Bài giảng PSS/E - Phần 3: Các kết xuất Trào lưu

Hiệu chỉnh Sơ đồ

Sử dụng lệnh DRED

Nhập tên của tập tin sơ đồ

Chọn màn hình, thiết bị vẽ, tùy chọn sơ đồ 1 sợi.

 

ppt44 trang | Chuyên mục: Hệ Thống Điện | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Bài giảng PSS/E - Phần 3: Các kết xuất Trào lưu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Các kết xuất Trào lưuPHẦN 3Sơ đồ Hiển thị kết quả trào lưu công suất Hiển thị các giá trị tổng trởTạo Sơ đồSử dụng lệnh DREDChọn loại màn hình, kích thước luận lý, thiết bị vẽ, tùy chọn sơ đồ 1 sợiBắt đầu vẽ sơ đồHiệu chỉnh Sơ đồSử dụng lệnh DREDNhập tên của tập tin sơ đồChọn màn hình, thiết bị vẽ, tùy chọn sơ đồ 1 sợi.Các thao tác vẽ sơ đồThêmXóaDi chuyểnCác tùy chọnThêmThêm 1 phần tử vào sơ đồChỉ có thêm phần tử tồn tại trong trào lưu công suấtCác phần tử có thể thêmCác thanh cáiPhụ tảiShuntMáy phátĐường dây truyền tảiMáy biến ápTextĐường thẳngBiểu tượngCác bước để thêmChọn “Adding”Chọn loại phần tử muốn thêmChọn tùy chọn theo yêu cầuĐịnh vị và vẽ phần tử bằng mouseXóaXóa phần tử đã chọn trong sơ đồKhi xóa phần tử hiển thị trong sơ đồ, phần tử trong trào lưu công suất không bị xóaCác phần tử có thể xóaCác thanh cáiPhụ tảiShuntMáy phátĐường dây truyền tảiMáy biến ápTextĐường thẳngBiểu tượngKhốiCác bước để xóaChọn “Deleting”Chọn loại phần tử muốn xóa hay chọn KhốiChọn (các) phần tử muốn xóaDi chuyểnCho phép sắp xếp lại sơ đồBất kỳ phần tử nào cũng có thể di chuyểnCác phần tử có thể di chuyểnCác thanh cáiPhụ tảiShuntMáy phátĐường dây truyền tảiMáy biến ápTextĐường thẳngBiểu tượngKhốiCác bước để di chuyểnChọn “Moving”Chọn loại phần tử muốn di chuyển hay chọn KhốiChọn (các) phần tử muốn di chuyểnCác tùy chọnThay đổi các đặc tính của ghi chúTùy chọn cho các phần tử của sơ đồTùy chọn cho thanh cáiĐể trống	Hiển thị điện áp thanh cái và/hoặc góc pha ở 	bên phải (nếu thanh cái nằm ngang) hoặc bên 	dưới (nếu thanh cái thẳng đứng) và định 	danh của thanh cái (số và/hoặc tên) tại phía 	đối diệnR	Đảo ngược phần định danh và điện áp 	(phần định danh nằm bên phải hoặc ở dưới)Tùy chọn cho thanh cáiN	Hiển thị tên/số của thanh cái, nhưng không hiển thị 	điện áp hoặc góc phaV	Hiển thị điện áp thanh cái và/hoặc góc pha nhưng 	không hiển thị phần định danh thanh cáiS	Bỏ hết tất cả các ghi chú của thanh cáiTùy chọn cho phụ tảiĐể trống	Hiển thị tổng MVA, tổng dòng điện và tổng 	dẫnP	Hiển thị MVAC	Hiển thị dòng tảiY	Hiển thị tổng dẫnTùy chọn cho shuntĐể trống	Hiển thị tổng shunt cố định hoặc shunt điều 	chỉnhL	Hiển thị shunt cố địnhS	Hiển thị shunt điều chỉnhR	Khi thành phần vô công của shunt bằng 0, 	sẽ hiển thị biểu tượng máy bù; khi không có 	tùy chọn R, biểu tượng tụ điện