Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Khởi tạo và lập kế hoạch hệ thống
Tiến trình khởi tạo và lập kế hoạch hệ
thống
Đánh giá khả thi
Xây dựng tài liệu mô tả hệ thống
39 trang | Chuyên mục: Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2330 | Lượt tải: 1
Tóm tắt nội dung Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Khởi tạo và lập kế hoạch hệ thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
g 3 - Khởi tạo và xây dựng kế hoạch hệ thống 21 000.091.99091.0000.000.10 1.01 1 000.000.10 11 PV 000.264.88264.0000.000.10 1.01 1 000.000.10 22 PV 000.513.77513.0000.000.10 1.01 1 000.000.10 33 PV Giá trị phải trả một lần (giá trị hiện tài ròng): 9.091.000 + 8.264.000 + 7.523.000 = 25.686.000 Đánh giá khả thi kinh tế • Ví dụ về chi phí định kỳ Bảng chi phí định kỳ Dự án hệ thống quản lý bán hàng Chi phí Năm 1 đến 5 Chi phí bảo hành phần mềm Chi phí phát sinh dung lượng lưu trữ dữ liệu Chi phí truyền thông Chi phí thuê mới phần mềm và phần cứng Chi phí cung ứng Tổng cộng 10 5 0 0 0 15 Chương 3 - Khởi tạo và xây dựng kế hoạch hệ thống 22Phần I Đánh giá khả thi kinh tế Ví dụ bảng phân tích khả thi kinh tế của Cửa hàng NGK Phần I Chương 3 - Khởi tạo và xây dựng kế hoạch hệ thống 23 CỬA HÀNG NƯỚC GIẢI KHÁT Phân tích khả thi kinh tế Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Tổng cộng Lợi nhuận ròng 0.0000 55.0000 55.0000 55.0000 55.0000 55.0000 275.0000 Tỉ lệ giảm (10%) 1.0000 0.9091 0.8264 0.7513 0.6830 0.6209 PV của lợi nhuận 0.0000 50.0000 45.4545 41.3223 37.5657 34.1507 NPV lợi nhuận lũy kế 0.0000 50.0000 95.4545 136.7769 174.3426 208.4933 208.4933 Chi phí ban đầu (119.0000) (119.0000) Chi phí định kỳ (15.0000) (15.0000) (15.0000) (15.0000) (15.0000) (75.0000) Tỉ lệ giảm (10%) 1.0000 0.9091 0.8264 0.7513 0.6830 0.6209 PV của chi phí định kỳ 0.0000 (13.6364) (12.3967) (11.2697) (10.2452) (9.3138) (56.8618) NPV chi phí lũy kế (119.0000) (132.6364) (145.0331) (156.3028) (166.5480) (175.8618) (175.8618) NPVdự án = NPV lợi nhuận lũy kế - NPV chi phí lũy kế 32.6315 ROI 0.1856 NPV dòng tiền hàng năm (119.0000) 36.3636 33.0579 30.0526 27.3205 24.8369 NPV dòng tiền lũy kế (119.0000) (82.6364) (49.5785) (19.5259) 7.7946 32.6315 Thời gian dự án Đánh giá khả thi kinh tế • Đồ thị biểu diễn 0 50 100 150 200 250 0 1 2 3 4 5 Năm T iề n ( tr iệ u V N D ) NPV lợi nhuận lũy kế NPV chi phí lũy kế Chương 3 - Khởi tạo và xây dựng kế hoạch hệ thống 24Phần I Điểm hòa vốn Vậy điểm hòa vốn sẽ xảy ra vào thời điểm năm thứ 3,7 Đánh giá khả thi kinh tế Một số công thức liên quan: Phần I Chương 3 - Khởi tạo và xây dựng kế hoạch hệ thống 25 Tỉ lệ kết quả đầu tư ROI (return on investment) keluyphichiNPV anduNPV ROI i i namtiendongNPV keluytiendongNPVnamtiendongNPV RatioEvenBreakBEA )( Điểm hoà vốn Khả thi về kỹ thuật Đánh giá sự hiểu biết của nhóm phát triển về khả năng phần cứng, phần mềm và môi trường hoạt động của HTTT tương lai, bao gồm: độ lớn hệ thống độ phức tạp của hệ thống kinh nghiệm của nhóm triển khai (nhóm phát triển và người dùng) với các hệ thống tương tự Phần I Chương 3 - Khởi tạo và xây dựng kế hoạch hệ thống 26 Khả thi về kỹ thuật Các yếu tố đánh giá rũi ro dự án Yếu tố rũi ro Chi tiết liên quan Độ lớn dự án o Số lượng các thành viên tham gia dự án o Thời gian quá trình dự án o Số lượng các phòng ban liên quan đến dự án o Kích thước phần lập trình Cấu trúc dự án o Làm