Bài giảng môn lập trình Website ASP.NET

MỤC LỤC

Chương 01: TỔNG QUAN VỀASP.NET . Trang 1

I. Giới thiệu vềASP.Net.1

1. Tìm hiểu vềASP.Net .1

2. Những ưu điểm của ASP.Net .1

3. Quá trình xửlý tập tin ASPX.2

4. Tìm hiểu về.Net Phatform và .Net Framework.3

II. Web Server . 6

1. Internet Information Services .6

2. Cài đặt Web Server .7

3. Cấu hình Internet Information Services .9

III. Tạo ứng dụng Web đầu tiên.12

1. Khởi động MS Visual Studio .Net .12

2. Tạo mới ứng dụng Web.13

3. Bổ sung các điều khiển.14

4. Thi hành ứng dụng .15

5. Phân loại tập tin trong ASP.Net .15

IV. Làm quen với các thành phần giao diện trên VS .Net .16

1. Solution Explorer .16

2. Property Window .17

3. Toolbox .17

4. Document Outline Window .18

Chương 02: WEB SERVER CONTROL .19

I. Điều khiển cơ bản chuẩn – Standard.19

1. Label.20

2. TextBox .20

3. Image.20

4. Button, ImageButton, LinkButton .21

5. HyperLink.22

6. ListBox Và DropDownList .22

7. CheckBox & RadioButton .25

8. CheckBoxList & RadioButtonList .25

II. Điều khiển kiểm tra dữliệu

III. Một số điều khiển khác

IV. Đối tượng ViewState

V. Asp.Net Page

Chương 03: CÁC ĐIỀU KHIỂN LIÊN KẾT DỮLIỆU

I. Điều khiển DataGrid. 62

I.1. Các thao tác định dạng lưới .62

I.2. Xửlý sắp xếp.67

I.3. Xửlý phân trang .69

I.4. Tùy biến các cột .70

I.5. Cập nhật dữliệu trực tiếp trên lưới.74

Bài Giảng Môn Lập Trình Website ASP.Net

Biên sọan: Dương Thành Phết Trang 2

II. Điều khiển DataList . 79

II.1. Sửdụng DataList đểhiển thịdữliệu.79

II.2. Cập nhật dữliệu với DataList .83

III. Điều khiển Repeater . 87

IV. Các ví dụmởrộng . 90

IV.1. Xử lý đảo hướng sắp xếp trong DataGrid .90

IV.2. Tạo biểu tượng sắp xếp trong cột cho DataGrid.91

IV.3. Định dạng hình thức hiển thịcho dòng dữliệu thỏa điều kiện trên DataGrid .92

