B = 1 2 4 D = 2 4 7 E = 3 1 3 A = 2 3 6 C = 3 6 10 G = 4 2 3 F = 1 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 23 Tính lối đi ngược Đặt ngày cuối cùng của dự án là ngày kết thúc muộn nhất của nhiệm vụ cuối cùng của mạng Tính ngày kết thúc muộn nhất và ngày bắt đầu muộn nhất của các nhiệm vụ dự án từ kết thúc cho tới chỗ bắt đầu của mạng Bắt đầu Kết thúc 1 3 A = 2 1 3 (0) 1 3 C = 3 3 6 (0) 6 10 G = 4 6 10 (0) 1 2 B = 1 4 5 (3) 2 4 D = 2 5 7 (3) 4 7 E = 3 7 10 (3) 10 12 H = 2 10 12 (0) 2 3 F = 1 6 7 (4) 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 24 Phương pháp biểu đồ mũi tên Viết tên hoạt động trên mũi tên. Thời hạn hoàn thành viết phía dưới Vòng tròn chỉ ra hoạt động bắt đầu hay kết thúc Đường ngắt quãng chỉ ra hoạt động câm 1 2 3 4 Soạn bản thảo Hoàn chỉnh bản thảo cuối cùng Sửa bản thảo 4 4 3 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 25 Sơ đồ Gantt Sơ đồ này chỉ ra lúc bắt đầu và kết thúc của các nhiệm vụ. Mỗi nhiệm vụ được vẽ như một sơ đồ thanh. Dễ hiểu một cách trực quan. Nhiệm vụ 1 Nhiệm vụ 2 Nhiệm vụ 3 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 26 Sơ đồ cột mốc Nêu ra các biến cố hay cột mốc để minh hoạ cho việc bắt đầu và kết thúc một pha đặc biệt hay cuộc họp kiểm điểm quản lí Bắt đầu Kiểm điểm Kết thúc 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 27 4.5 Kế hoạch nguồn lực Phân bổ kế hoạch nguồn lực – Xác định thời gian và khối lượng nguồn lực yêu cầu để hoàn thành dự án. – Tài liệu cơ sở quan trọng nhất cho kế hoạch nguồn lực là WBS. – Định lượng mục tiêu, giá trị mục tiêu được mô tả trong kế hoạch dự án cũng là cái vào quan trọng. – Các giá trị kinh nghiệm trong dự án là hợp lệ. – Giá trị thực tế của dự án hiện tại nên được dùng nhiều nhất có thể được. Các phương pháp ước lượng – Phương pháp so sánh hệ thống tương tự – Phương pháp nhiệm vụ chuẩn – Phương pháp phân bổ công việc – Phương pháp điểm chức năng 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 28 Phương pháp nhiệm vụ chuẩn Xác định công việc phát triển hệ thống theo các nhiệm vụ chuẩn, và tính tích luỹ tải việc cho từng pha. Duyệt qua việc tích luỹ tải việc cho từng nhiệm vụ theo cùng cách và tính tổng tải việc trong từng pha Tổng tải việc của từng pha Ma trận ước lượng Độ Đơn giản 0.4 0.7 1.0 Nhỏ Trung bình Lớn phức Tr.bình 0.7 1.0 1.3 tạp Phức tạp 1.0 1.3 1.7 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 29 Phương pháp phân bổ công việc Lập bảng phân bổ công việc, từ đó tạo ra cột tỉ số tải việc và tỉ số thời kì công việc theo kinh nghiệm quá khứ. Phương pháp này cũng có thể được dùng với phương pháp ước lượng khác. Phương pháp này hiệu quả khi có nhiều dự án tương tự. Pha Xác định yêu cầu Phân tích Thiết kế Phát triển Kiển thử hệ thống Tổng Tỉ số tải việc 15% 17% 20% 30% 18% 100% Tỉ số thời kì việc 25% 20% 15% 30% 10% 100% 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 30 Phương pháp điểm chức năng Trước hết xác định các yếu tố chức năng, và nhân số các yếu tố với độ phức tạp để tính tổng giá trị điểm chức năng chưa điều chỉnh (Se) Tính điểm chức năng cuối cùng bằng việc xét tới giá trị đánh giá về các đặc trưng hệ thống (Sg) Điểm chức năng được tính như sau Fp = Se * (0.65 + 0.01 * Sg) Fp: điểm chức năng, Se: tổng giá trị điểm chức năng chưa điều chỉnh, Sg: giá trị đánh giá về đặc trưng hệ thống 