Bài giảng Phương pháp phần tử hữu hạn
MỤC LỤC
Chương 1
GIỚI THIỆU PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN
1. Giới thiệu chung . 1
2. Xấp xỉ bằng phần tử hữu hạn . 1
3. Định nghĩa hình học các phần tử hữu hạn . 2
3.1. Nút hình học . . . 2
3.2. Qui tắc chia miền thành các phần tử. . 2
4. Các dạng phần tử hữu hạn . 3
5. Phần tử quy chiếu, phần tử thực . 4
6. Một số dạng phần tử quy chiếu . 5
7. Lực, chuyển vị, biến dạng và ứng suất . 6
8. Nguyên lý cực tiểu hoá thế năng toàn phần . 7
9. Sơ đồ tính toán bằng phương pháp phần tử hữu hạn . 8
Chương 2
ĐẠI SỐ MA TRẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP KHỬ GAUSSIAN
1. Đại số ma trận . 11
1.1. Véctơ . . . . 11
1.2. Ma trận đơn vị . . . 12
1.3. Phép cộng và phép trừ ma trận. . . . 12
1.4. Nhân ma trận với hằng số . . . 12
1.5. Nhân hai ma trận . . . 13
1.6. Chuyển vị ma trận . . . 13
1.7. Đạo hàm và tích phân ma trận. . . 14
1.8. Định thức của ma trận . . . 14
1.9. Nghịch đảo ma trận . . . 15
1.10. Ma trận đường chéo . . . 16
1.11. Ma trận đối xứng . . . 16
1.12. Ma trận tam giác . . . 16
2. Phép khử Gauss . 17
2.1. Mô tả. . . . 17
2.2. Giải thuật khử Gauss tổng quát . . . 18
Chương 3
THUẬT TOÁN XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỘ CỨNG
VÀ VÉCTƠ LỰC NÚT CHUNG
1. Các ví dụ . 22
1.1. Ví dụ 1 . . . . 22
1.2. Ví dụ 2 . . . . 24
2. Thuật toán ghép K và F . 28
SinhVienKyThuat.Com
iv
2.1. Nguyên tắc chung . . . 28
2.2. Thuật toán ghép nối phần tử: . . . 29
Chương 4
PHẦN TỬ HỮU HẠN TRONG BÀI TOÁN MỘT CHIỀU
1. Mở đầu . 31
2. Mô hình phần tử hữu hạn . 31
3. Các hệ trục toạ độ và hàm dạng . 32
4. Thế năng toàn phần . 35
5. Ma trận độ cứng phần tử . 36
6. Qui đổi lực về nút . 37
7. Điều kiện biên, hệ phương trình phần tử hữu hạn . 38
8. Ví dụ . 40
9. Chương trình tính kết cấu một chiều – 1D . 46
10. Bài tập . 50
Chương 5
PHẦN TỬ HỮU HẠN TRONG TÍNH TOÁN HỆ THANH PHẲNG
1. Mở đầu . 52
2. Hệ toạ độ địa phương, hệ toạ độ chung . 52
3. Ma trận độ cứng phần tử . 54
4. Ứng suất . 55
5. Ví dụ . 55
6. Chương trình tính hệ thanh phẳng . 57
7. Bài tập . 67
Chương 6
PHẦN TỬ HỮU HẠN TRONG BÀI TOÁN HAI CHIỀU
1. Mở đầu . 71
1.1. Trường hợp ứng suất phẳng . . . 72
1.2. Trường hợp biến dạng phẳng . . . 72
2. Rời rạc hoá kết cấu bằng phần tử tam giác . 73
3. Biểu diễn đẳng tham số. 76
4. Thế năng . 79
5. Ma trận độ cứng của phần tử tam giác . 79
6. Qui đổi lực về nút . 80
7. Ví dụ . 83
8. Chương trình tính tấm chịu trạng thái ứng suất phẳng . 88
9. Bài tập . 99
SinhVienKyThuat.Com
v
Chương 7
PHẦN TỬ HỮU HẠN
TRONG BÀI TOÁN ĐỐI XỨNG TRỤC CHỊU TẢI TRỌNG ĐỐI XỨNG
1. Mở đầu . 103
2. Mô tả đối xứng trục . 103
3. Phần tử tam giác . 104
4. Chương trình tính kết cấu đối xứng trục . 114
5. Bài tập . 122
Chương 8
PHẦN TỬ TỨ GIÁC
1. Mở đầu . 126
2. Phần tử tứ giác. 126
3. Hàm dạng . 127
4. Ma trận độ cứng của phần tử. 129
5. Qui đổi lực về nút . 131
6. Tích phân số . 132
7. Tính ứng suất. 136
8. Ví dụ . 136
9. Chương trình . 138
10. Bài tập . 150
Chương 9
