Bài giảng Phân tích và thiết kế hướng đối tượng sử dụng UML - Thiết kế Use-Case

w Tìm hiểu mục đích của bước thiết kế Use-Case

và thời điểm thực hiện công đoạn này

w Kiểm định tính nhất quán trong cài đặt usecase

w Tinh chỉnh use-case realizations có được từ

bước phân tích Use-Case dựa trên các phần tử

thiết kế đã được xây dựng

pdf38 trang | Chuyên mục: Thiết Kế Hướng Đối Tượng Với UML | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2497 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Phân tích và thiết kế hướng đối tượng sử dụng UML - Thiết kế Use-Case, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ersistency, Legacy Interface
Distribution
Tích hợp các cơ chế kiến trúc: Distribution
w Bảng ánh xạ các Analysis-Class với các cơ chế 
kiến trúc có từ bước phân tích Use-Case
Schedule Persistency, Security
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 16
Các bước thiết kế Use-Case
wMô tả tương tác giữa các Design Object
w Đơn giản hóa các Interaction Diagram nhờ vào 
các Subsystem (optional)
wMô tác các hành vi liên quan đến tính 
Persistence
w Tinh chỉnh mô tả về các Flow of Events
w Hợp nhất các Class và các Subsystem
w Checkpoints
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 17
Tăng mức độ trừu tượng
Đóng gói các Subsystem Interaction
w Có thể mô tả các tương tác dưới nhiều mức độ 
khác nhau
w Tương tác giữa các Subsystem có thể mô tả 
bởi các interaction diagram của chúng
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 18
Khi nào đóng gói Sub-Flows trong Subsystem
w Sub-flow xuất hiện trong nhiều use-case 
realizations
w Sub-flow có tiềm năng tái sử dụng
w Sub-flow phức tạp và dễ dàng đóng gói
w Sub-flow do 1 người/đội đảm nhiệm
w Sub-flow tạo ra một kết quả xác định tốt
w Sub-flow được gói gọn trong một component 
trong mô hình cài đặt
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 19
>
MySubsystemInterfaceA
op1()
Op1()
:InterfaceA
Guidelines: Đóng gói Subsystem Interactions
w Các Subsystem phải được biểu diễn với các
interface của chúng trong interaction diagrams
w Các thông điệp đến subsystems được mô hình 
như các thông điệp đến subsystem interface
w Các thông điệp đến subsystems tương ứng với 
các operation của subsystem interface
w Các tương tác trong subsystems được mô hình 
trong Subsystem Design
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 20
Lợi ích của việc đóng gói Subsystem Interaction
w Use-case realization bớt hỗn độn
w Use-case realization có thể được tạo trước khi
xây dựng thiết kế bên trong của subsystems
(parallel development)
w Use-case realizations generic hơn và dễ dàng 
thay đổi (subsystems có thể được thay thế)
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 21
Dùng các subsystem interface như điểm đồng bộ hóa
Parallel Subsystem Development
w Chú ý vào các y/c ảnh hưởng đến subsystem 
interfaces 
w Phác thảo các interface cần thiết
wMo hình hóa các thông điệp băng qua ranh giới 
các subsystem
w Vẽ interaction diagrams dùng các subsystem 
interfaces cho mỗi use case 
w Tinh chỉnh các interface cần để cung cấp các 
thông điệp
w Phát triển song song các subsystem
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 22
Các bước thiết kế Use-Case
wMô tả tương tác giữa các Design Object
w Đơn giản hóa các Interaction Diagram nhờ vào 
các Subsystem (optional)
wMô tác các hành vi liên quan đến tính 
Persistence
w Tinh chỉnh mô tả về các Flow of Events
w Hợp nhất các Class và các Subsystem
w Checkpoints
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 23
Mô tả các hành vi liên quan đến cơ chế Persistence
wMô tả các hành vi liên quan đến cơ chế 
Persistence
§ Mô hình hóa các Transaction
§ Lưu (ghi) các Persistent Object
§ Đọc các Persistent Object
§ Hủy các Persistent Object
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 24
Mô hình hóa các Transaction
w Transaction là gì?
§ Lời gọi đến các Atomic operation
§ “Tất cả hoặc không operation nào”
§ Cung cấp tính bền vững
w Modeling Options
§ Văn bản (scripts)
§ Các thông điệp hiện 
w Error conditions
§ Có thể đòi hỏi các interaction diagrams riêng biệt
§ Rollback
§ Failure modes
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 25
Analysis Class Analysis Mechanism(s)
Student
CourseOffering
Course
RegistrationController
Persistency, Security
Persistency, Legacy Interface
Persistency, Legacy Interface
Distribution
Tích hợp các cơ chế kiến trúc: Persistency
w Bảng ánh xạ các Analysis-Class với các cơ chế 
kiến trúc có từ bước phân tích Use-Case
Schedule Persistency, Security
Legacy Persistency (RDBMS ) 
deferred to Subsystem Design
OODBMS 
Persistency
RDBMS 
Persistency
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 26
Các bước thiết kế Use-Case
wMô tả tương tác giữa các Design Object
w Đơn giản hóa các Interaction Diagram nhờ vào 
các Subsystem (optional)
