Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 6: Dãy số thời gian
6.1. KHÁI NIỆM:
6.2. CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH:
6.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA HIỆN TƯỢNG:
Tóm tắt nội dung Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 6: Dãy số thời gian, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
VTPL 1 Ch ươ ng 6 DÃY SỐ THỜI GIAN Ch ươ ng 6 DÃY SỐ THỜI GIAN VTPL 2 6.1. KHÁI NIỆM: 6.2. CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH: 6.3. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP BIỂU HIỆN XU H Ư ỚNG PHÁT TRIỂN CỦA HIỆN T Ư ỢNG: 6.1. KHÁI NIỆM Dãy số thời gian là dãy số các trị số của chỉ tiêu thống kê đư ợc sắp xếp theo thứ tự thời gian. Ví dụ:có số liệu về doanh thu của B ư u đ iện X từ n ă m 2004 –2008 nh ư sau: VTPL 3 6.1. KHÁI NIỆM Phân loại dãy số thời gian: Dãy số thời kỳ Dãy số thời đ iểm VTPL 4 6.2. CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH VTPL 5 6.2.1. Mức đ ộ trung bình theo thời gian: 6.2.2. L ư ợng t ă ng hoặc giảm tuyệt đ ối: 6.2.3. Tốc đ ộ phát triển 6.2.4. Tốc đ ộ t ă ng 6.2.5. Trị tuyệt đ ối của 1% t ă ng hoặc giảm 6.2. CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH VTPL 6 6.2.1. Mức đ ộ trung bình theo thời gian: Dãy số thời kỳ Dãy số thời đ iểm (có t = nhau, t # nhau) 6.2.2. L ư ợng t ă ng hoặc giảm tuyệt đ ối: Liên hoàn Định gốc Trung bình 6.2.3. Tốc đ ộ phát triển 6.2. CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH VTPL 7 6.2.4. Tốc đ ộ t ă ng ( a = k – 1 hoặc a = k – 100) 6.2.5. Trị tuyệt đ ối của 1% t ă ng hoặc giảm 6.3. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP BIỂU HIỆNXU H Ư ỚNG PHÁT TRIỂN CỦA HIỆN T Ư ỢNG VTPL 8 6.3.1. Ph ươ ng pháp mở rộng khoảng cách thời gian 6.3.2. Ph ươ ng pháp số trung bình tr ư ợt 6.3.3. Ph ươ ng pháp hồi quy 6.3.4. Ph ươ ng pháp biểu hiện biến đ ộng thời vụ
File đính kèm:
- bai_giang_nguyen_ly_thong_ke_chuong_6_day_so_thoi_gian.ppt