Giáo trình Sử dụng phần mềm phân tích và tính toán lưới điện PSS/ADEPT - Phần 2: Hướng dẫn sử dụng

MỤC LỤC CHI TIẾT PHẦN 2

MỤC LỤC CHI TIẾT PHẦN 2 . 1

CHƯƠNG 1: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM PSS/ADEPT . 4

I. Yêu cầu về cầu hình máy tính. 5

II. Kiểm tra các phân hệ PSS/ADEPT . 5

III. Tiến hành cài đặt . 5

III.1. Chuẩn bị. 5

III.2. Chọn kiểu cài đặt . 6

III.3. Màn hình Welcome . 7

III.4. Đọc khuyến cáo về bản quyền. 7

III.5. Mã nhận diện khách hàng. 7

III.6. Chọn thư mục cài đặt. 8

III.7. Cơ sở dữ liệu bảo vệ và phối hợp. 9

III.8. Chọn thư mục đặt chương trình. 9

III.9. Qúa trình cài đặt . 10

III.10. Khoá cứng. 10

III.11. Hoàn thành cài đặt . 11

IV. Gỡ PSS/ADEPT. 12

CHƯƠNG 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM PSS/ADEPT. 14

I. Chức năng . 15

I.1.1. Các chức năng ứng dụng:. 15

I.1.2. Các phân hệ của PSS/ADEPT:. 15

I.1.3. Các cửa sổ ứng dụng của PSS/ADEPT:. 16

I.1.4. Khóa cứng . 16

II. Các cửa sổ View:. 17

II.1.1. Diagram View:. 18

II.1.2. Cửa sổ Equipment List View :. 19

II.1.3. Cửa sổ Progress View:. 21

II.1.4. Cửa sổ Report Preview: . 21

III. Các thanh công cụ . 22

III.1. Thanh trạng thái ( Status Bar): . 22

III.2. Thanh menu chính ( Main Menu):. 23

III.3. Thanh công cụ ( Tool Bars):. 23

III.4. File Toolbar: . 25

III.5. Diagram Toolbar . 26

III.6. Analysis Toolbar: . 27

III.7. Zoom Toolbar:. 27

IV. Tạo báo cáo . 28

IV.1. Results Toolbar: . 28

IV.2. Reports Toolbar:. 28

V. Thiết đặt các thông số chương trình PSS/ADEPT:. 29

V.1. Thiết đặt thông số lưới điện chương trình của PSS/ADEPT:. 29

V.2. Thiết đặt thông số cho cửa sổ Diagram View: . 30

PHỤ LỤC 1: MÔ HÌNH XUẤT TUYẾN DÂY ĐỘC LẬP. 33

I. TỔNG QUÁT . 33

II. NÚT . 33

III. NGUỒN. 34

pdf82 trang | Chuyên mục: Hệ Thống Điện | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Giáo trình Sử dụng phần mềm phân tích và tính toán lưới điện PSS/ADEPT - Phần 2: Hướng dẫn sử dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
t phản kháng 
(kVAR) tổng 
cộng (trong 
trường hợp tải 
cân bằng). 
Số thực tuỳ ý kW=600; 
kVAR=300 
Grounding 
resistance 
điện trở nối đất Số thực tuỳ ý 0.0 
Grounding 
reactance 
kháng trở nối 
đất 
Số thực tuỳ ý 0.0 
In service flag Xác định thiết 
bị đang hoạt 
động hay đã 
được ngắt ra 
Yes/No lựa chọn một trong 
hai giá trị 
Yes 
Visibility flag Hiển thị hay ko 
hiển thị 
Yes/No Lựa chọn một trong 
hai giá trị 
Yes 
 64
Result visibility 
flag 
Hiển thị hay ko 
hiển thị kết quả 
tính toán 
Yes/No Lựa chọn một trong 
hai giá trị 
Yes 
VI. Tải điện năng (MWh Load) 
Thuộc tính Định nghĩa Kiểu dữ 
liệu 
Giới hạn Giá trị 
mặc 
định 
Name Tên của tải Kí tự tối đa 12 kí tự 
,ko có khoảng 
trắng 
Gán tự 
động 
Category Xác định tải thuộc 
Phân nhóm tải nào 
số nguyên 1-4 1 
Balance/unbalance Xác định tải cân bằng 
hay ko cân bằng 
Nút chọn 
(chọn một 
trong 2 giá 
trị có sẳn) 
• C
ân bằng 
• K
o cân 
bằng 
Cân 
bằng 
