Bài giảng Ngôn ngữ T-SQL
1. Giới thiệu T -SQL
2. Kiểu dữ liệu
3. Hàm và biểu thức trong T -SQL
4. Tạo Table
5. Sửa cấu trúc Table
Tóm tắt nội dung Bài giảng Ngôn ngữ T-SQL, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
-Defined Data Type Dùng thủ tục hệ thống sp_addtype để tạo một user-defined data type. sp_addtype type, system_data_type [,'NULL' | 'NOT NULL'] Ví dụ 1: Tạo kiểu dữ liệu tên là isbn với kiểu dữ liệu cơ bản là smallint và không chấp nhận giá trị Null EXEC sp_addtype isbn, ‘smallint’, ‘NOT NULL’ Kiểu dữ liệu - Data Type 10 Ví dụ 2: Tạo kiểu dữ liệu tên là zipcode với kiểu dữ liệu cơ bản là char, độ dài tối đa là 10 và chấp nhận giá trị Null EXEC sp_addtype zipcode, 'char(10)', NULL Ví dụ 3: Tạo kiểu dữ liệu tên là longstring với kiểu dữ liệu cơ bản là varchar, độ dài tối đa là 63 và chấp nhận giá trị Null EXEC sp_addtype longstring, 'varchar(63)', NULL Kiểu dữ liệu - Data Type 11 Xem các user-defined data types trong CSDL hiện hành: Dùng thủ tục sp_help hoặc truy vấn trong information_schema.domains Ví dụ: Use SalesDB Sp_help hoặc SELECT domain_name, data_type, character_maximum_length FROM information_schema.domains ORDER BY domain_name Kiểu dữ liệu - Data Type 12 Xoá một User-Defined Data Type: dùng thủ tục hệ thống sp_droptype để xóa một user-defined data type từ bảng systypes. Một user-defined data type không thể xóa được nếu nó được tham chiếu bởi các bảng và những đối tượng khác. Cú pháp: Sp_droptype type Ví dụ: EXEC sp_droptype isbn Kiểu dữ liệu - Data Type 13 Dùng Enterprise Manager để tạo: 13 Kiểu dữ liệu - Data Type 14 Hàm và biểu thức trong T-SQL Function Description General Functions ISDATE(exp) Returns 1 if exp is a valid date ISNULL(exp1,exp2) Returns Null if exp1 is NULL, otherwise exp1 returned ISNUMERIC(exp) Returns 1 if exp is a number type NULLIF(exp1, exp2) Returns NULL if both expressions are equivalent, otherwise returns is exp1 String Functions ASCII(char) Returns the ASCII value of a Character. CHAR(int) Returns the character value for an ASCII integer value. CHARINDEX(string1 , string2, start) Returns the starting position for string1 in string2 optionally starting at position start. 15 Hàm và biểu thức trong T-SQL Function Description String Functions NCHAR(int) Returns the UNICODE character represented by int. LEN(string) Returns the length of the string. LOWER(string) Returns the string passed in with all characters converted to lowercase. UPPER(string) Returns the string passed in with all characters converted to uppercase. 16 Hàm và biểu thức trong T-SQL Function Description String Functions REPLACE(string1, string2, string3) Searches string1 for string2 and replaces string2 with string 3. REPLICATE(string, int) Returns a string with int number of char repeated. REVERSE(string) Returns the reverse of a character expression. RIGHT( string, int) Returns the int number of characters from the right side of the string. 17 Hàm và biểu thức trong T-SQL Function Description String Functions RTRIM(string) Returns the string with all blank spaces from the end of the string Removed. LEFT(string, int) Returns the first int characters from String. LTRIM(string) Returns the string with all blank spaces from the left side of the string removed. 