Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động - Chương 3: Khảo sát tính ổn định của hệ thống - Huỳnh Thái Hoàng

Khái niệm ổn định

 Tiêu chuẩn ổn định đại số

 Điều kiện cần

 Tiêu chuẩn Routh

 Tiêu chuẩn Hurwitz

 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)

 Khái niệm về QĐNS

 Phương pháp vẽ QĐNS

 Xét ổn định dùng QĐNS

 Tiêu chuẩn ổn định tần số

 Khái niệm về đặc tính tần số

 Đặc tính tần số của các khâu cơ bản

 Đặc tính tần số của hệ thống tự động

 Tiêu chuẩn ổn định Bode

 Tiêu chuẩn ổn định Nyquist

 

pdf98 trang | Chuyên mục: Điều Khiển Tự Động | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 552 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động - Chương 3: Khảo sát tính ổn định của hệ thống - Huỳnh Thái Hoàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 tích thành 
tích của các hàm truyền cơ bản như sau: 
∏
=
=
l
i
i sGsG
1
)()(
‘ Đặc tính tần số: ∏
=
=
l
i
i jGjG
1
)()( ωω
Ž Pha: ∑
=
= l
i
i
1
)()( ωϕωϕ
Ž Biên độ: ∏
=
=
l
i
iMM
1
)()( ωω ∑
=
= l
i
iLL
1
)()( ωω⇒
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 77
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
‘ Bước 1: Xác định tất cả các tần số gãy ωi =1/Ti , và sắp xếp theo 
thứ tự tăng dần ω1 <ω2 < ω3 
Vẽ gần đúng biểu đồ Bode biên độ bằng đường tiệm cậnõ à ù å à â ä è ø ä ä
‘ Giả sử hàm truyền của hệ thống có dạng: 
K)()()()( 321 sGsGsGKssG α=
(α>0: hệ thống có khâu vi phân lý tưởng
α<0: hệ thống có khâu tích phân lý tưởng) 
‘ Bước 2: Biểu đồ Bode gần đúng qua điểm A có tọa độ: 


×+=
=
0
0
lg20lg20)( ωαω
ωω
KL
ω0 là tần số thỏa mãn ω0 1 thì có thể chọn ω0 =1.
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 78
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
‘ Bước 3: Qua điểm A, vẽ đường thẳng có độ dốc:
Ž (− 20 dB/dec × α) nếu G(s) có α khâu tích phân lý tưởng
Ž (+ 20 dB/dec × α) nếu G(s) có α khâu vi phân lý tưởng
Đường thẳng này kéo dài đến tần số gãy kế tiếp.
Vẽ gần đúng biểu đồ Bode biên độ bằng đường tiệm cận õ à ù å à â ä è ø ä ä (tt)
‘ Bước 4: Tại tần số gãy ωi =1/Ti , độ dốc của đường tiệm cận được 
cộng thêm một lượng: 
Ž (−20dB/dec × βi) nếu Gi(s) là βi khâu quán tính bậc 1
Ž (+20dB/dec × βi) nếu Gi(s) là βi khâu sớm pha bậc 1
Ž (−40dB/dec × βi) nếu Gi(s) là βi khâu dao động bậc 2
Ž (+40dB/dec × βi) nếu Gi(s) là βi khâu sớm pha bậc 2
Đường thẳng này kéo dài đến tần số gãy kế tiếp.
‘ Bước 5: Lặp lại bước 4 cho đến khi vẽ xong đường tiệm cận tại 
tần số gãy cuối cùng.
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 79
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
‘ Vẽ biểu đồ Bode biên độ gần đúng của hệ thống có hàm truyền: 
Thí dụ 1: Vẽ biểu đồ Bode gần đúngï õ å à à ù
)101,0(
)11,0(100)( +
+=
ss
ssG
Dựa vào biểu đồ Bode gần đúng, hãy xác định tần số cắt biên của 
hệ thống. 
‘ Giải:
‘ Các tần số gãy:
(rad/sec) 100
01,0
11
2
2 === Tω(rad/sec) 101,0
11
1
1 === Tω
‘ Biểu đồ Bode qua điểm A có tọa độ