Ground-Wye/delta Xác định kiểu đấu nối 
tải 
Nút chọn 
(chọn một 
trong 2 giá 
trị có sẳn) 
• S
ao nối 
đất 
• T
am giác 
Sao 
nối đất
Result display Xác định kiểu hiển thị 
kết quả 
Nút chọn 
(chọn một 
trong 2 giá 
trị có sẳn) 
• đ
iện năng 
ko đổi 
• T
ổng trở 
ko đổi 
điện 
năng 
ko đổi 
Seasonal Xác định tải có theo 
mùa hay ko 
Hộp lựa 
chọn (chọn 
hoặc ko 
chọn) 
• c
họn:có 
theo 
mùa 
• k
o 
chọn:ko 
theo 
mùa 
Ko 
chọn 
Concentrated at the 
node 
Xác định tải có tập 
trung ở nút hay ko 
Hộp lựa 
chọn (chọn 
hoặc ko 
chọn) 
• c
họn :tải 
tập 
trung 
• k
o chọn 
:ngược 
lại 
tập 
trung 
 65
Percent constant 
impedance 
Xác định tỉ lệ phần 
trăm tải có tổng trở ko 
đổi 
Số thực tuỳ ý (lớn hơn 
0% và nhỏ hơn 
100%) 
0% 
Phase A 
(MWh/month) 
điện năng tiêu thụ ở 
pha A trong một tháng 
Số thực tuỳ ý 100 
MWh/t
háng 
Phase B 
(MWh/month) 
điện năng tiêu thụ ở 
pha B trong một tháng 
Số thực tuỳ ý 100 
MWh/t
háng 
Phase C 
(MWh/month) 
điện năng tiêu thụ ở 
pha C trong một tháng 
Số thực tuỳ ý 100 
MWh/t
háng 
Phase A number of 
consumers 
Số khách hàng ở pha A Số thực tuỳ ý 10 
Phase B number of 
consumers 
Số khách hàng ở pha B Số thực tuỳ ý 10 
Phase C number of 
consumers 
Số khách hàng ở pha C Số thực tuỳ ý 10 
Phase A pf hệ số công suất pha A Số thực tuỳ ý 1.0 
Phase B pf hệ số công suất pha B Số thực tuỳ ý 1.0 
Phase B pf hệ số công suất pha C Số thực tuỳ ý 1.0 
Resultant kW-phase 
A 
Công suất tổng pha A Số thực tuỳ ý 0.0 
Resultant kW-phase 
B 
Công suất tổng pha B Số thực tuỳ ý 0.0 
Resultant kW-phase 
C 
Công suất tổng pha C Số thực tuỳ ý 0.0 
In service flag Xác định thiết bị đang 
hoạt động hay đã được 
ngắt ra 
Yes/No lựa chọn một 
trong hai giá trị
Yes 
Visibility flag Hiển thị hay ko hiển thị Yes/No Lựa chọn một 
trong hai giá trị
Yes 
Result visibility flag Hiển thị hay ko hiển thị 
kết quả tính toán 
Yes/No Lựa chọn một 
trong hai giá trị
Yes 
VII. Nguồn 
Thuộc 
tính 
Định nghĩa Kiểu dữ 
liệu 
Giới hạn Giá trị mặc 
định 
Name Tên nguồn để phân biệt 
với các nguồn khác 
Kí tự tối đa 12 kí 
tự,ko có khoảng 
trắng 
Gán tự động 
Scheduled 
voltage 
điện áp hở mạch của 
nguồn theo % điện áp 
định mức tương đối 
Số thực tuỳ ý Điện áp của 
nút gắn nguồn
Base 
rating 
Công suất định mức cơ 
bản của nguồn 
Số thực tuỳ ý điện áp cơ 
bản của hệ 
 66
thống (trong 
bảng 
Network) 
Source 
angle 
Góc pha của nguồn Số thực >=-180o và 
<=360o 
0.0 
Positive 
sequence 
resistance 
điện trở Thevenin thứ tự 
thuận của nguồn theo đv 
tương đối trên công suất 
cơ bản của hệ thống 
Số thực tuỳ ý 0.0 
Positive 
sequence 
reactance 
Kháng trở Thevenin thứ 
tự thuận của nguồn theo 
đv tương đối trên công 
suất cơ bản của hệ thống
Số thực tuỳ ý 0.001 
Zero 
sequence 
resistance 
điện trở Thevenin thứ tự 
không của nguồn theo 
đv tương đối trên công 
suất cơ bản của hệ thống
Số thực tuỳ ý 0.0 
Zero 
sequence 
reactance 
Kháng trở Thevenin thứ 
tự không của nguồn 
theo đv tương đối trên 