IV.4. Tạo hiệu ứng chọn khi rê chuột qua các dòng dữliệu .93

Bài 4. 94

XÂY DỰNG LỚP XỬLÝ DỮLIỆU. 94

I. Thiết kếtổng quan. 96

I.1. Cấu trúc chi tiết lớp XL_BANG .98

I.2. Xây dựng lớp xửlý nghiệp vụ.102

I.3. Sửdụng lớp xửlý nghiệp vụ.104

Bài 5. 108

Tài liệu hướng dẫn giảng dạy

Học phần 3 - Lập trình ứng dụng web với ASP.NET Trang 3/174

XÂY DỰNG ĐỐI TƯỢNG THỂHIỆN. 108

I. Tạo mới đối tượng thểhiện. 109

II. Sửdụng đối tượng thểhiện . 111

III. Tạo phương thức cho đối tượng thểhiện. 112

IV. Tạo sựkiện cho đối tượng thểhiện . 113

IV.1. Thiết kế.114

IV.2. Xửlý.114

Bài 6. 117

XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ ỨNG DỤNG . 117

I. Đối tượng Request, Response. 118

I.1. Đối tượng Response.118

I.2. Đối tượng Request .120

II. Đối tượng Session, Application. 122

II.1. Đối tượng Application.123

II.2. Đối tượng Session.124

III. Đối tượng Server. 125

IV. Đối tượng Cookies . 125

IV.1. Giới thiệu .125

IV.2. Làm việc với Cookies .126

V. Tập tin quản lý và cấu hình ứng dụng. 127

V.1. Global.asax.127

V.2. Web.config.128

VI. Tổchức & xây dựng ứng dụng. 133

VI.1. Tổchức lưu trữ ứng dụng.133

VI.2. Xây dựng ứng dụng .134

Bài 7. 136

WEB SERVICE . 136

Bài Giảng Môn Lập Trình Website ASP.Net

Biên sọan: Dương Thành Phết Trang 3

I. Tìm hiểu vềWeb Services . 137

II. Xây dựng Web Services . 140

Tài liệu hướng dẫn giảng dạy

Học phần 3 - Lập trình ứng dụng web với ASP.NET Trang 4/174

II.1. Tạo Web Services trong VS .Net.140

II.2. Kiểm tra Web Service .141

III. Sửdụng Web Service. 143

III.1. Sửdụng Web Service do người dùng xây dựng .144

III.2. Sửdụng Web Services được cung cấp miễn phí trên mạng.144

IV. Xây dựng Web Services truy xuất dữliệu. 148

IV.1. Web Service: WS_KHACH_HANG.148

IV.2. Sửdụng WS_KHACH_HANG.150

Bài 8. 152

PHỤLỤC . 152

I. Cơ sởdữliệu dùng trong ứng dụng . 153

I.1. Thiết kế cơ sởdữliệu.153

I.2. Dữliệu thử.156

II. Giới thiệu vềcác tag HTML . 157

II.1. Cơ bản vềtag HTML.157

II.2. Các tag nhập liệu.163

III. Cascading Style Sheets - CSS. 166

III.1. Giới thiệu CSS.166

III.2. Cú pháp CSS .167

III.3. Sửdụng CSS trong trang HTML.169

pdf140 trang | Chuyên mục: ASP.NET | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2848 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Bài giảng môn lập trình Website ASP.NET, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
u
Họ khách hàng
Tên khách hàng
Địa chỉ
Điện thoại
Bài Giảng Môn Lập Trình Website ASP.Net
Biên sọan: Dương Thành Phết Trang 132
Bước 4. Xem lại màn hình thiết kế
Bước 5. Tạo nguồn dữ liệu cho điều khiển
Private Sub Page_Load(…) Handles MyBase.Load
'Tạo dữ liệu cho đối tượng DataTable: dtKhach_hang
rptKhach_hang.DataSource = dtKhach_hang
rptKhach_hang.DataBind()
End Sub
Bước 6. Thi hành ứng dụng
Tài liệu hướng dẫn giảng dạy
Học phần 3 - Lập trình ứng dụng web với ASP.NET Trang 90/174
IV. Các ví dụ mở rộng
IV.1. Xử lý đảo hướng sắp xếp trong DataGrid
Ví dụ minh họa dưới đây xử lý đảo hướng sắp xếp trong DataGrid. Đồng thời, trong ví dụ này,
chúng tôi thực hiện liên kết dữ liệu qua đối tượng DataView để thực hiện sắp xếp trên nguồn 
dữ
liệu.
Private Sub Page_Load(…, e …) Handles MyBase.Load
If Not IsPostBack Then Lien_ket_du_lieu()
End Sub
Public Sub Lien_ket_du_lieu()
Dim dtKhach_hang As DataTable = Doc_ds_khach_hang()
Bài Giảng Môn Lập Trình Website ASP.Net
