Bài giảng Phân quyền trong SQL Server

 Sự phân chia khả năng quản trị và sử dụng

hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server.

 Hình thành theo cơ cấu

 Người đăng nhập (login)

 Người dùng (user)

 Quyền hạn (permission)

 Nhóm quyền (role)

 Người đăng nhập được thể hiện là mỗi một

người dùng với một số quyền hạn ứng với

một dữ liệu. 2

pdf12 trang | Chuyên mục: SQL Server | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 14783 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Phân quyền trong SQL Server, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
PHÂN QUYỀN TRONG 
SQL SERVER
Phan Hiền
1
GIỚI THIỆU 
 Sự phân chia khả năng quản trị và sử dụng 
hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server.
 Hình thành theo cơ cấu
Người đăng nhập (login)
Người dùng (user)
Quyền hạn (permission)
Nhóm quyền (role)
 Người đăng nhập được thể hiện là mỗi một 
người dùng với một số quyền hạn ứng với 
một dữ liệu. 2
GIỚI THIỆU 
1
2
3
4
R1 R2
Login SQL Service User & Permission & Role Database
Log in
SQL Server
P
3
ĐĂNG NHẬP (LOGIN) 
 Tạo người đăng nhập
exec sp_addlogin 
‘tên_login’ , ‘mật_khẩu’ [, ‘dữ_liệu’]
create login tên_login 
with password = ‘mật_khẩu’ 
[, default_database = dữ_liệu ]
4
ĐĂNG NHẬP (LOGIN) 
 Xóa người đăng nhập
exec sp_droplogin ‘tên_login’
drop login tên_login 
 Thay đổi người đăng nhập
alter login { [enable | disable] 
| with { password = ‘…’ 
| default_database = … }
} 5
NGƯỜI DÙNG (USER) 
 Tạo người dùng cho từng dữ liệu
exec sp_adduser ‘tên_login’ , ’tên_user’
[ , ‘tên_role’ ]
create user tên_user for tên_login
 Xóa người dùng
exec sp_dropuser ‘tên_user’
drop user tên_user
6
NHÓM QUYỀN (ROLE) 
 Tạo nhóm quyền
exec sp_addrole ‘tên_role’ 
create role tên_user
 Xóa nhóm quyền
exec sp_droprole ‘tên_role’
drop role tên_role
7
NGƯỜI DÙNG & NHÓM QUYỀN
Gắn người dùng với nhóm quyền
exec sp_addrolemember 
‘tên_role’ , ‘tên_user’
 Xóa nhóm quyền
exec sp_droprolemember
‘tên_role’ , ‘tên_user’
8
QUYỀN HẠN (PERMISSION)
 Tạo quyền hạn
Grant {ALL | permission} 
on table[ (column [,…n])] 
to { user | role [,… n] }
[with grant option]
with grant option : được phép gán lại quyền 
mà mình có cho người khác.
9
QUYỀN HẠN (PERMISSION)
 Xóa quyền hạn
Revoke [grant option for] {ALL | permission} 
on table[ (column [,…n])] 
to { user | role [,… n] }
[cascade]
grant option for : bỏ tính năng cấp lại quyền 
cho người khác (quyền vẫn được giử lại).
cascade: bỏ tất cả các quyền (ở các kế thừa)
10
VÍ DỤ
 Đăng nhập ‘sa’
Exec sp_addlogin ‘u1’, ‘123’
Exec sp_addlogin ‘u2’, ‘123’
Exec sp_adduser ‘u1’, ‘u1’
Exec sp_adduser ‘u2’, ‘u2’
Grant select on sinhvien to u1 with grant option
u1 có quyền dùng 2 lệnh 
- Select * from sinhvien 
- Grant select on sinhvien to u2 [with grant option]11
VÍ DỤ
 Đăng nhập với ‘u1’
Grant select on sinhvien to u2 with grant option
Vậy u2 có quyền select và grant.
 Đăng nhập với ‘sa’
Revoke select on sinhvien to u1 cascade 
Xóa hết quyền select và grant ở u1 và cả u2
Revoke grant option for 
select on sinhvien to u1 cascade 
Xóa quyền grant ở u1 
và quyền select và grant ở u2 12

File đính kèm:

  • pdfBài giảng Phân quyền trong SQL Server.pdf
Tài liệu liên quan