PHẦN TỬ HỮU HẠN TRONG TÍNH TOÁN KẾT CẤU DẦM VÀ KHUNG
1. Giới thiệu . 152
2. Thế năng . 153
3. Hàm dạng Hermite . 153
4. Ma trận độ cứng của phần tử dầm . 155
5. Quy đổi lực nút . 157
6. Tính mômen uốn và lực cắt. 158
7. Khung phẳng . 159
8. Ví dụ . 161
9. Chương trình tính dầm chịu uốn . 166
10. Bài tập . 175
Chương 10
PHẦN TỬ HỮU HẠN TRONG BÀI TOÁN DẪN NHIỆT
1. Giới thiệu . 178
2. Bài toán dẫn nhiệt một chiều. 178
2.1. Mô tả bài toán . . . 178
SinhVienKyThuat.Com
vi
2.2. Phần tử một chiều . . . 178
2.3. Ví dụ . . . . 180
3. Bài toán dẫn nhiệt hai chiều . 182
3.1. Phương trình vi phân quá trình dẫn nhiệt hai chiều . . 182
3.2. Điều kiện biên . . . 183
3.3. Phần tử tam giác . . . 184
3.4. Xây dựng phiếm hàm . . . 185
3.5. Ví dụ . . . . 189
4. Các chương trình tính bài toán dẫn nhiệt . 192
4.1. Ví dụ 10.1 . . . 192
4.2. Ví dụ 10.2 . . . 197
5. Bài tập . 203
Chương 11
PHẦN TỬ HỮU HẠN
TRONG TÍNH TOÁN KẾT CẤU TẤM - VỎ CHỊU UỐN
1. Giới thiệu . 206
2. Lý thuyết tấm Kirchhof . 206
3. Phần tử tấm Kirchhof chịu uốn . 209
4. Phần tử tấm Mindlin chịu uốn . 215
5. Phần tử vỏ . 218
6. Chương trình tính tấm chịu uốn . 221
7. Bài tập . 231
Chương 12
PHẦN TỬ HỮU HẠN
TRONG TÍNH TOÁN VẬT LIỆU, KẾT CẤU COMPOSITE
1. Giới thiệu . 234
2. Phân loại vật liệu Composite . 234
3. Mô tả PTHH bài toán trong trạng thái ứng suất phẳng . 236
3.1. Ma trận D đối với trạng thái ứng suất phẳng . . 236
3.2. Ví dụ . . . . 238
4. Bài toán uốn tấm Composite lớp theo lý thuyết Mindlin . 241
4.1. Mô hình hóa vật liệu composite nhiều lớp theo lý thuyết Mindlin . 241
4.2. Mô hình hóa PTHH bài toán tấm composite lớp chịu uốn . 246
5. Chương trình tính tấm Composite lớp chịu uốn. 250
6. Bài tập . 267
Chương 13
PHẦN TỬ HỮU HẠN
TRONG BÀI TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC KẾT CẤU
1. Giới thiệu . 268
SinhVienKyThuat.Com
vii
2. Mô tả bài toán. 268
3. Vật rắn có khối lượng phân bố . 270
4. Ma trận khối lượng của phần tử có khối lượng phân bố. 272
4.1. Phần tử một chiều . . . 272
4.2. Phần tử trong hệ thanh phẳng. . . 272
4.3. Phần tử tam giác . . . 273
4.4. Phần tử tam giác đối xứng trục . . 274
4.5. Phần tử tứ giác . . . 275
4.6. Phần tử dầm . . . 275
4.7. Phần tử khung . . . 276
5. Ví dụ . 276
6. Chương trình tính tần số dao động tự do của dầm v à khung . 277
6.1. Chương trình tính tần số dao động tự do của dầm . . 277
6.2. Chương trình tính tần số dao động tự do của khung . 282
7. Bài tập . 287
TÀI LIỆU THAM KHẢO
,m]=beam_elm_3(e_module,g_module,leng,h,b,rho) % Mo ta cac bien: % k – ma tran do cung phan tu (kich thuoc 6x6) % m – ma tran khoi luong phan tu (kich thuoc 6x6) % e_module – modul dan hoi % g_module – modul cat % leng – chieu dai phan tu % h, b – chieu cao va chieu rong mat cat ngang cua dam % rho – trong luong rieng vat lieu dam %--------------------------------------------------------------- % ma tran do cung a1=(g_module*leng*b)/(4*h); a2=(g_module*h*b)/leng; a3=(e_module*h*b)/(6*leng); a4=g_module*b/2; k= [ a1+2*a3 -a1+a3 a4 a1-2*a3 -a1-a3 -a4;... -a1+a3 a1+2*a3 -a4 -a1-a3 a1-2*a3 a4;... a4 -a4 a2 a4 -a4 -a2;... a1-2*a3 -a1-a3 a4 a1+2*a3 -a1+a3 -a4;... -a1-a3 a1-2*a3 -a4 -a1+a3 a1+2*a3 a4;... -a4 a4 -a2 -a4 a4 a2]; % ma tran khoi luong m=zeros(6,6); mass=rho*h*b*leng/4; m=mass*diag([1 1 2 1 1 2]); %---------------------------------------------------------------------- SinhVienKyThuat.Com 281 function [kk,mm]=boundary_aply_beam(kk,mm,bcdof) %---------------------------------------------------------------------- % Muc dich: % Ap dat cac dieu kien bien len he phuong trinh tri rieng % [kk]{x}=lamda[mm]{x} % Cu phap: % [kk,mm]=boundary_aply_beam(kk,mm,bcdof) % Mo ta cac bien: % kk – ma tran do cung tong the truoc khi ap dat dieu kien bien % mm - ma tran khoi luong tong the truoc khi ap dat dieu kien bien % bcdof – vecto cac bac tu do chiu rang buoc theo dieu kien bien %--------------------------------------------------------------------- n=length(bcdof); sdof=size(kk); for i=1:n c=bcdof(i); for j=1:sdof kk(c,j)=0; kk(j,c)=0; mm(c,j)=0; mm(j,c)=0; end mm(c,c)=1; end Kết quả số fsol = Mode Tần số (Hz) 1 200 2 1260 3 4040 SinhVienKyThuat.Com 282 6.2. Chương trình tính tần số dao động tự do của khung Ví dụ 13.2. Tính tần số dao động tự do của khung công xôn như Hình 13.9. Tiết diện mặt cắt ngang 1010 mm; khối lượng riêng vật liệu khung là 1000Kg/m3; môđun đàn hồi kéo nén vật liệu khung là 100gPa. Ở đây ta sẽ xây dựng chương trình tính với lưới gồm 10 phần tử có kích thước đều nhau, được mô tả như Hình 13.9. 1 1 1 m 1m Hình 13.9. Dao động tự do của khung phẳng 2 3 4 5 6 7 x y 0.01m 0,01 A-A A-A 10 8 9 10 11 SinhVienKyThuat.Com 283 Chương trình nguồn %---------------------------------------------------------------------------- % Chuong trinh so 2, chuong 13 – Vi du 13.2 (P13_2) %---------------------------------------------------------------------------- % Mo ta bai toan % Tim tan so dao dong rieng cua khung hinh chu L duoc cau tao tu 2 thanh % moi thanh co do dai 1 m. Ca 2 thanh co cung tiet dien ngang 0.01x0.01 m. % Mo dul dan hoi E=100 gPa; khoi luong rieng vat lieu thanh 1000 Kg/m^3. % Chuong trinh dung luoi 10 phan tu. % Mo ta cac bien % x va y = cac toa do nut toan cuc % k = ma tran do cung phan tu % kk = ma tran do cung tong the % m = ma tran khoi luong phan tu % mm = ma tran khoi luong tong the % index = bang ghep noi phan tu % bcdof = vecto chuyen vi nut chiu rang buoc theo dieu kien bien %---------------------------------------------------------------------------- clear b=0.01; % chieu rong mat cat thanh (mm) h=0.01; % chieu cao mat cat thanh (mm) noe=10; % so luong phan tu nnel=2; % so luong nut cua phan tu ndof=3; % so luong bac tu do cua moi nut nnode=(nnel-1)*nel+1; % tong so nut trong he sdof=nnode*ndof; % tong so bac tu do cua he % toa do x, y cua cac nut trong he truc chung x(1)=0; y(1)=0; x(2)=0; y(2)=0.2; x(3)=0; y(3)=0.4; x(4)=0; y(4)=0.6; x(5)=0; y(5)=0.8; x(6)=0; y(6)=1; x(7)=0.2; y(7)=1; SinhVienKyThuat.Com 284 