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 31 Quan niệm về phương pháp điểm chức năng Người dùng cuối Cái vào ngoài Cái ra ngoài Truy vấn ngoài Tệp logic trong Cái vào ngoài Cái ra ngoài Tệp giao diện ngoài Biên giới ứng dụng Ứng dụng khác 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 32 Se: Tổng giá trị điểm chức năng chưa điều chỉnh Độ phức tạp của tệp logic trong và tệp giao diện ngoài được tính theo giá trị số Phần tử cấu phần Tệp logic trong: ILF Tệp giao diện ngoài: EIF Cái vào ngoài: EI Cái ra ngoài: EO Truy vấn ngoài: EQ Mức Thấp * 7 * 5 * 3 * 4 * 3 chức Tr. bình * 10 * 7 * 4 * 5 * 4 năng Cao * 15 * 10 * 6 * 7 * 6 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 33 Sg: Giá trị ước lượng đặc trưng hệ thống 1. Truyền thông dữ liệu 2. Xử lí dữ liệu phân bố 3. Hiệu năng 4. Phụ thuộc hệ thống 5. Tỉ lệ giao tác 6. Xử lí dữ liệu trực tuyến 7. Hiệu quả người dùng cuối 8. Cập nhật trực tuyến 9. Xử lí phức tạp 10. Tính dùng lại được 11. Dễ thiết đặt 12. Dễ vận hành 13. Nhiều vị trí 14. Thuận tiện thay đổi Giá trị điều chỉnh cho mỗi một trong 14 đặc trưng 0 Không có hay không ảnh hưởng 1 Ít ảnh hưởng 2 Đôi lúc ảnh hưởng 3 Ảnh hưởng vừa 4 Ảnh hưởng có ý nghĩa 5 Ảnh hưởng mạnh 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 34 4.6 Kế hoạch tổ chức và nhân viên Xác định vai trò Lưu ý cho người có liên quan Cấu trúc lại theo việc chuyển pha Cái vào cái ra của kế hoạch tổ chức và nhân viên Bảng vai trò Kế hoạch triển khai nhân sự Sơ đồ tổ chức 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 35 Xác định vai trò Mục đích của việc lập kế hoạch tổ chức và nhân viên là làm sáng tỏ các vai trò trong dự án, không chỉ tạo ra sơ đồ tổ chức. Trong việc xác định các vai trò, phải làm sáng tỏ vai trò của các thành viên dự án, cũng như tất cả mọi người có liên quan kể cả khách hàng và người kí hợp đồng. 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 36 Bảng vai trò Tên việc Việc A Việc B Việc C Việc D Cán bộ X S S S S Cán bộ Y P P A A Cán bộ Z A A I I A: người chấp thuận P: người hỗ trợ S: người điều hành I: người cung cấp thông tin 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 37 Xác định quan hệ công tác Xác định các thủ tục báo cáo và khuôn mẫu tài liệu báo cáo. Thường xuyên xét duyệt và cấu trúc lại bản kế hoạch tổ chức theo mức độ tiến triển của dự án. Dựa trên cấu trúc phân việc WBS và kế hoạch lịch biểu để làm kế hoạch tổ chức. Tạo ra bảng vai trò, kế hoach bổ nhiệm nhân sự Lập sơ đồ tổ chức: sơ đồ đồ hoạ biểu diễn quan hệ báo cáo và quản lí của dự án 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 38 4.7 Kế hoạch mua sắm Kế hoạch mua sắm: xác định khi nào và sản phẩm hay dịch vụ gì cần mua từ bên ngoài. Cái vào: Mô tả phạm vi, mô tả sản phẩm dự án, lịch biểu, WBS Cái ra: – Kế hoạch quản lí mua sắm: kiểu hợp đồng, phương pháp đánh giá và ước lượng, quản lí đối tác – Phát biểu về công việc (SOW): xác định nội dung công việc cần chuẩn bị để đánh giá người làm hợp đồng dịch vụ khi sản phẩm mua được bàn giao 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 39 Mẫu hợp đồng Không áp dụngTheo nghĩa vụCó trách nhiệmTrách nhiệm khiếm khuyết Công tiNgười uỷ quyềnNgười uỷ quyềnBản quyền Theo chỉ thịTheo yêu cầuKhông áp dụngBáo cáo cho Quyết định theo h. đồng Thời kì * tải việcKhi xong việcThưởng Quyết định theo h. đồng