Bài giảng Marketing căn bản - Chương 10: Chiến lược giá - Huỳnh Hạnh Phúc
NỘI DUNG CHƯƠNG 10
1. Giá bán sản phẩm
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định về g
3. Các phương pháp định giá
4. Chiến lược giá
Tóm tắt nội dung Bài giảng Marketing căn bản - Chương 10: Chiến lược giá - Huỳnh Hạnh Phúc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
MARKETING CĂN BẢN CHƯƠNG 10: CHIẾN LƯỢ GIÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH MỤC TIÊU CHƯƠNG 10 Phân tích được vai trò của giá bán trong marketing mix và liệt được các mục tiêu của giá bán Nhận biết được tầm qua trọng của việc đánh giá giá trị sản phẩm Hiểu được vai trò của việc định giá và các phương pháp tính giá Trình bày được các loại chiến lược giá NỘI DUNG CHƯƠNG 10 1. Giá bán sản phẩm 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định về giá 3. Các phương pháp định giá 4. Chiến lược giá 1. GIÁ BÁN SẢN PHẨM GIÁ BÁN LÀ GÌ? GIÁ LỢI ÍCH MÀ SẢN PHẨM MANG LẠI CHO NGƯỜI MUA GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ KHÁCH HÀNG LÀ GÌ? GIÁ TRỊ KH GIÁ SP-DV GIÁ TRỊ VÍ DỤ VỀ TRADER JOE’S 2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH VỀ GIÁ Yếu tố môi trường bên trong Yếu tố môi trường bên ngoài CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH VỀ GIÁ Yếu tố môi trường bên trong Mục tiêu của doanh nghiệp Chu kỳ sống của sản phẩm Chi phí sản xuất sản phẩm Các yếu tố marketing mix Yếu tố môi trường bên ngoài • Cảm nhận của khách hàng về giá trị sản phẩm • Mức độ cạnh tranh • Môi trường kinh doanh 2.1 CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY TRONG KỲ ĐỊNH GIÁ Mục tiêu Lợi nhuận Sản lượng bán Sự tồn tại của DN Hình ảnh DN CÁC MỤC TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN LỢI NHUẬN Các mục tiêu lợi nhuận Lợi nhuận chấp nhận được Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư Tối đa hóa lợi nhuận CÁC MỤC TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN SẢN LƯỢNG BÁN TĂNG DOANH THU TĂNG THỊ PHẦN CÁC MỤC TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN SỰ TỒN TẠI CỦA DOANH NGHIỆP DUY TRÌ HIỆN TRẠNG LÀM GIẢM SỰ CHÚ Ý ĐẾN GIÁ CÁC MỤC TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN HÌNH ẢNH CÔNG TY GIAI ĐOẠN TRONG CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM GĐ giới thiệu SP mới Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư Tăng doanh thu GĐ tăng trưởng Lợi nhuận chấp nhận được Tối đa hóa lợi nhuận Giá biểu thị cho chất lượng Giai đoạn bão hòa Duy trì hiện trạng Làm giảm sự chú ý đến giá CHI PHÍ SẢN XUẤT C h i p h í sả n xu ất Định phí Biến phí Tổng chi phí Chi phí đơn vị CÁC THÀNH PHẦN KHÁC CỦA MARKETING MIX SẢN PHẨM PHÂN PHỐI CHIÊU THỊ GIÁ 2.2 CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG VỀ GIÁ TRỊ TÂM LÝ KINH TẾ CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG VỀ GIÁ TRỊ KHÁCH HÀNG KHÁC NHAU CẢM NHẬN VỀ GIÁ TRỊ KHÁC NHAU VÍ DỤ VỀ THUỐC LÁ GIÁ TRỊ SP CHỊU ẢNH HƯỞNG BỞI CÁC YẾU TỐ SAU GIÁ TRỊ SP Đặc trưng của sản phẩm Khả năng mua sản phẩm thay thế Giá bán sản