Bài giảng Mạch điện tử nâng cao - Chương 2: Mạch khuếch đại công suất âm tần
Nội dung
zGiới thiệu
zKhuếch đại công suất lớp A kiểu chung
cực E (common-emitter)
zMạch khuếch đại ghép biến áp
(transformer-coupled)
zKhuếch đại công suất đẩy kéo (push-pull)
lớp B
Chương 2: KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT ÂM TẦN Khuếch đại công suất tuyến tính âm tần (Kđại csuất lớp A CE, Kđại csuất ghép biến áp) Nội dung zGiới thiệu zKhuếch đại công suất lớp A kiểu chung cực E (common-emitter) zMạch khuếch đại ghép biến áp (transformer-coupled) zKhuếch đại công suất đẩy kéo (push-pull) lớp B Mục tiêu và các yêu cầu trong khuếch đại công suất z Cung cấp đủ công suất cho tải một cách kinh tế nhưng vẫn bảo đảm những đặc tính theo yêu cầu như sau: {Kích thước. {Trọng lượng. {Điện áp nguồn cung cấp. {Méo dạng { z Người thiết kế phải kết hợp nhiều cách để đạt được một thiết kế tối ưu. {Transistor được sử dụng ở giới hạn của vùng hoạt động có ích nhưng không gây phá hủy do quá nhiệt. Phân loại khuếch đại công suất Lớp A Lớp AB Lớp B Lớp C +Tuyến tính +Hiệu suất thấp +Tuyến tính với kiểu mạch push-pull +Hiệu suất trung bình +Phi tuyến +Hiệu suất cao, dùng trong mạch cao tần Nội dung zGiới thiệu zKhuếch đại công suất lớp A kiểu chung cực E (common-emitter) zMạch khuếch đại ghép biến áp (transformer-coupled) zKhuếch đại công suất đẩy kéo (push-pull) lớp B Mạch khuếch đại ghép điện cảm, lớp A kiểu chung cực E Mạch khuếch đại lớp A ghép điện cảm chung cực E Sơ đồ tương đương ( )CEQCE L CQC L ce cLLLcce VvR Ii R viRiRiv −⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛−=−⇒−=⇒=−= 1 Ac load line Các đường tải Tầm dao động điện áp vCE Tính toán công suất L CC CQCCCC R VIVP 2 ≈= L CCLCQ L LCmLLm L R VRIP RIRIP 22 22 22 max, 22 == == CQCEQ L CC C L CC C Lcm L CC LCCC IV R VP R VP RI R VPPP == = −=−= 2 max, 2 min, 22 2 2 %50 2 1 2 1)2/( max 2 2 == ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛=== η η CQ cm CQCC LCm CC L I I IV RI P P Công suất nguồn cung cấp Công suất truyền đến tải Công suất tiêu tán trên cực C Hiệu suất Đường hyperbol tiêu tán cực đại trên cực C Transistor có các thông số quan trọng sau (được cho bởi nhà sản xuất): + Công suất tiêu tán cực đại trên cực C + Dòng chịu đựng cực đại + Điện áp chịu đựng cực đại Trong thiết kế các giá trị này ko được quá giới hạn cho phép (thường được nhân với 1 hệ số suy giảm). CCQ CEOCC iI BVV max2 2 ≤ ≤ Đường hyperbol tiêu tán cực đại trên cực C: ví dụ 1 Đường hyperbol tiêu tán cực đại trên cực C: ví dụ 2 Nội dung zGiới thiệu zKhuếch đại công suất lớp A kiểu chung cực E (common-emitter) zMạch khuếch đại ghép biến áp (transformer-coupled) zKhuếch đại công suất đẩy kéo (push-pull) lớp B Mạch kđại công suất ghép biến áp z Điện trở tải RL được phản ánh qua biến áp trở thành RL’ z Hoạt động của mạch kđ ghép biến áp giống như mạch kđ ghép cuộn cảm-tụ điện LL RNR 2' = Các đường tải của mạch kđại csuất ghép biến áp z Đường tải của mạch kđ ghép biến áp giống như đường tải mạch kđ ghép cuộn cảm-tụ điện, thay RL bằng RL’ z Tính toán công suất giống như tính toán cs mạch kđ ghép cuộn cảm-tụ điện Nội dung zGiới thiệu zKhuếch đại công suất lớp A kiểu chung cực E (common-emitter) zMạch khuếch đại ghép biến áp (transformer-coupled) zKhuếch đại công suất đẩy kéo (push- pull) lớp B Khuếch đại đẩy-kéo (Push-pull amp.) ( )21 CCL iiNi −= Méo xuyên tâm (crossover distortion) Crossover distortion Xác định đường tải ' 1 LCE C Rv i −= LCCCE NvVv +=2 Tính toán công suất (1) ( ) ( )[ ] cmCCTT CCCCCC IVdttitiTVP ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛=+⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛= ∫− π21 2/ 2/ 21 Công suất nguồn cung cấp ' 2 'max, 22 L CC L CC CCCC R V R VVP ππ =⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛= Tính toán công suất (2) ' 2 max, '222 2 22 L CC L LcmLLm L R VP RNIRIP = == ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛=⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛≈⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛= −⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛=−= '' 2 ' 2 2max, 2' 2 khi 1.01 2 22 L CC cm L CC L CC C cmL cmCCLCCC R VI R V R VP IRIVPPP ππ π ( ) %5.78 4 /4/2 2 1 max 2 ' 2' ≈= ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛=== πη π πη LCC cm cmCC cmL CC L RV I IV IR P P Công suất truyền đến tải Công suất tiêu tán trên cực C Hiệu suất Sự thay đổi công suất và hiệu suất trong khuếch đại đẩy kéo lớp B Khuếch đại đẩy kéo với nguồn phân cực => Mục tiêu: tránh méo xuyên tâm Phân cực bằng nguồn VBB Phân cực bằng bộ chia áp điện trở Mạch kđ công suất đối xứng bổ phụ (complementary symmetry): OTL (1) OTL = Output Transformer Less Mạch kđ công suất OTL (2) OTL = Output Transformer Less Mạch kđ công suất OCL OCL = Output Capacitor Less Mạch kđ công suất BTL TDA8567Q 4 × 25 W BTL quad car radio power amplifier BTL = Balanced Transformer Less
File đính kèm:
- bai_giang_mach_dien_tu_nang_cao_chuong_2_mach_khuech_dai_con.pdf