công suất cơ bản của hệ 
thống 
Số thực tuỳ ý 0.001 
Grounding 
resistance 
Điện trở nối đất Số thực tuỳ ý 0.0 
Grounding 
reactance 
Kháng trở nối đất Số thực tuỳ ý 0.0 
In service 
flag 
Xác định thiết bị có 
đang hoạt động hay ko 
Yes/No lựa chọn một 
trong hai giá trị 
Yes 
Visibility 
flag 
Hiển thị hay ko hiển thị Yes/No Lựa chọn một 
trong hai giá trị 
Yes 
Result 
visibility 
flag 
Hiển thị hay ko hiển thị 
kết quả tính toán 
Yes/No Lựa chọn một 
trong hai giá trị 
Yes 
VIII. Thiết bị đóng cắt 
Thuộc tính Định nghĩa Kiểu dữ 
liệu 
Giới hạn Giá trị 
mặc định
Name Tên phân biệt của 
thiết bị 
Kí tự tối đa 12 kí tự ,ko có 
khoảng trắng 
Gán tự 
động 
Phasing Số lượng pha Kí tự Một trong 6 giá trị 
ABC (3 pha); 
AB,BC,CA (2 pha) 
;A,B,C (1 pha) 
ABC 
Switch ID Xác định thiết bị 
(chỉ dùng cho tập tin 
dữ liệu thô) 
Kí tự tối đa 3 kí tự ,ko có 
khoảng trắng 
trống 
 67
Construction 
type 
kiểu xây dựng (chỉ 
dùng cho tập tin dữ 
liệu thô PSS/U) 
Kí tự tối đa 10 kí tự ,ko có 
khoảng trắng 
trống 
Rating định mức dòng điện 
để tính toán quá tải 
Số thực Có thể xác định 4 
mức khác nhau 
Theo giá 
trị trong 
tập tin 
*.con 
Tie switch 
flag 
Xác định thiết bị 
đóng cắt có liên kết 
với mạch điện khác 
hay ko (chỉ sử dụng 
với tập tin dữ liệu 
thô) 
Hộp lựa 
chọn 
(chọn 
hoặc ko 
chọn) 
• chọn:có 
• ko 
chọn :bình 
thường 
Bình 
thường 
Connection 
circuit 
mạch điện liên kết 
với tie switch(chỉ sử 
dụng với tập tin dữ 
liệu thô) 
Kí tự tối đa 8 kí tự ,ko có 
khoảng trắng 
Status Tình trạng của thiết 
bị 
Nút chọn 
(chọn một 
trong hai 
giá trị có 
sẳn) 
• Đóng 
(Close) 
• Mở 
(Open) 
Đóng 
TOPO status Xác định thiết bị có 
được điều khiển 
đóng mở khi phân 
tích TOPO hay ko 
Nút chọn 
(chọn một 
trong hai 
giá trị có 
sẳn) 
Ko sử dụng ,chỉ sử 
dụng đối với tập tin 
dứ liêu thô 
Ko được 
điều 
khiển 
Visibility 
flag 
Hiển thị hay ko hiển 
thị 
Yes/No Lựa chọn một trong 
hai giá trị 
Yes 
Result 
visibility 
flag 
Hiển thị hay ko hiển 
thị kết quả tính toán 
Yes/No Lựa chọn một trong 
hai giá trị 
Yes 
IX. Thiết bị bảo vệ 
Thuộc tính Định nghĩa Kiểu dữ liệu Giới hạn Giá trị mặc định 
Name 
Description 
Branch 
Location 
Selected device list 
Available device list 
Sort field 
Add sort field 
 68
TÀI LIỆU THAM KHẢO: 
[01]. Jacobus Jan Meeuwsen, “Reliability evaluation of electric transmission and 
distribution systems”, 1998 
[02]. A.S. Pabla, “Electric Power Distribution”, 1997 
[03]. Scott & Scott, Computerize Mapping and Engineering Data Software 
Program, Seatle 1991. 
[04]. Nguyen Ngoc Tuyen, “Protection and Reliability Improvement in the 
Distribution Network of Ho Chi Minh City”, 2000 
[05]. Tính toán lưới điện sử dụng phần mềm PSS/ADEPT (tài liệu tập huấn tập 2 
tập) của Phòng CNTT-VT Cty ĐLTP.HCM và Khoa Điện - Điện Tử Trường 
ĐHBK. 
[06]. Bù công suất phản kháng lưới cung cấp và phân phối điện. Nhà xuất bản khoa 
học kỹ thuật Hà Nội. 
