Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động - Chương 6: Mô tả toán học hệ thống điều khiển rời rạc - Huỳnh Thái Hoàng
Nội dung chương 6
Khái niệm
Phép biến đổi Z
Hàm truyền
Phương trình trạng tha “Máy tính số” = thiết bị tính toán dựa trên cơ sở kỹ thuật vi xử
lý (vi xử lý, vi điều khiển, máy tính PC, DSP,…).
Ưu điểm của hệ thống điều khiển số:
Linh hoạt
Dễ dàng áp dụng các thuật toán điều khiển phức tạp
Máy tính số có thể điều khiển nhiều đối tượng cùng một lúc
BxAx Trường hợp 1 (tt)ø ï Phương trình trạng thái: trong đó: −−−− = −− 0 1 0 2 0 1 0 1000 0100 0010 a a a a a a a a nnn d K K MMMM K K A = 0 0 0 0 0 a b d MB [ ]0001 K=dC = )( )( )( )( 2 1 kx kx kx k n Mx 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 34 Thành lập PTTT từ PTSPø ä ø += += = )1()( )1()( )()( 23 12 1 kxkx kxkx kckx Đặt các biến trạng thái: −−− = −−− = 5.05.22 100 010 100 010 0 1 0 2 0 3 a a a a a a dA = = 5.1 0 0 0 0 0 0 a b dB [ ]001=dC trong đó: Thí dụ trường hợp 1ï ø ï Viết PTTT mô tả hệ thống có quan hệ vào ra cho bởi PTSP sau: )(3)(4)1(5)2()3(2 krkckckckc =++++++ Phương trình trạng thái: = +=+ )()( )()()1( kkc krkk d dd xC BxAx 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 35 Thành lập PTTT từ PTSPø ä ø Đặt biến trạng thái theo qui tắc: Biến đầu tiên đặt bằng tín hiệu ra Biến thứ i (i=2..n) đặt bằng cách làm sớm biến thứ i−1 một chu kỳ lấy mẫu và trừ 1 lượng tỉ lệ với tính hiệu vào )()1()( )()1()( )()1()( )()( 11 223 112 1 krkxkx krkxkx krkxkx kckx nnn −− −+= −+= −+= = β β β M Trường hợp 2:ø ï Vế phải của PTSP có chứa sai phân của tín hiệu vào =++++−+++ − )()1(...)1()( 110 kcakcankcankca nn )()1(...)2()1( 1210 krbkrbnkrbnkrb nn −− ++++−++−+ 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 36 Thành lập PTTT từ PTSPø ä ø = +=+ )()( )()()1( kkc krkk d dd xC BxAx Trường hợp 2 (tt)ø ï Phương trình trạng thái: trong đó: −−−− = −− 0 1 0 2 0 1 0 1000 0100 0010 a a a a a a a a nnn d K K MMMM K K A = − n n d β β β β 1 2 1 MB [ ]0001 K=dC = )( )( )( )( 2 1 kx kx kx k n Mx 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 37 Thành lập PTTT từ PTSPø ä ø Trường hợp 2 (tt)ø ï Các hệ số β trong vector Bd xác định như sau: 0 1122111 0 12212 3 0 111 2 0 0 1 a aaab a aab a ab a b nnnn n ββββ βββ ββ β −−−− −−−−= −−= −= = K M 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 38 Thành lập PTTT từ PTSPø ä ø −+= −+= = )()1()( )()1()( )()( 223 112 1 krkxkx krkxkx kckx β β Đặt các biến trạng thái: −−− = −−− = 5.05.22 100 010 100 010 0 1 0 2 0 3 a a a a a a dA = 3 2 1 β β β dB [ ]001=dC trong đó: Thí dụ trường hợp 2ï ø ï Viết PTTT mô tả hệ thống có quan hệ vào ra cho bởi PTSP sau: )(3)2()(4)1(5)2()3(2 