wMô tác các hành vi liên quan đến tính 
Persistence
w Tinh chỉnh mô tả về các Flow of Events
w Hợp nhất các Class và các Subsystem
w Checkpoints
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 27
Detailed Flow of Events Description Options
w Annotate the interaction diagrams 
: Actor1
: ClassA : ClassB
1: Do Something
2: Do Something More
Scripts can be used to 
describe the details 
surrounding these 
messages.
Notes can include 
more information 
about a particular 
diagram element
Script
Note
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 28
Các bước thiết kế Use-Case
wMô tả tương tác giữa các Design Object
w Đơn giản hóa các Interaction Diagram nhờ vào 
các Subsystem (optional)
wMô tác các hành vi liên quan đến tính 
Persistence
w Tinh chỉnh mô tả về các Flow of Events
w Hợp nhất các Class và các Subsystem
w Checkpoints
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 29
Design Model Unification Considerations
w Tên của các phần tử mô hình phải diễn tả được 
chức năng của chúng
w Trộn các phần tử giống nhau
w Dùng phép kế thừa với các phần tử trừu tượng
w Giữ cho model elements và flows of events 
bền vững
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 30
Các bước thiết kế Use-Case
wMô tả tương tác giữa các Design Object
w Đơn giản hóa các Interaction Diagram nhờ vào 
các Subsystem (optional)
wMô tác các hành vi liên quan đến tính 
Persistence
w Tinh chỉnh mô tả về các Flow of Events
w Hợp nhất các Class và các Subsystem
w Checkpoints
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 31
Checkpoints: Design Model
w Việc chia thành package/subsystem có hợp lý và bền vững?
w Tên của các packages/subsystems có gợi nhớ?
w Các public package class and các subsystem interface có 
cung cấp một tập các dịch vụ duy nhất và bền vững hợp lý?
w Các phụ thuộc giữa các package/subsystem có tương ứng 
với quan hệ giữa các class chứa bên trong không?
w Các class chứa trong package có phù hợp với tiêu chí phân 
chia thành package?
w Có thể tách package/subsystem thành hai?
w Tỉ lệ các packages/subsystems và số lượng các class có hợp 
lý không?
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 32
Checkpoints: Use-Case Realizations
w Tất cả các luồng chính và sub-flows trong vong 
lặp này đã xử lý chưa?
w Tất cả các hành vi đã phân bổ cho các phần tử 
thiết kế chưa?
w Việc phân bố này có chính xác không?
w Nếu có vài interaction diagrams dành cho use-
case realization, việc xác định collaboration 
diagrams nào liên quan đến flow of events nào 
có dễ dàng không?
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 33
Nhắc lại: Use-Case Design
wMục tiêu của Use-Case Design là gì?
w Việc đóng gói các subsystem interaction có ý 
nghĩa gì ? Tại sao đây là việc hữu ích?
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 34
(continued)
Bài tập: Use-Case Design, Part 1
w Thực hiện các việc sau:
§ Analysis use-case realizations (VOPCs and 
interaction diagrams)
§ The analysis-class-to-design-element map
§ The analysis-class-to-analysis-mechanism map
§ Analysis-to-design-mechanism map
§ Patterns of use for the architectural mechanisms
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 35
(continued)
Bài tập: Use-Case Design, Part 1 (cont.)
w Identify the following for a particular use case:
§ The design elements that replaced the analysis 
classes in the analysis use-case realizations
§ The architectural mechanisms that affect the use-
case realizations
§ The design element collaborations needed to 
implement the use case
§ The relationships between the design elements 
needed to support the collaborations
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 36
Bài tập: Use-Case Design, Part 1 (cont.)
w Produce the following for a particular use case:
§ Design use-case realization
• Interaction diagram(s) per use-case flow of 
events that describes the DESIGN ELEMENT 
collaborations required to implement the use 
case
• Class diagram (VOPC) that includes the 
DESIGN ELEMENTS that must collaborate to 
perform the use case, and their relationships
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 37
(continued)
Bài tập: Use-Case Design, Part 2 (optional)
w Given the following:
§ The architectural layers, their packages, and their 
dependencies
§ All design use-case realization VOPCs (design 
elements, their packages, and their relationships)
PT & TK Hướng đối tượng – Thiết kế kiến trúc
Dương Anh Đức 38
Bài tập: Use-Case Design, Part 2(optional) (tt.)
w Identify the following:
§ Any updates to the package relationships needed 
to support the class relationships
w Produce the following diagrams:
§ Refined class diagram that contains all packages 
and their dependencies (organized by layer)

File đính kèm:

  • pdfBài giảng Phân tích và thiết kế hướng đối tượng sử dụng UML - Thiết kế Use-Case.pdf
Tài liệu liên quan