18 Hàm và biểu thức trong T-SQL Function Description String Functions SPACE(int) Returns int number of spaces. STR(float, length, decimal) Converts a numeric value to a string. STUFF(string, start, length, char) Removes length characters from string starting with character start and replaces them with char. SUBSTRING(string, start, int) Returns a portion of the string string starting at position start and continuing for int characters. 19 Hàm và biểu thức trong T-SQL Function Description String Functions UNICODE(Unicod e string) Returns the numeric value of the first character of a UNICODE Expression. PATINDEX(string1, string2) Returns the starting position of string1 in string2. Wildcards may be used in string1. 20 Hàm và biểu thức trong T-SQL Function Description Date and Time Functions DATENAME(dat epart, date) Returns a character string that represents the datepart of date. DATEPART(day/ month/..,day) Returns the specific part of the date as an integer. DAY(date) Returns the numeric day of the week for date. 21 Hàm và biểu thức trong T-SQL Function Description GETDATE() GETDATE() Returns the current server date and time. MONTH(date) Returns the numeric month number of date. YEAR (date) Returns the numeric year number of date. 22 Bảng dữ liệu - Table Bảng là một đối tượng của CSDL được dùng để lưu trữ dữ liệu. Dữ liệu trong bảng được tổ chức thành các hàng (rows) và cột (columns). Mỗi hàng trong bảng biểu diễn một bản ghi (record) duy nhất. Mỗi cột biểu diễn một thuộc tính (attribute). Tên cột trong 1 bảng không được trùng nhau nhưng cho phép tên cột có thể trùng nhau trong những bảng khác nhau của cùng 1 CSDL. SQL Server cho phép: Tối đa 2 triệu bảng trong 1 CSDL. Tối đa 1024 cột trong 1 bảng Tối đa 8060 bytes trong 1 hàng 22 NGÔN NGỮ DDL 23 Bảng dữ liệu - Table Các bước tạo một bảng Bước 1: Xác định kiểu dữ liệu của các cột. Bước 2: Xác định các cột có thể hoặc không thể có giá trị rỗng (null value). Bước 3: Xác định các cột phải có các giá trị duy nhất. Bước 4: Xác định khóa chính – khóa ngoại. Bước 5: Xác định các giá trị mặc định. Bước 6: Xác định các ràng buộc trên các cột (mô tả miền trị). Bước 7: Tạo bảng và các chỉ mục của bảng. 23 NGÔN NGỮ DDL 24 CREATE TABLE [ database_name.[ owner ] .|owner.] table_name ({ |column_name AS computed_column_expression | ::= [ CONSTRAINT constraint_name ] } [ { PRIMARY KEY | UNIQUE } [ ,...n ] ) [ ON { filegroup | DEFAULT } ] [ TEXTIMAGE_ON { filegroup | DEFAULT } ] Tạo bảng - CREATE TABLE NGÔN NGỮ DDL 25 CREATE TABLE Sanpham ( Masp CHAR(5), Tensp VARCHAR(15), Dvt VARCHAR(10), Dongia SMALLMONEY, SlTon INT ) Cú pháp CREATE TABLE ( ,….) Ví dụ Tạo bảng - CREATE TABLE NGÔN NGỮ DDL 26 Tạo bảng - CREATE TABLE NGÔN NGỮ DDL IDENTITY [ ( seed , increment )] Tạo giá trị gia tăng duy nhất cho 1 cột, và cột này thường được dùng khoá chính cho bảng. Giá trị được gán thường là các kiểu dữ liệu sau: tinyint, smallint, int, bigint, decimal(p,0), hay numeric(p,0). Trong mỗi bảng chỉ cho phép 1 cột là identity mà thôi. Seed: là giá trị đầu tiên được tạo. Increment:là bước tăng để tạo ra giá trị kế tiếp. Giá trị mặc định thường là (1,1). 