[07]. Adrian A. Hopgood, Knowledge - Base systems, 1993. CRC Press. 
[08]. Cooper Power Systems, Capacitor switch - How and why, 1980, Cooper 
Power Systems. 
[09]. Cooper Power Systems, Power - Electrical distribution system protection, 
1994, Cooper Power Systems. 
[10]. Dan Rahmel, Visual Basic programmer's reference, 1998, Mc Graw - Hill 
Companies Incorporated. 
[11]. Siemens, Power engineering guide : Transmission and Distribution, 1996, 
Siemens 
[12]. Tender document for HCMC District control centre SCADA project, phase 2, 
1996. Ho Chi Minh city power company. 
[13]. Turan Gonen, Electric power distribution system engineering, 1986, Mc Graw 
- Hill Companies Incorporated. 
[14]. Trần Bách, Lưới điện & Hệ thống điện, Tập 1, 2000. Nhà xuất bản Khoa học 
kỹ thuật. 
[15]. Hệ thống kiểm tra giám sát và thu thập dữ liệu - SCADA, 1996. Swedpower. 
[16]. Nguyễn Ngọc Hồ, Đặng Anh Tuấn, Hệ thống hóa cơ sở dữ liệu phục vụ hệ 
thống thông tin địa lý, 1997, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp EVN - DLHCM 
- 97 - 001. 
[17]. Trần Lộc Hùng, Cơ sở mô phỏng ngẫu nhiên, 1997, Nhà xuất bản Giáo dục. 
 69
[18]. Hoàng Kiếm (Chủ biên), Kỹ thuật lập trình mô phỏng : Thế giới thực và ứng 
dụng, 1997, Nhà xuất bản Thống kê. 
[19]. Trần Đình Long, Qui hoạch hệ thống năng lượng, 1999, Nhà xuất bản Khoa 
học kỹ thuật. 
[20]. Trần Đình Long, Lý thuyết hệ thống, 1999, Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật. 
[21]. Nguyễn Văn Đạm, Mạng lưới điện, Tập 1, 2, 2000. Nhà xuất bản Khoa học kỹ 
thuật. 
[22]. Nguyễn Hồng Thái, Phần tử tự động trong hệ thống điện, 2000. Nhà xuất bản 
Khoa học kỹ thuật. 
[23]. Cao Hào Thi, Mô hình mô phỏng, 1999, Tập bài giảng chuyên đề. 
[24]. Lã Văn út, Phân tích & Điều khiển ổn định hệ thống điện, 2000. Nhà xuất bản 
Khoa học kỹ thuật. 
[25]. Nguyễn Ngọc Hồ, Đặng Anh Tuấn, Mô phỏng vận hành lưới điện, 2000, Hội 
nghị tin học lần I, Công ty Điện lực TP HCM. 
[26]. Nguyễn Ngọc Hồ, Đặng Anh Tuấn, Ứng dụng công nghệ GIS quản lý lưới 
điện phân phối, Hội nghị tin học lần I, Công ty Điện lực TP HCM. 
[27]. PSS/ADEPT 5.0, User’s Guide – Shaw Power Technologies - 04 / 2004 
[28]. Hồ Văn Hiến - Hệ thống điện truyền tải và phân phối – NXB Đại học quốc gia 
TP. Hồ Chí Minh – 2003 
[29]. Vũ Ngọc Tước – Mô hình hóa và mô phỏng bằng máy tính – NXB Giáo dục – 
2001 
[30]. Nguyễn Hoàng Việt – Bảo vệ Rơle và tự động hóa – NXB Đại học Quốc Gia 
TPHCM – 2003 
[31]. C.Russell Mason – The Acrt and Science of protective relaying – 1967 
[32]. Cooper power system – Electrical Distribution system Protection – 1990 
[33]. Công ty Điện lực TPHCM – Báo cáo chuyên đề PSS/ADEPT – Phòng kỹ thuật 
công ty- Tháng 08- 2004 
[34]. Copper Power Systems- Overcurrent Protection For Distribution System- 
Seminar Notes and Reference Materials - 1995 
[35]. URL  

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_su_dung_phan_mem_phan_tich_va_tinh_toan_luoi_dien.pdf
Tài liệu liên quan