Quyết định theo hợp đồng Ng u.q quyết định Vị trí công việc Không có trách nhiệm Nói chung không trách nhiệm Có trách nhiệmTrách nhiệm công việc C.ti uỷ quyềnNgười uỷ quyềnNgười uỷ quyềnGiám sát Theo dõi việcXử lí việcBảo đảm việcNội dung Hợp đồng gửiH. đồng giao phóHợp đồng 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 40 4.8 Kế hoạch chi Chi toàn dự án: được cho lúc lập kế hoạch Kế hoạch chi khởi đầu: dựa trên nhân sự, nguồn lực cần thiết và đơn giá cần cho từng nhiệm vụ mức chi tiết, cộng thêm chi phí cho quản lí dự án và kế hoạch dự phòng rủi ro; có tính tới tổng chi trên và chính sách ngân sách công ti Tài liệu kế hoạch chi: Chia tổng ngân sách ra dựa trên các ước lượng thành các lớp dự án con cho việc kiểm soát thêm và đặt ngân sách đều kì Vạch ranh giới ngân sách: cũng gọi là ngân sách cố định, dùng làm cơ sở điều phối và kiểm soát qui trình dự án 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 41 Các mục chi dự án Phí nhân viên Giá hợp đồng con Giá vật tư Phí thuê máy Tiền thuê nhà Phí văn phòng Phí đi lại và trao đổi Phí nhân viên Phí vật tư Phí bán và hành chính Thuế và phí khác Lương, thưởng, phúc lợi,… Giá cá nhân đối tác kinh doanh,… Mua phần mềm… PC, máy in … Thuê văn phòng cho dự án Giấy, bàn ghế, vật dụng văn phòng,… Phí đi lại và trao đổi phục vụ dự án Phí hỗ trợ kĩ thuật cho nhiều dự án Phí thiết bị CNTT,… Phí hoạt động văn phòng, quảng cáo Chi trực tiếp Chi gián tiếp Chi tiêu 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 42 4.9 Kế hoạch đảm bảo chất lượng “Chất lượng” là gì? tương đương “Sự thoả mãn của người dùng” Không đạt được bằng kiểm thử mà đạt được bằng việc thực hiện kế hoạch đảm bảo chất lượng khi thực hiện dự án Chất lượng phần mềm: – chất lượng thiết kế, – chất lượng chương trình Các đặc trưng chất lượng phần mềm – Tính chức năng - Tính sinh lợi – Tính sử dụng được - Tính bảo trì được – Tính hiệu quả - Tính tin cậy được Kế hoạch đảm bảo chất lượng 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 43 Các đặc trưng chất lượng Chức năng – Thích hợp chủ định – Đúng đắn – Liên tác – Tuân thủ chuẩn – An ninh Tính dùng được – Tính hiểu được – Dễ học – Vận hành được Tính hiệu quả – Hiệu quả thời gian – Hiệu quả nguồn lực Tính sinh lợi – Tính thích ứng môi trường – Dễ cài đặt – Điều chỉnh được theo chuẩn – Tính đổi được Tính bảo trì được – Dễ phân tích – Tính đổi được – Tính ổn định – Tính kiểm thử được Tính tin cậy – Chín muồi – Dung sai – Tính phục hồi được 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 44 4.10 Kế hoạch quản lí rủi ro “Rủi ro” là gì? Các biến cố tương lai có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng tới mục đích dự án. Thủ tục xây dựng bản kế hoạch quản lí rủi ro: – Nhận diện rủi ro – Định lượng rủi ro – Phát triển biện pháp xử lí: tránh, giảm thiểu, chấp nhận Kế hoạch dự phòng: dành sẵn ngân quĩ cho chi phí rủi ro và rủi ro lịch 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 45 4.11 Chuẩn bị bản kế hoạch dự án Bản kế hoạch dự án bao gồm tất cả những tài liệu đã mô tả trong phần 2 này Chuẩn bị tài liệu kế hoạch dự án nhất quán bằng cách phối hợp các tài liệu kế hoạch tương ứng trong một tài liệu đại cương. Các bản kế hoạch cụ thể về từng lĩnh vực được đưa vào bản kế hoạch dự ản tổng thể như các tài liệu phụ lục
File đính kèm:
- Unlock-4_Qlda_Lapkehoachduan.pdf