mới hệ thống hoặc nâng cấp hệ thống tồn tại o Các thay đổi tổ chức, thủ tục, cấu trúc và nhân sự từ hệ thống o Sự nhận thức và thiện chí của người dùng trong nỗ lực tham gia vào hệ thống Nhóm phát triển o Sự quen thuộc với phần cứng được chọn, môi trường phát triển phần mềm và hệ điều hành o Sự quen thuộc với lãnh vực ứng dụng được đề xuất o Sự quen thuộc với việc xây dựng các hệ thống tương tự có cùng độ lớn Nhóm người dùng o Sự quen thuộc với tiến trình phát triển HTTT o Sự quen thuộc với lãnh vực ứng dụng o Sự quen thuộc với việc sử dụng các hệ thống tương tự Chương 3 - Khởi tạo và xây dựng kế hoạch hệ thống 27Phần I Khả thi về kỹ thuật Một số luật luật đánh giá Các dự án lớn thì ít rũi ro hơn các dự án nhỏ Một hệ thống có các yêu cầu được chấp nhận một cách dễ dàng và được kết cấu cao sẽ ít rũi ro hơn hệ thống có yêu cầu lộn xộn, không rõ ràng hoặc chỉ được thẩm định bởi một cá nhân sử dụng công nghệ phổ biến và chuẩn hoá sẽ ít rũi ro hơn việc sử dụng công nghệ mới và không chuẩn Dự án ít rũi ro hơn khi nhóm người dùng quen thuộc với tiến trình phát triển hệ thống và lãnh vực ứng dụng Phần I Chương 3 - Khởi tạo và xây dựng kế hoạch hệ thống 28 Khả thi về kỹ thuật Một ma trận đánh giá độ rũi ro liên quan tới các luật được Cash và cộng sự đề xuất năm 1992 như sau Phần I Chương 3 - Khởi tạo và xây dựng kế hoạch hệ thống 29 Low struture High Structure High Familiarity with Technology or Application Area Large project (1) Low risk (2) Low risk Small project (3) Very low risk (4) Very low risk Low Familiarity with Technology or Application Area Large project (5) Very high risk (6) Medium risk Small project (7) High risk (8) Medium-low risk Khả thi về kỹ thuật • Mẫu đánh giá về độ rũi ro kỹ thuật được đề xuất như sau Dự án:…………… Người đánh giá: ……………. Ngày:…/../… STT Rũi ro Đánh giá Mô tả đánh giá Mô tả khắc phục Chương 3 - Khởi tạo và xây dựng kế hoạch hệ thống 30Phần I Khả thi về kỹ thuật • Ví dụ: cửa hàng NGK Dự án: Hệ thống quản lý cửa hàng nước giải khát…………… Người đánh giá: Nguyễn Văn A…. Ngày:01/07/2003 STT Rũi ro Đánh giá Mô tả đánh giá Mô tả khắc phục 1 Sự quen thuộc của người dùng với việc sử dụng các hệ thống tương tự Cao 2/3 nhân viên các phòng ban chưa quen thuộc với việc sử dụng máy tính Xây dựng một kế hoạch đào tạo tin học căn bản sớm song song với việc phát triển hệ thống 2 Sự quen thuộc với tiến trình phát triển hệ thống Cao Tất cả nhân viên chưa từng tham gia vào phát triển một hệ thống nào trước đây Nếu được lập một kế hoạch trình bày tầm quan trọng và vai trò từng giai đoạn của nhân viên tham gia vào hệ thống 3 Thay đổi tổ chức, cơ cấu Thấp Không ảnh hưởng 4 Sự nhận thức và thiện chí của người dùng trong nỗ lực tham gia vào hệ thống Rất thấp 4/5 nhân viên đều mong muốn xây dựng hệ thống mới 5 Sự quen thuộc của nhóm phát triển trong lãnh vực đề xuất Thấp Đã từng phát triển hệ 2 thống tương tự trước đây 6 Kích thước hệ thống Thấp hệ thống chỉ bao gồm 2 phân hệ con và ước tính thời gian triển khai <= 3 tháng với 5 thành viên tham gia Chương 3 - Khởi tạo và xây dựng kế hoạch hệ thống 31Phần I Khả thi về kỹ thuật • Ví dụ (tiếp) Low struture High Structure High Familiarity with Technology or Application Area Large project (1) Low risk (2) Low risk Small project (3) Very low risk (4) Very low risk Low Familiarity with Technology or Application Area Large project (5) Very