Biên sọan: Dương Thành Phết Trang 133
Dim dvKhach_hang As New DataView(dtKhach_hang)
dvKhach_hang.Sort = ViewState("SortExpression")
If ViewState("SortAscending") = "false" Then
dvKhach_hang.Sort &= " desc"
End If
dtgKhach_hang.DataSource = dvKhach_hang
dtgKhach_hang.DataBind()
End Sub
Public Function Doc_ds_khach_hang() As DataTable
Dim sKet_noi As String
sKet_noi = "Provider=Microsoft.Jet.Oledb.4.0;Data Source=" & _
Server.MapPath("..\Data\QlBanSach.mdb")
Dim cnKet_noi As New OleDbConnection(sKet_noi)
Dim dsCSDL As New DataSet
'Mở và đóng kết nối ngay khi thực hiện xong
cnKet_noi.Open()
Dim daBo_doc_ghi As New OleDbDataAdapter _
("Select * From KHACH_HANG", cnKet_noi)
cnKet_noi.Close()
daBo_doc_ghi.Fill(dsCSDL, "KHACH_HANG")
Return dsCSDL.Tables("KHACH_HANG")
End Function
Private Sub dtgKhach_hang_SortCommand(…, e …) …
Dim sSap_xep As String = ViewState("SortExpression")
Tài liệu hướng dẫn giảng dạy
Học phần 3 - Lập trình ứng dụng web với ASP.NET Trang 91/174
Dim sHuong As String = ViewState("SortAscending")
ViewState("SortExpression") = e.SortExpression
If (e.SortExpression = sSap_xep) Then
ViewState("SortAscending") = IIf(sHuong = "false", "true", "false")
End If
Lien_ket_du_lieu()
End Sub
IV.2. Tạo biểu tượng sắp xếp trong cột cho DataGrid
Sắp xếp tăng dần theo tên khách hàng
Private Sub dtgKhach_hang_ItemDataBound(…, e …) …
If e.Item.ItemType = ListItemType.Header Then
Dim sSap_xep As String = ViewState("SortExpression")
Bài Giảng Môn Lập Trình Website ASP.Net
Biên sọan: Dương Thành Phết Trang 134
Dim sHuong As String = ViewState("SortAscending")
Dim sKy_hieu As String = IIf(sHuong = "false", " 6", " 5")
Dim i%
For i = 0 To dtgKhach_hang.Columns.Count - 1
If sSap_xep = _
dtgKhach_hang.Columns(i).SortExpression Then
Dim cell As TableCell = e.Item.Cells(i)
Dim lblKy_hieu As New Label
lblKy_hieu.Text = sKy_hieu
lblKy_hieu.Font.Name = "webdings"
lblKy_hieu.Font.Size = FontUnit.XSmall
cell.Controls.Add(lblKy_hieu)
End If
Next
End If
End Sub
IV.3. Định dạng hình thức hiển thị cho dòng dữ liệu thỏa điều
kiện trên DataGrid
Trong ví dụ sau, chúng ta thực hiện tô màu cho những khách hàng có tên bắt đầu bằng ký tự
H.
Private Sub dtgKhach_hang_ItemDataBound(…, e …) …
If e.Item.ItemIndex < 0 Then Exit Sub
Dim sTen_kh As String
sTen_kh = e.Item.DataItem("Ten_khach_hang")
'Tiến hành kiểm tra điều kiện,
'nếu thỏa  thực hiện các xử lý định dạng
If sTen_kh.StartsWith("H") Then
e.Item.BackColor = Color.LemonChiffon
e.Item.Cells(1).Font.Bold = True
End If
End Sub
Tô màu những khách hàng có tên bắt đầu bằng ký tự H
IV.4. Tạo hiệu ứng chọn khi rê chuột qua các dòng dữ liệu
Private Sub dtgKhach_hang_ItemDataBound(…, e …) …
If e.Item.ItemIndex < 0 Then Exit Sub
e.Item.Attributes("onMouseOver") = _
"this.style.backgroundColor='#FFF8DC'"
e.Item.Attributes("onMouseOut") = _
Bài Giảng Môn Lập Trình Website ASP.Net
Biên sọan: Dương Thành Phết Trang 135
"this.style.backgroundColor=''"
End Sub
Tạo hiệu ứng chọn dòng dữ liệu trên lưới
Kinh nghiệm giảng dạy:
Các điều khiển liên kết dữ liệu (DataGrid, DataList, Repeater) hỗ trợ khá tốt việc hiển
thị dữ liệu trên trang web.
Do hỗ trợ khá nhiều chức năng, giáo viên nên hướng dẫn học viên sử dụng tuần tự
từng chức năng mà các điều khiển hỗ trợ. Sau khi nắm vững các thao tác của từng
chức năng, học viên có thể phối hợp các chức năng lên cùng một bài tập.

