Bài giảng Mạch điện tử - Chương 2: BJT - Nguyễn Thanh Tuấn
2.1 Nguyên lý hoạt độngMạch phân cực
2.2 Mạch phân cực
2.2.1. Dùng 2 nguồn đơn
2.2.2. Dùng 1 nguồn đôi
2.2.3. Dùng 1 nguồn đơn
2.2.4. Ổn định phân cực
2.3 Phân tích mạch BJT bằng đồ thị
2.3.1. Đường tải DC và AC
2.3.2. Dao động lớn nhất không méo
2.3.3. Mạch có tụ thoát (bypass)
2.3.4. Mạch có tụ ghép (liên lạc)
c EE EE ( ) ( ) CE C E CC C C E E CC C C E CEsat V V V V R I R I V V V I R R V Nguyễn Thanh Tuấn 2.2.3. Dùng 1 nguồn đơn: dùng biến đổi Thevenin 2.2 Mạch phân cực V Nguyễn Thanh Tuấn 2.2.3. Dùng 1 nguồn đơn: Trong đó: Mạch tương tự với trường hợp 2 nguồn 2.2 Mạch phân cực 1. 2 1/ / 2 1 2 B R R R R R R R 2 1 2 BB CC R V V R R 0 BB E C B B V V I I I R CE C E CC C C CEsatV V V V R I V Nguyễn Thanh Tuấn 2.2.4. Ổn định phân cực: Trường hợp thay đổi: thêm RE Đối với mạch: Mạch hoạt động không ổn định do phụ thuộc chủ yếu vào Mắc thêm điện trở 2.2 Mạch phân cực BB C B B V V I I R CI ER Nguyễn Thanh Tuấn 2.2.4. Ổn định phân cực: 2.2 Mạch phân cực Nguyễn Thanh Tuấn 2.2.4. Ổn định phân cực: Mong muốn thì Gần đúng: 2.2 Mạch phân cực ( ) BB B B E E C E BB C B C V V R I R I I I V V I R R CI B E R R 10 1 10 B E B E R R R R Nguyễn Thanh Tuấn 2.2.4. Ổn định phân cực: Nguồn phân cực thay đổi: Mắc thêm diode zener 2.2 Mạch phân cực Nguyễn Thanh Tuấn 2.2.4. Ổn định phân cực: thay đổi: mắc thêm diode Diode dùng ổn định mối nối B-E và cùng thay đổi 2.2 Mạch phân cực V BB D BE C B E V V V I R R DV BEV Nguyễn Thanh Tuấn 2.3 Phân tích mạch BJT bằng đồ thị Đường tải DC và AC Dao động lớn nhất không méo Điểm phân cực tĩnh Q có sẵn Điểm phân cực tĩnh Q thiết kế Mạch có tụ thoát (bypass) Mạch có tụ ghép (liên lạc) 2.3.1 Đường tải DC và AC: Xét mạch BJT phân cực như hình bên: Ta có: BJT hoạt động trong miền dẫn khuếch đại. )2sin( ftII iIIc CMCQ cACCQ 2.3 Phân tích mạch BJT bằng đồ thị Phương trình đường tải DCLL: Phương trình đường tải DC có độ dốc là Khi R1 và R2 thay đổi,ta có Q sẽ chạy trên DCLL. Phương trình đường tải ACLL: Phương trình đường thẳng ACLL có độ dốc là : .CC C C CE E C CC CE CC CE C C E DC V R I V R I V V V V I R R R DCR 1 0 ( )C E AC ceAC ceAC ceAC CAC C E AC R R i V V V i R R R ACR 1 2.3.2 Dao động lớn nhất không méo: Điểm phân cực tĩnh Q có sẵn min , min , . CEQ CEsat CMms CQ AC CEMms CEQ CEsat AC CQ V V I I R V V V R I 2.3 Phân tích mạch BJT bằng đồ thị 2.3.2 Dao động lớn nhất không méo: Điểm phân cực tĩnh Q thiết kế Thiết kế Q là trung điểm của ACLL ESCEQ C at Cmms CQ AC V V I I R ESCEMms CEQ C at AC CmV V V R I 2.3 Phân tích mạch BJT bằng đồ thị 2.3.3 Xét mạch có tụ thoát: Phân tích ở DC,ta có: mạch tương đương sau: +Ta có: Phân tích ở AC tương tự như mạch phân cực đã xét ở trên Mạch có tụ thoát. CAC ECDC RR RRR EC 2.3 Phân tích mạch BJT bằng đồ thị 2.3.4 Mạch có tụ ghép: Xét mạch BJT như sau: Khi đó ta có: Lúc đó,áp trên tải R1 sẽ có dạng như sau: LC LC AC CDC RR RR R RR . )2sin(. ftVRVV CEMACCEL 2.3 Phân tích mạch BJT bằng đồ thị Nguyễn Thanh Tuấn 2.4 Chế độ tín hiệu nhỏ Mô hình tương đương mạng 2 cửa dạng hybrid Mô