27 Ví dụ CREATE TABLE NhaCungCap (MaNCC int Identity NOT NULL Primary key, TenNCC VarChar(25)) Cú pháp : Tạo cột có giá trị phát sinh tự động CREATE TABLE ( INDENTITY(seed[, Increment]) NOT NULL….) Tạo bảng - CREATE TABLE NGÔN NGỮ DDL 28 Tạo bảng - CREATE TABLE NGÔN NGỮ DDL Cột tính toán - Computed column Cú pháp: column_name AS computed_column_expression Là một cột ảo không được lưu trữ vật lý trong bảng. Nó được tính toán dựa vào các cột khác trong cùng bảng thông qua 1 biểu thức. Ví dụ : cost AS price * qty. Có thể được dùng trong mệnh đề SELECT, WHERE, hay ORDER BY Không thể dùng trong lệnh INSERT hay UPDATE Có thể được dùng như giá trị khóa trong chỉ mục hay 1 phần của các ràng buộc PRIMARY KEY hay UNIQUE nếu giá trị của nó được định nghĩa bởi 1 biểu thức xác định và kiểu dữ liệu của giá trị trả về hợp lệ. Ví dụ: Cột tính toán a+b có thể được dùng làm chỉ mục nhưng a+DATEPART(dd, GETDATE()) không thể dùng làm chỉ mục 29 Tạo bảng - CREATE TABLE NGÔN NGỮ DDL Cột tính toán - Computed column Ví dụ 1 CREATE TABLE cthoadon ( sohd int NOT NULL, MaHang char(4) NOT NULL, SoLuong int NOT NULL, DonGia money, ThanhTien AS SoLuong*DonGia ) 30 Ví dụ CREATE TABLE KH (MaKh int Identity(1000,1) NOT NULL, TenKH Varchar(40)) ON FGROUP1 Khai báo Filegroup chứa Table CREATE TABLE ( ,…) ON FileGroupName Tạo bảng - CREATE TABLE NGÔN NGỮ DDL 31 Sửa cấu trúc bảng ALTER TABLE {ALTER COLUMN } | {ADD [ ]} | {DROP COLUMN } Cú pháp Ví dụ sửa kiểu dữ liệu cột ALTER TABLE SanPham ALTER COLUMN Dongia float 32 ALTER TABLE {ALTER COLUMN } | {ADD [ ]} | {DROP COLUMN } Cú pháp Ví dụ thêm cột ALTER TABLE SanPham ADD NgaySX SmallDateTime NOT NULL Sửa cấu trúc bảng 33 ALTER TABLE {ALTER COLUMN } | {ADD [ ]} | {DROP COLUMN } Syntax Example ALTER TABLE Sanpham DROP COLUMN NgaySX Sửa cấu trúc bảng 34 Xóa bảng khỏi CSDL DROP TABLE SanPham Cú pháp DROP TABLE Ví dụ 35 Bảng tạm • Bảng tạm được chứa trong CSDL TempDb và được xóa một cách tự động khi không còn sử dụng nữa. • Có hai loại: • Bảng tạm cục bộ • Bảng tạm toàn cục 36 Bảng tạm CREATE TABLE #MyLocalTemTable ( ID INT Primary key, ColA Varchar(30) NULL) Ví dụ: Tạo bảng tạm là #MyLocalTemTable Bảng tạm cục bộ: • Có một dấu # là ký tự đầu tiên trong tên bảng tạm. • Chỉ hiện thị đối với nối kết hiện hành dành cho người sử dụng. • Được xóa khi người dùng ngắt nối kết với các thể hiện của SQL Server. 37 Bảng tạm CREATE TABLE ##MyGobalTemTable ( ID INT Primary key, ColA Varchar(30) NULL) Ví dụ: Tạo bảng tạm là ##MyLocalTemTable Bảng tạm toàn cục: • Có hai dấu ## là 2 ký tự đầu tiên trong tên bảng tạm. • Chỉ hiển thị đối với bất kỳ người sử dụng nào sau khi chúng được tạo. • Được xóa khi tất cả người dùng đang tham chiếu table ngắt kết nối với SQL Server. 38 Cập nhập nội dung Table INSERT [INTO] VALUES Cú pháp: Thêm dòng Cú pháp: Thay đổi dữ liệu các dòng UPDATE SET WHERE DELETE FROM WHERE Cú pháp: Xóa dòng 39 Xem Tables SELECT FROM Cú pháp: Xem thông tin Table sp_help Cú pháp: Xem dữ liệu Table 40 Xóa tables DROP TABLE SanPham Cú pháp DROP TABLE Ví dụ
File đính kèm:
- Bài giảng Ngôn ngữ T-SQL.pdf