Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính - Nguyễn Tài Yên
Nội dung nghiên cứu
2.1. Bảng cân đối kế toán
2.2. Báo cáo kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh.
2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
2.4. Các đặc trưng định tính của thông
tin tài chính hữu ích
2.5. Một số phân tích, đánh giá dựa
trên thông tin của báo cáo tài chính
rong kỳ , phát sinh từ các hoạt động SXKD thông thường và các hoạt động khác của DN, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Không bao gồm khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu. Gồm: DT bán hàng, cung cấp dịch vụ, DT hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác ngoài tạo ra DT như thanh lý TS, thu tiền phạt vi phạm T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Chi phí Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, Không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu. Gồm: Chi phí SXKD như: giá vốn hàng bán, CPBH, CPQLDN. Và chi phí khác (CP ngoài CP SXKD) như: CP thanh lý TS, chi tiền phạt Chỉ tiêu Mã số Thuyết Minh Năm nay Năm trước 1. Doanh thu bán hàng và CCDV 01 2. Các khoản giảm trừ DT 02 3. Doanh thu thuần (10 = 1 -2) 10 4. Giá vốn hàng bán 11 5. Lợi nhuận gộp về BH và CCDV (20 = 10 – 11) 20 6. Doanh thu hoạt động TC 21 7. Chi phí tài chính - Trong đó : chi phí lãi vay 22 23 8. Chi phí bán hàng 24 9. Chi phí QLDN 25T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M 2.2.3. Kết cấu của BCKQKD Chỉ tiêu Mã số Thuyết Minh Năm nay Năm trước 10. LN thuần từ HĐKD {30=20+(21-22)-(24+25)} 30 11. Thu nhập khác 31 12. Chi phí khác 32 13. LN khác {40=31-32} 40 14. Tổng LNKTTT {50=30+40} 50 15. Chi phí thuế TNDN HH 51 16. Chi phí thuế TNDN HL 52 17. LN sau thuế {60=50-51-52} 60 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M 2.2.4. Phân tích các hoạt động kinh tế liên quan đến DT, CP và trình bày thông tin trên BCKQKD T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Nghiệp vụ kinh tế phát sinh TH1: DT tăng, TS tăng TH2: CP tăng, TS giảm TH3: CP tăng, NPT tăng TH1: Doanh thu tăng, TS tăng VD1 : Trong tháng 12/N Cty K có nghiệp vụ sau : 1. Bán 1.000 sản phẩm, giá 70.000 đ/sp, đã thu bằng TGNH. 2. Bán 2.000 sản phẩm, giá 72.000 đ/sp, chưa thu tiền. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Phân tích Nghiệp vụ Doanh thu Tài sản 1 DT bán sp tăng 70.000.000 TGNH tăng 70.000.000 2 DT bán sp tăng 144.000.000 Phải thu KH tăng 144.000.000 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M TH2: Chi phí tăng, TS giảm Tiếp theo VD1 : 3. Giá xuất kho lô hàng bán NV1 là 40.000 đ/sp. 4. Giá xuất kho lô hàng bán NV2 là 42.000 đ/sp. 5. Chi tiền mặt trả tiền điện, nước, điện thoại khối văn phòng 5.000.000 đ T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Phân tích Nghiệp vụ Chi phí Tài sản 3 GVHB tăng 40.000.000 Sản phẩm giảm 40.000.000 4 GVHB tăng 84.000.000 Sản phẩm giảm 84.000.000 5 Chi phí QLDN tăng 5.000.000 Tiền mặt giảm 5.000.000 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M TH3: Chi phí tăng, NPT tăng Tiếp theo VD1 : 6. Chi phí vận chuyển hàng đi bán ở NV1 và NV2 hết 6.000.000 đ chưa trả tiền cho người vận chuyển 7. Tổng hợp tiền lương phải trả cho bộ phận văn phòng 9.000.000 đ; bộ phận bán hàng 7.000.000 đ. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Phân tích Nghiệp vụ Chi phí Nợ phải trả 6 CP bán hàng tăng 6.000.000 Phải trả NCC tăng 6.000.000 7 - CP bán hàng tăng 7.000.000 - CP QLDN tăng 9.000.000 Phải trả CNV tăng 16.000.000 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Báo cáo KQKD tháng 12/N (Đvt : 1.000 đ) Chỉ tiêu Mã số T M Năm nay Năm trước 1. Doanh thu bán hàng và CCDV 01 214.000 2. Các khoản giảm trừ DT 02 0 3. Doanh thu thuần (10 = 1 -2) 10 214.000 4. Giá vốn hàng bán 11 124.000 5. Lợi nhuận gộp về BH và CCDV (20 = 10 – 11) 20 90.000 6. Doanh thu hoạt động TC 21 0 7. Chi phí tài chính - Trong đó : chi phí lãi vay 22 23 0 0 8. Chi phí bán hàng 24 13.000 9. Chi phí QLDN 25 14.000T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Chỉ tiêu Mã số T M Năm nay Năm trước 10. LN thuần từ HĐKD {30=20+(21-22)-(24+25)} 30 63.000 11. Thu nhập khác 31 0 12. Chi phí khác 32 0 13. LN khác {40=31-32} 40 0 14. Tổng LNKTTT {50=30+40} 50 63.000 15. Chi phí thuế TNDN HH 51 13.860 16. Chi phí thuế TNDN HL 52 17. LN sau thuế {60=50-51-52} 60 49.140 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M 2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M 2.3.1. Khái niệm Báo cáo cung cấp thông tin giúp người sử dụng đánh giá các thay đổi trong tài sản thuần, cơ cấu tài chính, khả năng chuyển đổi của tài sản thành tiền, khả năng thanh toán và khả năng của doanh nghiệp trong việc tạo ra các luồng tiền trong quá trình hoạt động T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M 2.3.2. Các yếu tố của báo cáo LCTT Yếu tố của báo cáo LCTT tiền từ hoạt SXKD Lưu chuyển động Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M (1) Lưu chuyển tiền từ hoạt động SXKD: Luồng tiền từ hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu và các hoạt động khác không phải là đầu tư hay tài chính Dòng tiền thu vào từ bán hàng hoá, SP, cung cấp dịch vụ Dòng tiền chi ra cho mua NVL, CCDC, hàng hoá, trả lương, nộp thuế T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M (2) Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư: Luồng tiền từ hoạt động mua sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư Dòng tiền thu vào từ bán thanh lý tài sản, thu tiền lãi đầu tư, cho vay Dòng tiền chi ra cho mua sắm tài sản cố định, chi cho vay T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M (3) Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính: Luồng tiền từ hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp Dòng tiền thu vào từ CSH góp vốn, vay vốn Dòng tiền chi ra cho trả vốn góp cho CSH, trả cổ tức cho cổ đông, trả nợ vay cho các tổ chức tín dụng T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M 2.3.3. Kết cấu của báo cáo LCTT Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 4. Tiền lãi vay đã trả 04 5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 3. Tiền thu từ đi vay 33 4. Tiền trả nợ gốc vay 34 5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M 2.3.4. Trình bày thông tin trên báo cáo LCTT Sinh viên đọc ví dụ trong giáo trình, phân tích và lập Báo cáo lưu chuyển tiền T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M 2.4. Các đặc trưng định tính của thông tin tài chính hữu ích Sinh viên đọc giáo trình, tóm tắt các tính chất cơ bản của thông tin T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M 2.5. Một số phân tích, đánh giá dựa trên thông tin của BCTC a. Tỷ số tự tài trợ Tỷ số tự tài trợ = Vốn chủ sỡ hữu Tổng cộng tài sản X 100% => Chỉ tiêu này càng lớn càng tốt, chứng tỏ doanh nghiệp càng tự chủ về tài chính. VD: Hệ số tự tài trợ năm nay = 110.140 813.240 X 100% = 14% => Khả năng tài trợ quá thấp T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M 2.5. Một số phân tích, đánh giá dựa trên thông tin của BCTC b. Tỷ số lợi nhuận trên tài sản (ROA) Tỷ số lợi nhuận trên tài sản = Lợi nhuận sau thuế Tổng tài sản bình quân X 100% => Chỉ tiêu này càng lớn càng tốt, chứng tỏ khả năng sinh lời từ việc sử dụng tài sản càng cao. VD: Hệ số tự tài trợ năm nay = 145.000 1.145.000 X 100% = 12,6% => hiệu quả sử dụng tài sản chưa cao
File đính kèm:
- bai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_2_bao_cao_tai_chinh_nguye.pdf