hình tương đương E chung Mô hình tương đương B chung Phân tích mạch chế độ tín hiệu nhỏ Mạch CE Mạch CB Mạch CC Kỹ thuật phản ánh trong BJT: bảo toàn áp Mô hình tương đương mạch khuếch đại Nguyễn Thanh Tuấn 2.4.1 Mạng 2 cửa Mạng 2 cửa : v1, i1, v2, i2 Các thông số đặc trưng : Trở kháng ( impedance ), dẫn nạp ( addmittance ), hybrid Các thông số hybrid : v1 = h11i1 + h12v2 v2 = h21i1 + h22v2 2.4 Chế độ tín hiệu nhỏ Nguyễn Thanh Tuấn 2.4 Chế độ tín hiệu nhỏ 2.4.1 Mạng 2 cửa Với TST : Định nghĩa : Trở kháng ngõ vào khi ngắn mạch ngõ ra. Độ lợi áp ngược khi hở mạch ngõ vào. Độ lợi dòng thuận khi ngắn mạch ngõ ra. Dẫn nạp ngõ ra khi hở mạch ngõ vào. 2 1 0 1 i v v h i 1 1 0 2 r i v h v 2 2 0 1 f v i h i 1 2 0 2 o i i h v 1 1 2 2 1 2 i r f o v h i h v v h i h v Nguyễn Thanh Tuấn 2.4 Chế độ tín hiệu nhỏ 2.4.2 Mô hình của BJT dạng E chung Mạng 2 cửa : 4 chân ( 4 cực ). BJT : 3 chân 1 chân dùng chung cho 2 cửa Nguyễn Thanh Tuấn 2.4 Chế độ tín hiệu nhỏ 2.4.2 Mô hình của BJT dạng E chung Các thông số mô hình dạng E chung : 0 25 25 ceAC ce CEQ ce CEQ beAC be be ie v v v v v bAC b b BQ CQ v v v mV mV h i i i I I 0ceAC ce CEQ cAC c fe v v v bAC b i i h i i 0 0bAC b BQ beAC be re i i I ceAC ce v v h v v 0 0bAC b BQ cAC c oe i i I ceAC ce i i h v v Nguyễn Thanh Tuấn 2.4 Chế độ tín hiệu nhỏ 2.4.2 Mô hình tương đương E chung 25 ( ) 0 0 ie d CQ fe re oe mV h r I h h h Nguyễn Thanh Tuấn 2.4 Chế độ tín hiệu nhỏ 2.4.3 Mô hình tương đương B chung Chứng minh tương tự mô hình E chung, ta có : 1 25 1 fb ie ie ib fe fe CQ h h h mV h h h I Nguyễn Thanh Tuấn 2.5 Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT 2.5.1 Mạch E chung Mạch khuếch đại dòng BJT Phân cực DC Khuếch đại AC Tìm iL theo ii Nguyễn Thanh Tuấn 2.5.1 Mạch E chung Ta có : ILDC = 0 vì có tụ ngăn DC Xét chế độ DC Tìm điểm tĩnh Q : DCLL : 2.5 Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT (2 )L LDC Lmi i I Sin ft B BB CQ R E V V I R 1 2 1 2 1 2 . / /B R R R R R R R 2 1 2 BB CC R V V R R ES( )CEQ CC C E CQ C atV V R R I V Nguyễn Thanh Tuấn 2.5 Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT 2.5.1 Mạch E chung Xét chế độ AC : Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ AC ' iZinZ outZ ' outZ Nguyễn Thanh Tuấn 2.5 Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT 2.5.1 Mạch E chung Xét chế độ AC Độ lợi dòng ( AC) : Ta có : Ai < 0 dao động ngược pha. |Ai| >> 1 mạch E chung là mạch khuếch đại dòng. L i i i A i 1 2 1 2 / / / / / / / / fe b C iL i fe fe b i C L i ie h i R r R Ri A h h i i R R r R R h Nguyễn Thanh Tuấn 2.5 Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT 2.5.1 Mạch E chung Xét chế độ AC : Độ lợi áp : Trở kháng ngõ vào của mạch khuếch đại : Trở kháng ngõ ra của mạch khuếch đại : 1 / / fe bL L V C L fe i fe b i ie h iV V A R R h V h i V h 1 2/ / / / in in ie in V Z R R h i ' b in ie b V Z h i 0i out out V C out V Z R i ' outZ Nguyễn Thanh Tuấn 2.5 Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT 2.5.2 Mạch B chung Nguyễn Thanh Tuấn 2.5 Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT 2.5.2 