Bài Giảng Môn Lập Trình Website ASP.Net
Biên sọan: Dương Thành Phết Trang 136
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. MSDN Library - April 2003 & MSDN Library - July 2005
2. MSDN Traning: Developing Microsoft ASP.NET Web Applications Using Visual Studio.NET
3. MSDN Traning: Programming with Microsoft ADO.NET
4. ASP.NET Web Developer’s Guide
5. ASP.NET By Example [Steven A. Smith]
6. Developing Web Applications with Visual Basic .NET and ASP.NET [John Alexander, Billy 
Hollis]
7. Programming ASP.NET, 2nd Edition [Dan Hurwitz, Jesse Liberty]
8. Inside ASP.NET [Scott Worley]
9. ASP NET Bible [Mridula Parihar]
10. ASP.NET for Web Designers [Peter Ladka]
11. Professional ADO.NET Programming [Wrox]
12. Cascading Style Sheets - The Designer's Edge [Molly E. Holzschlag ]
13. JavaScript Bible - Gold Edition [Danny Goodman]
14. Real World Web Services [Yasser Shohoud]
15. Trang chủ ASP.Net: 
16. Trường học trực tuyến của W3C: 
1. Đối tượng transaction được tạo bởi phương thức nào :
a. NewTransaction
b. StartTransaction
c. BeginTransaction
d. CreateTransaction
2. Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của Server control so với HTML control :
a. Duy trì dữ liệu trên control
b. Hiển thị không phụ thuộc vào trình duyệt
Bài Giảng Môn Lập Trình Website ASP.Net
Biên sọan: Dương Thành Phết Trang 137
c. Có các sự kiện riêng biệt
d. Tốc độ hiển thị nhanh
3. Phương thức di chuyển nào sau đây cho phép giữ lại thông tin từ web form xuất phát :
a. Respose.Redirect
b. Server.Transfer
c. Server.Execute
d. Cả 3 phương thức trên
4. Ứng dụng web không sử dụng các control nào :
a. Windows controls
b. Server controls
c. HTML controls
d. User controls
e. Custom controls
5. Phương thức nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi dữ liệu :
a. ExecuteNonQuery
b. ExecuteReader
c. ExecuteScalar
d. ExecuteReadOnly
6. Lệnh SQL nào dùng để thêm một dòng mới vào một bảng trong cơ cở dữ liệu :
a. INSERT NEW
b. ADD ROW
c. INSERT ROW
d. INSERT INTO
7. Chúng ta sử dụng giao dịch khi :
a. Lập trình các ứng dụng thương mại điện tử
b. Lập trình các ứng dụng cơ sở dữ liệu phức tạp
c. Thực hiện nhiều lệnh cơ sở dữ liệu như một lệnh
d. Cả 3 câu trên đều đúng
8. Mức cô lập (isolation level) cao nhât của một giao dịch là :
a. RepeatableRead
b. Serializable
c. Chaos
d. ReadUncommitted
e. ReadCommitted
9. Thành phần nào không phải là thuộc tính của đối tượng Dat Adapter :
a. SQLCommand
b. DeleteCommand
c. UpdateCommand
d. InsertCommand
10. Yếu tố nào sau đây không phải là sự khác biệt giữa Web form và Windows form :
a. Các loại control trên form
b. Chu trình sống
c. Giao diện người dùng
d. Khả năng lưu trữ dữ liệu
11. Các bước để tạo nơi lưu trữ một ứng dụng ASP.Net là :
a. Tạo thư mục vật lý, tạo thư mục ảo, tạo subweb