sẽ được hiển 	thịTùy chọn cho máy phátĐể trống	Hiển thị tổng nguồn phátn	Hiển thị định danh của 1 máy phát, nếu có 	nhiều hơn 1 máy phát trên thanh cái thì sẽ 	hiển thị 1 máy 	phát và tổng công suấtTùy chọn cho đường thẳngĐể trống	Vẽ đường thẳng nét liềnD	Vẽ đường thẳng nét dạng các chấmH	Vẽ đường thẳng nét đứt đoạnTùy chọn cho Text và biểu tượng0 tới 8 (0 và 1 thì tương đương)Các số được gán cho loại bút vẽ, độ dày hoặc màu sắcCác lệnh khácMenuActionCancelOverviewZoomPanWriteRefreshDisplayResolutionMenuChọn trong khoảng từ 1 đến 4ActionChọn các hành động theo yêu cầu, như là thêm, xóa, di chuyển hoặc các tùy chọnCancelHủy bỏ lệnh hiện tạiOverviewHiển thị toàn bộ bản vẽ trên màn hìnhZoomPhóng lớn 1 vùng đã chọnVùng được xác định bằng ‘zoom box’PanDi chuyển 1 phần của hình vẽ vào vùng nhìnĐịnh vị nơi nhất mouse trở thành tâm điểm của màn hìnhKích thước của vùng nhìn được xác định bởi “Clip size”Clipsize có thể thay đổi bằng lệnh “0-CLPSZ”WriteLưu dữ liệu bản vẽ vào 1 fileNhập vào tên fileHiển thịHiển thị trào lưu công suất trên bản vẽ, như là dòng công suất trên đường dây, điện áp, tải...Nhập vào “y” để hiển thị ghi chú của các thiết bịChọn các tùy chọn theo yêu cầuResolutionThay đổi hành vi khi vẽKhi vẽ, tất cả các điểm sẽ bắt dính vào ô lướiResolution thay đổi độ rộng của lướiRefreshVẽ lại bản vẽ trên màn hình trong trường hợp các tác vụ trước đó đã xóa 1 vài đường thẳngCác thiết bị xuấtLệnh DRAWMàn hình máy tínhMáy inTạo 1 bản Hard copyLệnh DRAWVào tên file bản vẽChọn tùy chọn ghi chú theo yêu cầuKiểm tra các tùy chọn khác theo yêu cầuNhập vào Tiêu đề của bản vẽ (tối đa 30 ký tự)Chọn thiết bị inCác tùy chọn Bản vẽGhi chú cho đường dâyGhi chú cho thanh cáiGhi chú cho thiết bịCác tùy chọn Bản vẽ 1 - Ghi chú đường dâyKhông ghi chúTổng trở dây dẫnTrào lưu công suất đường dâyTùy chọn tổng trở đường dâygồm dòng định mức đường dây và chọnRate ARate BRate CKhông bao gồm dòng định mứcTùy chọn trào lưu công suất đường dâyghi chúMW/MVARMVAMVA/% RATINGAMPS/PU CURRENTMW/% RATINGAMPS/% RATINGMũi tên/dấuCác tùy chọn Bản vẽ 2 - Ghi chú thanh cáiĐịnh danh thanh cáiGiá trị vận hành của thanh cáiTùy chọn định danh thanh cáikhông ghi chúTên thanh cáiSố thanh cáiTên và số thanh cáiTùy chọn giá trị vận hành thanh cáiKhông ghi chúĐiện áp thanh cái (kV, pu, kV và pu)Góc phaĐiện áp và góc phaCác tùy chọn Bản vẽ 3 - Ghi chú thiết bịMW/MVARMVAKhông ghi chúTùy chọn kiểm tra giới hạnKhông ghi chúCác mức điện áp3 mức điện áp theo thứ tự tăng dầnĐịnh mức đường dâyphần trăm định mứcGiới hạn định mức thanh cáiGiới hạn mức cao và mức thấp (đơn vị pu)

File đính kèm:

  • pptbai_giang_psse_phan_3_cac_ket_xuat_trao_luu.ppt
Tài liệu liên quan