krkrkckckckc ++=++++++ Phương trình trạng thái: = +=+ )()( )()()1( kkc krkk d dd xC BxAx 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 39 Thành lập PTTT từ PTSPø ä ø Thí dụ trường hợp 2 (tt)ï ø ï Các hệ số của vector Bd xác định như sau: =×−−×−=−−= −=×−=−= === 375.0 2 5.05)25.0(13 25.0 2 5.010 5.0 2 1 0 12212 3 0 111 2 0 0 1 a aab a ab a b βββ ββ β −= 375.0 25.0 5.0 dB⇒ 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 40 Thành lập PTTT từ PTSP dùng phương pháp tọa độ pha ø ä ø ø ù ï ä Xét hệ rời rạc mô tả bởi phương trình sai phân =++++−+++ − )()1(...)1()( 110 kcakcankcankca nn )()1(...)1()( 110 krbkrbmkrbmkrb mm ++++−+++ − Đặt biến trạng thái theo qui tắc: Biến trạng thái đầu tiên là nghiệm của phương trình: )()()1()1()( 1 0 1 0 1 1 0 1 1 krkxa akx a ankx a ankx nn =++++−+++ −L )1()( )1()( )1()( 1 23 12 += += += − kxkx kxkx kxkx nn M Biến thứ i (i=2..n) đặt bằng cách làm sớm biến thứ i−1 một chu kỳ lấy mẫu: 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 41 Thành lập PTTT từ PTSP dùng phương pháp tọa độ phà ä ø ø ù ï ä = +=+ )()( )()()1( kkc krkk d dd xC BxAx Phương trình trạng thái: trong đó: −−−− = −− 0 1 0 2 0 1 0 1000 0100 0010 a a a a a a a a nnn d K K MMMM K K A = 1 0 0 0 MdB = − 00 0 0 0 1 0 KK a b a b a b mm dC = )( )( )( )( 2 1 kx kx kx k n Mx 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 42 Thí dụ thành lập PTTT từ PTSP dùng PP tọa độ phạ ø ä ø ø ï ä −−− = −−− = 5.05.22 100 010 100 010 0 1 0 2 0 3 a a a a a a dA = 1 0 0 dB [ ]5.005.1 0 0 0 1 0 2 = = a b a b a b dC trong đó: Viết PTTT mô tả hệ thống có quan hệ vào ra cho bởi PTSP sau: )(3)2()(4)1(5)2()3(2 krkrkckckckc ++=++++++ Đặt biến trạng thái theo phương pháp tọa độ pha, ta được phương trình trạng thái: = +=+ )()( )()()1( kkc krkk d dd xC BxAx 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 43 Thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tụcø ä ä ø ï ø ä â ï Thành lập PTTT mô tả hệ rời rạc có sơ đồ khối: c(t)+− G(s)ZOH r(t) T eR(t)e(kT)e(t) Bước 1: Thành lập PTTT mô tả hệ liên tục (hở): c(t) G(s) eR(t) = += )()( )()()( ttc tett R Cx BAxx& Bước 2: Tính ma trận quá độ )]([)( 1 st Φ=Φ −L ( ) 1)( -ss AI −=Φvới 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 44 Thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tụcø ä ä ø ï ø ä â ï Bước 3: Rời rạc hóa PTTT mô tả hệ liên tục (hở): với G(s)ZOH e(kT) c(kT) = +=+ )()( )()(])1[( kTkTc kTekTTk d Rdd xC BxAx = Φ= Φ= ∫ CC B A d T d d Bd T 0 )( )( ττ Bước 4: Viết PTTT mô tả hệ rời rạc kín (với tín hiệu vào là r(kT)) [ ] = +−=+ )()( )()(])1[( kTkTc kTrkTTk d dddd xC BxCBAx 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 45 Thí dụ thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tụcï ø ä ä ø ï ø ä â ï Thành lập PTTT mô tả hệ rời rạc có sơ đồ khối: c(t)+− ZOH r(t) T eR(t)e(kT)e(t) s 1 as + 1 K x2 x1 Với a = 2, T = 0.5, K = 10 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 46 Thí dụ thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tụcï ø ä ä ø ï ø ä â ï c(t)eR(t) s 1 2 1 +s 10 x2 x1 Bước 1: Giải: s sXsX )()( 21 = 2 )()(2 += s sEsX R )()( 21 sXssX =⇒ )()( 21 txtx =&⇒ )()()( 2 sEsXas R=+⇒ )()(2)( 22 tetxtx R+−=&⇒ ⇒ { )( 1 0 )( )( 20 10 )( )( 2 1 2 1 te tx tx tx tx R BA + −= 43421& & [ ] == )( )( 010)(10)( 2 1 1 tx tx txtc 321 C 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 47 Thí dụ thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tụcï ø ä ä ø ï ø ä â ï Bước 2: Tính ma trận quá độ ( ) 11 1 20 1 20 10 10 01 )( −− + −= −− =−=Φ s s sss -AI + += + += 2 10 )2( 11 0 12 )2( 1 s sss s s ss + + = + +=Φ=Φ − −− −− 2 10 )2( 11 2 10 )2( 11 )]([)( 1 11 11 s sss s sssst L LL LL −=Φ − − t t e et 2 2 0 )1( 2 11)(⇒ 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 48 Thí dụ thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tụcï ø ä ä ø ï ø ä â ï Bước 3: Rời rạc hóa PTTT của hệ liên tục = +=+ )()( )()(])1[( kTkTc kTekTTk d Rdd xC BxAx = −= −=Φ= ×− ×− = − − 368.00 316.01 0 )1( 2 11 0 )1( 2 11)( 5.02 5.02 2 2 e e e eT Tt t t dA [ ]010== CCd ∫∫∫ −= −=Φ= − − − − TTT d d e ed e ed 0 2 2 0 2 2 0 )1( 2 1 1 0 0 )1( 2 11)( ττττ τ τ τ τ BB = +− −+ = − + = ×− ×− − − 316.0 092.0 2 1 2 2 1 22 5.0 2 22 5.02 22 5.02 0 2 2 2 e e e e T τ ττ 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 49 Thí dụ thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tụcï ø ä ä ø ï ø ä â ï Bước 4: PTTT rời rạc mô tả hệ kín [ ] = +−=+ )()( )()(])1[( kTkTc kTrkTTk d dddd xC BxCBAx )( 316.0 092.0 )( )( 368.0160.3 316.0080.0 )1( )1( 2 1 2 1 kr kx kx kx kx + −= + + [ ] = )( )( .010)( 2 1 kx kx kc Vậy phương trình trạng thái của hệ rời rạc cần tìm là: [ ] [ ] −= − =− 368.0160.3 316.0080.0 010 316.0 092.0 368.00 316.01 ddd CBAvới 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 50 Tính hàm truyền từ PTTTø à ø Cho hệ rời rạc mô tả bởi PTTT = +=+ )()( )()()1( kkc krkk d dd xC BxAx Hàm truyền của hệ rời rạc là: ddd zz zzG BAIC R C 1)( )( )()( −−== 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 51 Thí dụ tính hàm truyền từ PTTTï ø à ø Giải: Hàm truyền cần tìm là ddd zzG BAIC 1)()( −−= Tính hàm truyền của hệ rời rạc mô tả bởi PTTT = +=+ )()( )()()1( kkc krkk d dd xC BxAx −−= 1.07.0 10 dA = 2 0 dB [ ]01=dC [ ] −−− = − 2 0 1.07.0 10 10 01 01 1 z 7.01.0 2)( 2 ++= zzzG⇒
File đính kèm:
- bai_giang_ly_thuyet_dieu_khien_tu_dong_chuong_6_mo_ta_toan_h.pdf