b. Tạo thư mục ảo, tạo subweb, tạo thư mục vật lý
c. Tạo thư mục ảo, tạo thư mục vật lý, tạo subweb
d. Tạo thư mục vật lý, tạo subweb, tạo thư mục ảo
12. Các sự kiện Application và Section diễn ra theo trình tự nào :
a. Application_Start, Application_End, Section_Start, Section_End
b. Application_Start, Section_Start, Section_End, Application_End
c. Section_Start, Application_Start, Application_End, Section_End
d. Section_Start, Section_End, Application_Start, Application_End
13. Các trình tự trên web form diễn ra theo trình tự nào :
a. Page_Init, Page_Load, Page_Unload, Page_Dispose
b. Page_Load, Page_Init, Page_Unload, Page_Dispose
Bài Giảng Môn Lập Trình Website ASP.Net
Biên sọan: Dương Thành Phết Trang 138
c. Page_Load, Page_Unload, Page_Init, Page_Dispose
d. Page_Load, Page_Init, Page_Dispose, Page_Unload
14. Cookie là :
a. Một chuỗi kí tự trong dòng địa chỉ web
b. Một file nằm trên server
c. Một file nằm trên Client
d. Một file XML
15. Ứng dụng email như Outlook Express là loại ứng dụng :
a. Internet
b. Web
c. Ngang hàng (peer-to-peer)
d. Cả 3 câu trên đều sai
16. Ứng dụng web :
a. Chỉ chạy trên một máy đơn
b. Có kiến trúc Client/Server
c. Là tất cả ứng dụng có sử dụng Internet
d. Cả 3 câu trên đều đúng
17. Địa chỉ URL của ứng dụng web được xác định bởi :
a. Thư mục ảo của ứng dụng
b. Thư mục vật lý của ứng dụng
c. Tên của Project
d. Cả 3 câu đều sai
18. Ta có thể lưu trữ dữ liệu chung cho tât cả người dùng ở :
a. Biến Application
b. Biến Section
c. View State
d. Cả 3 nơi nói trên
19. Dữ liệu trên các control của web form được lưu trữ ở :
a. View state
b. Biến Application
c. Biến Section
d. Các biến toàn cục
20. Từ khóa nào không phải là từ khóa thứa kế trong C# :
a. new
b. protected
c. inherit
d. override
21. Dùng lệnh nào sau đây để di chuyển đến trang web hello.html :
a. Server.Transfer ("hello.html")
b. Response.Redirect ("hello.html")
c. Server.Execute ("hello.html")
d. Tất cả đều đúng
22. Control Kiểm chứng nào không có trong ASP.NET :
a. RequiredValidator
b. CompareValidator
c. RangeValidator
d. CustomValidator
23. Phương thức nào sau đây của Data Set dùng để cập nhật dữ liệu :
a. Fill
b. AcceptChanges
c. RejectChange
d. Update
24. Lệnh dùng để hoàn tất một giao dịch là :
a. Finish
b. Commit
c. Rollback
d. Update
Bài Giảng Môn Lập Trình Website ASP.Net
Biên sọan: Dương Thành Phết Trang 139
25. Phát biểu nào sai :
a. Phần thực thi của ứng dụng web chạy dưới sự điều khiển của web server
b. Thông tin được truyền từ server đến client bằng giao thức FTP
c. Ứng dụng web không cần phải được cài đặt trên phía client
d. Dịch vụ web là một loại ứng dụng Internet
26. Tên của một thư mục ảo có dạng :
a. c:\myproject
b. 
c. aspnet://myproject
d. c:\myproject\aspnet

File đính kèm:

  • pdfBài giảng môn lập trình Website ASP.NET.pdf
Tài liệu liên quan