high risk (6) Medium risk Small project (7) High risk (8) Medium-low risk Chương 3 - Khởi tạo và xây dựng kế hoạch hệ thống 32Phần I Khả thi hoạt động Dự án:…………… Người đánh giá: …………. Ngày:…/../… STT Rũi ro Đánh giá Mô tả đánh giá Mô tả khắc phục 1 Giải quyết được vấn đề kinh doanh hoặc tạo ra những cơ hội mới được đặt ra cho dự án (liệt kê từng vấn đề cụ thể và đánh giá) 2 Tác động của hệ thống mới về cấu trúc và thủ tục của đơn vị Chương 3 - Khởi tạo và xây dựng kế hoạch hệ thống 33Phần I Đánh giá khả thi (tiếp) Khả thi về lịch thực hiện:Khung thời gian hoàn thành hệ thống phù hợp với thời mốc thời gian của đơn vị Khả thi hợp đồng và hợp luật: gồm bản quyền, sự vi phạm bảo mật, luật lao động, luật chống độc quyền, các điệu lệ thương mại nước ngoài, các chuẩn báo cáo tài chính Phần I Chương 3 - Khởi tạo và xây dựng kế hoạch hệ thống 34 Khởi tạo và lập kế hoạch hệ thống Tiến trình khởi tạo và lập kế hoạch hệ thống Đánh giá khả thi Xây dựng tài liệu mô tả hệ thống Phần I Chương 3 - Khởi tạo và xây dựng kế hoạch hệ thống 35 Xây dựng tài liệu mô tả hệ thống Phần I Chương 3 - Khởi tạo và xây dựng kế hoạch hệ thống 36 Xây dựng tài liệu Đánh giá tài liệu Tài liệu mô tả hệ thống Tài liệu kết quả Xây dựng tài liệu mô tả hệ thống • Cấu trúc tài liệu: 4 phần TÀI LIỆU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG 1. Giới thiệu 1. Tổng quan về hệ thống: giới thiệu tóm tắt về phạm vi, tính khả thi, yêu cầu tài nguyên, lịch biểu. Thêm phần diễn giải bài toán, môi trường hệ thống sẽ cài đặt và các ràng buộc của hệ thống 2. Đề xuất: 1. Mô tả tả hệ thống 1. Các phương án: cung cấp một trình bày ngắn gọn về các cấu hình phương án hệ thống. 2. Mô tả hệ thống: cung cấp một mô tả về phương án được chọn và trình bày về thông tin vào, các xử lý thông tin và thông tin kết quả. Chương 3 - Khởi tạo và xây dựng kế hoạch hệ thống 37Phần I Xây dựng tài liệu mô tả hệ thống • Cấu trúc tài liệu (tiếp) 1. Đánh giá khả thi 1. Phân tích khả thi kinh tế: cung cấp một chứng minh khả thi kinh tế dựa trên việc phân tích chi phí – lơi nhuận. 2. Phân tích khả thi kỹ thuật: cung cấp một mô tả về rũi ro kỹ thuật và một tỉ lệ rũi ro toàn bộ hệ thống. 3. Phân tích khả thi hoạt động: cung cấp một mô tả về các thức mà hệ thống mới sẽ giải quyết được các vấn đề quản lý đặt ra và tạo ra các cơ hội mới về các hoạt động kinh doanh. 4. Phân tích khả thi về hợp đồng và hợp luật: mô tả về các rũi ro hợp đồng và hợp luật của hệ thống. 1. Các phát sinh về quản lý 1. Quản lý thành viên tham gia: cung cấp bản mô tả vai trò của các thành viên tham gia và quan hệ trách nhiệm công việc giữa các thành viên. 2. Kế hoạch trao đổi: cung cấp mô tả về các nguyên tắc giao tiếp theo từng loại đối tượng: người quản lý, thành viên, khách hàng. 3. Các qui định thủ tục: mô tả các bước đánh giá và chấp nhận bởi khách hàng. 4. Các liên quan khác: các phát sinh khác không liên quan đến các kế hoạch Chương 3 - Khởi tạo và xây dựng kế hoạch hệ thống 38Phần I Xây dựng tài liệu mô tả hệ thống Kiểm tra và xác nhận hệ thống: các vài trò kiểm tra: Điều phối viên: phân tích viên, trưởng dự án Người đại diện: trình bày kết quả liên quan đến công việc của nhóm Người dùng: kiểm tra kết quả có phù hợp với yêu cầu không Thư ký Giám sát viên: phù hợp với chuẩn mực của đơn vị Phần I Chương 3 - Khởi tạo và xây dựng kế hoạch hệ thống 39
File đính kèm:
- PTTK03.pdf