Mạch B chung Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ AC Nguyễn Thanh Tuấn 2.5 Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT 2.5.2 Mạch B chung Độ lợi áp : Ta có : Trở kháng ngõ vào của mạch khuếch đại : Trở kháng ngõ ra của mạch khuếch đại : e eL L V i e e i i VV V A V i V V 1 2 1 / /1 / / / / ib V L ib ib i R h A R R h R h r 1 / / in in ib ib in V Z R h h i 0 2i out out V out V Z R i Nguyễn Thanh Tuấn 2.5 Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT Mạch khuếch đại dòng : Ta có : o o i L io in io i o L o L i i Z Z r i A i A i Z R Z R r Z Nguyễn Thanh Tuấn 2.5 Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT Mạch khuếch đại dòng : Viết lại ta có : Suy ra : Nhận xét : Zo rất lớn , nếu lý tưởng Zo = ∞ Zi đủ nhỏ 1 2 1 2 1 2 / / / / / / C i LAC fe i C L ie ie R rR R i h i R R R R h R R h 1 2 1 2 1 2 / / / / / / / / io fe ie in i o C R R A h R R h Z R R r Z R Nguyễn Thanh Tuấn 2.5 Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT Mạch khuếch đại áp : Ta có : iL L Vo i o L i i ZR V A V Z R r Z Nguyễn Thanh Tuấn 2.5 Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT Mạch khuếch đại áp : Viết lại ta có : Suy ra : Nhận xét : Zo nhỏ , nếu lý tưởng Zo = 0 Zi lớn , nếu lý tưởng Zi = ∞ 12 2 1 / /1 / / ibL V L ib ib i R hR R A R R h R h r 1 2 / / L Vo ib in ib o R A h Z R h Z R Nguyễn Thanh Tuấn 2.5 Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT 2.5.3 Mạch C chung Nguyễn Thanh Tuấn 2.5 Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT 2.5.3 Mạch C chung Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ ở chế độ AC : inZ outZ Nguyễn Thanh Tuấn 2.5 Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT 2.5.3 Mạch C chung Độ lợi áp : Ta có : Với : L V i V A V 1 2 1 2 / / / / (1 ) / / e b th bL L V e L fe i e b th i i th i i V iV V R R A R R h V i i V V r R R V . ( / / ) 1 (1 ) / / th th b ie b e L b b th th ie fe e L V R i h i R R i i V R h h R R 1 2 1 2 1 2 / / / / / / / / th i i th i R R V V R R r R R R r Nguyễn Thanh Tuấn 2.5 Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT 2.5.3 Mạch C chung Kĩ thuật phản ánh trong BJT : Phản ánh về cực B ( giữ ib) : B E* : Cực B : giữ nguyên Cực E* : thay đổi Trở kháng x ( 1 + hfe). Nguồn dòng / ( 1 + hfe). Nguồn áp : giữ nguyên. Nguyễn Thanh Tuấn 2.5 Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT 2.5.3 Mạch C chung Phản ánh trở kháng về cực B : Độ lợi áp : Trở kháng ngõ vào : Trở kháng ngõ ra : * ** * * / / / / e L thL L V i i e L ie th i R R VV V A V V R R h R V * * 1 2/ / / /( / / ) in in ie e L in V Z R R h R R i 0i out out V out V Z i * * 1 2 * / /( / / / / ) 1 out e ie i out out fe Z R h R R r Z Z h Nguyễn Thanh Tuấn 2.5 Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT 2.5.3 Mạch C chung Phản ánh về cực E : E B* : Cực E : giữ nguyên. Cực B* : thay đổi Trở kháng / ( 1 + hfe ). Nguồn dòng x ( 1 + hfe). Nguồn áp không đổi. Nguyễn Thanh Tuấn Tóm tắt Nguyễn Thanh Tuấn Bài tập Nguyễn Thanh Tuấn Đáp án
File đính kèm:
- bai_giang_mach_dien_tu_chuong_2_bjt_nguyen_thanh_tuan.pdf