x(8)=0.4; y(8)=1; x(9)=0.6; y(9)=1; x(10)=0.8; y(10)=1; x(11)=1; y(11)=1; e_module=100*10^9; % modul dan hoi area=b*h; % dien tich mat cat ngang xi=(b*h^3)/12; % momen quan tinh mat cat ngang rho=1000; % khoi luong rieng vat lieu khung bcdof(1)=1; % thanh phan u tai nut 1chiu rang buoc boi dieu kien bien bcdof(2)=2; % thanh phan v tai nut 1chiu rang buoc boi dieu kien bien bcdof(3)=3; % goc xoay tai nut 1chiu rang buoc boi dieu kien bien kk=zeros(sdof,sdof); mm=zeros(sdof,sdof); index=zeros(nel*ndof,1); for iel=1:noe % xet tung phan tu index=feeldof1(iel,nnel,ndof); % xay dung bang ghep noi phan tu node1=iel; % chi so nut tong the cua nut thu 1 phan tu 'iel' node2=iel+1; % chi so nut tong the cua nut thu 2 cua phan tu 'iel' x1=x(node1); y1=y(node1); % toa do x, y cua nut thu 1 x2=x(node2); y2=y(node2); % toa do x, y cua nut thu 2 leng=sqrt((x2-x1)^2+(y2-y1)^2); % chieu dai phan tu 'iel' if (x2-x1)==0; % tinh goc giua truc dia phuong x va truc chung X beta=pi/2; else beta=atan((y2-y1)/(x2-x1)); end % tinh ma tran do cung phan tu va ma tran khoi luong phan tu [k,m]=frame_element_2(e_module,xi,leng,area,rho,beta,1); kk=kk_build_2D(kk,k,index); % ghep noi ma tran do cung tong the mm=kk_build_2D(mm,m,index); % ghep noi ma tran khoi luong tong the end [kn,mn]=boundary_aply_beam(kk,mm,bcdof); % ap dat dieu kien bien fsol=eig(kn,mn); % giai he phuong trinh tri rieng fsol=sqrt(fsol) % in ket qua SinhVienKyThuat.Com 285 Các hàm sử dụng trong chương trình %-------------------------------------------------------------- function [k,m]=frame_element_2(e_module,xi,leng,area,rho,beta,ipt) %-------------------------------------------------------------- % Muc dich: % xac dinh ma tran do cung phan tu va ma tran khoi luong phan tu % cua phan tu khung 2 chieu % voi vecto chuyen vi {u_1 v_1 theta_1 u_2 v_2 theta_2} % Cu phap: % [k,m]=frame_element_2(e_module,xi,leng,area,rho,beta,ipt) % Mo ta cac bien: % k – ma tran do cung phan tu (kich thuoc 6x6) % m – ma tran khoi luong phan tu (kich thuoc 6x6) % e_module – modul dan hoi % xi – mo men quan tinh cua mat cat ngang % leng – chieu dai phan tu % area – dien tich mat cat ngang cua khung % rho – khoi luong rieng (kg/m^3) % beta – goc nghieng giua truc dia phuong x va truc chung X %-------------------------------------------------------------------------- % ma tran do cung trong he truc dia phuong a=e_module*area/leng; c=e_module*xi/(leng^3); kl=[a 0 0 -a 0 0;... 0 12*c 6*leng*c 0 -12* c 6*leng*c;... 0 6*leng*c 4*leng^2*c 0 -6*leng*c 2*leng^2*c;... -a 0 0 a 0 0;... 0 -12*c -6*leng*c 0 12*c -6*leng*c;... 0 6*leng*c 2*leng^2*c 0 -6*leng*c 4*leng^2*c]; % ma tran quay (bien doi he toa do) r=[ cos(beta) sin(beta) 0 0 0 0;... SinhVienKyThuat.Com 286 -sin(beta) cos(beta) 0 0 0 0;... 0 0 1 0 0 0;... 0 0 0 cos(beta) sin(beta) 0;... 0 0 0 -sin(beta) cos(beta) 0;... 0 0 0 0 0 1]; % ma tran do cung phan tu tinh trong he truc chung k=r'*kl*r; % consistent mass matrix mm=rho*area*leng/420; ma=rho*area*leng/6; ml=[2*ma 0 0 ma 0 0;... 