phẩm Thương hiệu Cách tính giá bán CẠNH TRANH TRÊN THỊ TRƯỜNG DOANH NGHIỆP ĐỐI THỦ CẠNH TRANH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH Môi trường kinh doanh Chu kỳ kinh tế Những nhà trung gian Chính phủ Áp lực từ tổ chức phi chính phủ 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ BÁN CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ BÁN PP xác định giá PP dựa vào chi phí PP dựa vào cạnh tranh PP dựa vào nhu cầu KH PP dựa vào cảm nhận KH 1. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO CHI PHÍ KỸ THUẬT GIÁ THÀNH CỘNG THÊM Giá bán = giá thành + lợi nhuận Lợi nhuận = Giá thành x tỷ suất lợi nhuận trên giá Giá bán = giá thành x (1 + tỷ suất lợi nhuận trên giá thành Giá bán = Giá thành (1 - tỷ suất lợi nhuận trên giá bán) 1. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO CHI PHÍ Để minh họa cho phương pháp định giá này, chúng ta giả một nhà sản xuất nước ngọt có các mức chi phí và sản lượng bán dự kiến như sau: Chi phí biến đổi đơn vị: 1.000đ Chi phí cố định: 30.000.000đ Sản lượng bán dự kiến: 50.000 chai Tỷ suất lợi nhuận trên giá bán dự kiến: 20% KỸ THUẬT GIÁ THÀNH CỘNG THÊM 1. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO CHI PHÍ KỸ THUẬT GIÁ THÀNH CỘNG THÊM Chi phí biến đổi đơn vị +thành đơn vị = Định phí Sản lượng bán dự kiến = 1600 bán SP = (1 - tỷ suất lợi nhuận trên giá bán) Giá thành đơn vị = 2000 1. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO CHI PHÍ KỸ THUẬT ĐIỂM HÒA VỐN Tổng định phí Giá bán - Biến phí trung sản lượng hòa vốn = 1. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO CHI PHÍ Để minh họa cho phương pháp định giá này, chúng ta giả một nhà sản xuất nước suối có các mức chi phí và giá bán như sau: Chi phí biến đổi đơn vị: 2.400 đ Chi phí cố định: 50.000.000đ Giá bán trên thị trường: 5.500 đ Tỷ lệ chiết khấu cho nhà phân phối: 20% KỸ THUẬT ĐIỂM HÒA VỐN Giá bán = 5.500 – (5.500 x 25%) = 4.400 đ 1. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO CHI PHÍ KỸ THUẬT ĐIỂM HÒA VỐN 50.000.000 4.400 - 2.400 sản lượng hòa vốn = = 25.000 1. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO CHI PHÍ KỸ THUẬT LỢI NHUẬN MỤC TIÊU Tổng định phí + Tổng LN mục tiêu Giá bán - Biến phí trung bìnhsản lượng đạt LN mục tiêu = 1. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO CHI PHÍ Lấy lại ví dụ trên: Chi phí biến đổi đơn vị: 2.400 đ Chi phí cố định: 50.000.000đ Giá bán trên thị trường: 5.500 đ Tỷ lệ chiết khấu cho nhà phân phối: 20% Nếu công ty đầu tư số tiền vốn là 100.000.000 và xác định tỷ lệ lợi nhuận mục tiêu là 20% thì mức sản lượng đạt lợi nhuận mục tiêu là: KỸ THUẬT LỢI NHUẬN MỤC TIÊU 1. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO CHI PHÍ KỸ THUẬT LỢI NHUẬN MỤC TIÊU 50.000.000 + (100.000.000 x 20%) 4.400 - 2.400 = 35.000 Tổng định phí + Tổng LN mục tiêu Giá bán - Biến phí trung bìnhsản lượng đạt LN mục tiêu = = ƯU ĐIỂM Cách tính đơn giản Dễ dàng xác định sự gia tăng của giá Phù hợp với các DN có cơ cấu chi phí cạnh tranh NHƯỢC ĐIỂM • Cách tính rập khuôn, không thể hiện được giá trị của sản phẩm • Khó xác định chính xác các khoản chi phí khác nhau • Chi phí đơn vị biến đổi theo sản lượng trực tiếp >< mức sản lượng khó dự báo chính xác • Không tính đến phản ứng của khách hàng 1. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO CHI PHÍ Vị thế của công ty Định giá Mục tiêu: gìn giữ hay cải thiện thị phần 2. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO CẠNH TRANH TRÊN THỊ TRƯỜNG 2. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO CẠNH TRANH TRÊN THỊ TRƯỜNG ƯU ĐIỂM Thể hiện dễ dàng phần giá trị của sản phẩm so với ĐTCT Thuận lợi trong thị trường cạnh tranh cao Khách hàng nhạy cảm về giá NHƯỢC ĐIỂM • Không tính đến chi phí sản xuất • Lợi nhuận rất ít hoặc không có • Chiến lược giá phụ thuộc vào phản ứng của ĐTCT • Không chú ý đến sự khác biệt của các SP cạnh trạnh • Không tính đến phản ứng của khách hàng 3. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO NHU CẦU Nếu lượng cầu gần như không thay đổi khi có sự thay đổi nhỏ về giá Cầu không co giãn Nếu lượng cầu thay đổi nhiều khi có sự thay đổi nhỏ về giá Cầu co giãn 3. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO NHU CẦU % thay đổi trong lượng cầu % thay đổi trong giá co giãn theo giá của cầu = THẢO LUẬN: 1. DN tăng giá 2% Cầu giảm 10% Độ co giãn theo giá: ? DN có nên tăng 2. DN tăng giá 2% Cầu giảm 2% Độ co giãn theo giá: ? DN có nên tăng giá 3. DN tăng giá 2% Cầu giảm 1% Độ co giãn theo giá: ? DN có nên tăng giá 4. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG GIÁ SP-DV GIÁ TRỊ 4. CHIẾN LƯỢC GIÁ CÁC LOẠI CHIẾN LƯỢC GIÁ Chiến lược giá giá thống nhất và giá phân biệt CL giá tâm lý CL giảm giá CL giá phẩm mới CHIẾN LƯỢC GIÁ THỐNG NHẤT VÀ GIÁ PHÂN BIỆT Chiến lược giá thống nhất Một mức giá cho bất kỳ khách hàng nào ở bất kỳ đâu và bất kỳ số lượng nào Chiến lược giá phân biệt Công ty bán sản phẩm với nhiều mức giá khác nhau CHIẾN LƯỢC GIÁ TÂM LÝ CHIẾN LƯỢC GIẢM GIÁ CHIẾN LƯỢC GIẢM GIÁ Giảm giá chức năng Giảm giá theo số lượng Thưởng chiết khấu Giảm giá cho 1 lần mua nhất định Giảm giá thời vụ Những phụ CHIẾN LƯỢC GIÁ SẢN PHẨM MỚI CHIẾN LƯỢC HỚT VÁNG CHIẾN LƯỢC THÂM NHẬP TÓM TẮT CHƯƠNG 10 Các yếu tố môi trường bên trong và bên ngoài đều có thể ảnh hưởng đến các quyết định về giá của công ty: mục tiêu DN, chu kỳ sống sản phẩm, marketing mix, chi xuất, cảm nhận của khách hàng về giá trị, môi trường kinh doanh, mức độ cạnh tranh Định giá dựa vào cạnh tranh phải tùy vào vị thế của công ty so với ĐTCT Định giá dựa vào nhu cầu có thể tối đa hóa lợi nhuận nhưng khó áp dụng vì khó định nhu cầu thực tế Công ty cần cân nhắc lựa chọn chiến lược giá thống nhất và giá phân biệt cho từng loại sản phẩm và thị trường Chiến lược giảm giá: giảm giá chức năng, giảm giá theo số lượng, thưởng chiết giảm cho từng lần mua, giảm giá thời vụ, phu cấp Đối với sản phẩm mới: lựa chọn chiến lược giá hớt váng và chiến lược giá thâm TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
File đính kèm:
- bai_giang_marketing_can_ban_chuong_10_chien_luoc_gia_huynh_h.pdf