0 156*mm 22*leng*mm 0 54*mm -13*leng*mm;... 0 22*leng*mm 4*leng^2*mm 0 13*leng*mm … -3*leng^2*mm;... ma 0 0 2*ma 0 0;... 0 54*mm 13*leng*mm 0 156*mm -22*leng*mm;... 0 -13*leng*mm -3*leng^2*mm 0… -22*leng*mm 4*leng^2*mm]; % ma tran khoi luong trong he toa do chung m=r'*ml*r; Kết quả số Mode Tần số (Hz) 1 34 2 92 3 455 4 667 SinhVienKyThuat.Com 287 7. BÀI TẬP 13.1. Cho kết cấu dầm như Hình 13.7.1. a. Hãy xây dựng ma trận độ cứng tổng thể cho kết cấu và ma trận khối lượng hệ; b. Thực hiện tính toán bằng tay, xác định tần số dao động tự do nhỏ nhất của dầm; c. Phát triển chương trình P13_1 để thực hiện theo các yêu cầu ở ý a và b trên đây; và kiểm tra, so sánh kết quả. 13.2. Phát triển chương trình P13.1, xác định các tần số dao động tự do của kết cấu dầm như Hình 13.7.2. So sánh kết quả khi tính ở hai trường hợp: sử dụng lưới 2 phần tử và lưới 4 phần tử. 13.3. Bằng cách tính tay và phát triển chương trình P13_1 để xác định hai tần số dao động tự do thấp nhất của hệ thống trục thép mang các bánh răng (coi như khối lượng tập trung) như chỉ ra trên Hình 13.7.3. Ở hai trường hợp như sau: a. Coi cả 3 ổ bi như các gối đơn b. Mỗi ổ bi được coi là các gối đỡ mềm, độ cứng là 45kN/mm. 800 mm x Hình 13.7.2 75 mm 25 mm 300 mm 400 mm A1=1200 mm2 A2=900 mm2 x Hình 13.7.1 SinhVienKyThuat.Com 288 13.4. Phát triển chương trình P13_2 để xác định hai tần số dao động tự do thấp nhất của khung thép như chỉ ra trên Hình 13.7.4. 600 600 300 15 30 0,5 1 Khung thép Mặt cắt ngang Hình 13.4 10 kN 5 kN 75mm 75mm 45mm 45mm Hình 11.7.3 SinhVienKyThuat.Com 289 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Trần Ích Thịnh - Trần Đức Trung - Nguyễn Việt Hùng. Phương pháp phần tử hữu hạn trong kỹ thuật. Đại học Bách Khoa – Hà Nội, 2000. 2. Tirupathi R. Chandrupatla – Ashok D. Belegundu. Introduction Finite Elements in Engineering. Third Edition. 3. Young W. Hwon - Hyochoong Bang. The Finite Element Method Using MATLAB. Second Editor. CRC Press, 2000. 4. J. N. Reddy. An Introduction To The Finite Element Method. Third Edition. Tata McGraw-Hill, 2005. 5. Klaus – Jürgen Bathe. Finite Element Procedures. Prentice-Hall of India, New Delhi, 2005. 6. K Chandrashekhara. Theory of Plates. Universities Press, 2001. 7. O. C. Zienkiewicz and R. L. Taylor. The Finite Element Method, Fifth Edition. Volume 2, Solid Mechanics. Butterworth Heinemann, 2000. 8. O. C. Zienkiewicz and K. Morgan. Finite Element and Approximation. New York: Wiley – Iterscience, 1982. 9. Akin J. E. Finite Element for Analysis and Design. Academic Press Limited, London, 1994. 10. Batoz J. L. Et Dhatt DG. Modélesation des structues par élements finis.Vol. 1, 2, 3. Ed. Hermès. Paris, 1995. 11. Dhatt G. Et Touzot G. Une présentation de la méthode des élements finis. Maloine S.A. Editeur, 1981. 12. Ochoa O. O, Readdy, J. N. Finite Element Analysis of Composite Laminates. Klwer Academic Publisher, 1992. SinhVienKyThuat.Com
File đính kèm:
- Bài giảng Phương pháp phần tử hữu hạn.pdf