===
=
40100lg20lg20)(
1
KL ω
ω
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 80
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
Thí dụ 1 (tt)ï
‘ Theo hình vẽ, tần số cắt biên của hệ thống là 103 rad/sec 
A
−20dB/dec
−20dB/dec
0dB/dec
ωc
0
ω
lgω
100 10110-1
L(ω), dB
10-1
40
2
102
20
3
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 81
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
Thí dụ 2: Xác định hàm truyền dựa vào biểu đồ Bodẹ ù ø à ï ø å à
−20dB/dec
0
lgω
L(ω), dB
10-1
40
2
20 0dB/dec
26
1.301
60 0dB/dec
54
A
B
D
C
E
ωg1 ωg2 ωg3
‘ Xác định hàm truyền của hệ thống có biểu đồ Bode biên độ gần 
đúng như sau:
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 82
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
(dB/dec) 40
301.12
2654 +=−
−
(rad/sec) 510 7.01 ==gω
Thí dụ 2 (tt)ï
‘ Độ dốc đoạn CD:
‘ Các tần số gãy:
 7.0
20
26400lg 1 =−+=gω ⇒
‘ Hàm truyền cần tìm có dạng:
2
3
2
21
)1(
)1)(1()( +
++=
sTs
sTsTKsG
100 40lg20 =⇒= KK
0.2 
5
11
1
1 ===
g
T ω 0.05 20
11
2
2 ===
g
T ω
 301.1lg 2 =gω ⇒ (rad/sec) 2010 301.12 ==gω
 2lg 3 =gω ⇒ (rad/sec) 1001023 ==gω
0.01 
100
11
3
3 ===
g
T ω
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 83
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
Các thông số quan trọng của đặc tính tần sốù â á ï û ë à á
‘ Tần số cắt biên (ωc): là tần số mà tại đó biên độ của đặc tính tần 
số bằng 1 (hay bằng 0 dB).
1)( =cM ω 0)( =cL ω⇔
‘ Tần số cắt pha (ω−π): là tần số mà tại đó pha của đặc tính tần số
bằng −1800 (hay bằng −π radian).
0180)( −=−πωϕ rad )( πωϕ π −=−⇔
‘ Độ dự trữ biên (GM – Gain Margin):
)(
1
πω−= MGM
⇔ )( πω−−= LGM [dB] 
‘ Độ dự trữ pha ( ΦM – Phase Margin):
)(1800 cM ωϕ+=Φ
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 84
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
Biểu đồ Bode Biểu đồ Nyquå à å à ist
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 85
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
Tiêu chuẩn ổn định Nyquistâ å å
‘ Tiêu chuẩn Nyquist: Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu đường cong 
Nyquist của hệ hở G(s) bao điểm (−1, j0) l/2 vòng theo chiều 
dương (ngược chiều kim đồng hồ) khi ω thay đổi từ 0 đến +∞, 
trong đó l là số cực nằm bên phải mặt phẳng phức của hệ hở G(s)
.
‘ Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị, biết đặc tính tần số của hệ hở
G(s), bài toán đặt ra là xét tính ổn định của hệ thống kín Gk(s).
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 86
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist: Thí dụ 1â å å ï
‘ Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị, trong đó hệ hở G(s) có đường 
cong Nyquist như hình vẽ. Biết rằng G(s) ổn định. Xét tính ổn 
định của hệ thống kín. 
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 87
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist: Thí dụ 1 (tt)â å å ï
‘ Giải:
Vì G(s) ổn định nên G(s) không có cực nằm bên phải mặt phẳng 
phức, do đó theo tiêu chuẩn Nyquist hệ kín ổn định nếu đường 
cong Nyquist G(jω) của hệ hở không bao điểm (−1, j0)
‘ Trường hợp c: G(jω) không bao điểm (−1, j0) ⇒ hệ kín ổn định.
‘ Trường hợp d: G(jω) qua điểm (−1, j0) ⇒ hệ kín ở biên giới ổn 
định; 
‘ Trường hợp e: G(jω) bao điểm (−1, j0) ⇒ hệ kín không ổn định. 
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 88
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist: Thí dụ 2â å å ï
‘ Hãy đánh giá tính ổn định của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị, biết 
rằng hàm truyền hệ hở G(s) là:
)1)(1)(1(
)(
321 +++
=
sTsTsTs
KsG
‘ Giải:
‘ Biểu đồ Nyquist:
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 89
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist: Thí dụ 2 (tt)â å å ï
Vì G(s) không có cực nằm bên phải mặt phẳng phức, do đó theo 
tiêu chuẩn Nyquist hệ kín ổn định nếu đường cong Nyquist 
G(jω) của hệ hở không bao điểm (−1, j0)
‘ Trường hợp c: G(jω) không bao điểm (−1, j0)⇒ hệ kín ổn định.
‘ Trường hợp d: G(jω) qua điểm (−1, j0) ⇒ hệ kín ở biên giới ổn 
định; 
‘ Trường hợp e: G(jω) bao điểm (−1, j0)⇒ hệ kín không ổn định. 
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 90
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist: Thí dụ 3â å å ï
Ổn định Không ổn định 
Cho hệ thống hở không ổn định có đặc tính tần số như các hình 
vẽ dưới đây. Hỏi trường hợp nào hệ kín ổn định. 
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 91
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist: Thí dụ 3 (tt)â å å ï
Không ổn định 
Cho hệ thống hở không ổn định có đặc tính tần số như các hình 
vẽ dưới đây. Hỏi trường hợp nào hệ kín ổn định. 
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 92
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist: Thí dụ 3 (tt)â å å ï
Ổn định 
Cho hệ thống hở không ổn định có đặc tính tần số như các hình 
vẽ dưới đây. Hỏi trường hợp nào hệ kín ổn định. 
Không ổn định 
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 93
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist: Thí dụ 4â å å ï
‘ Cho hệ thống hở có hàm truyền đạt là: 
(K>0, T>0, n>2) nTs
KsG
)(
)(
1+=
Tìm điều kiện của K và T để hệ thống kín (hồi tiếp âm đơn vị) ổn 
định. 
‘ Giải:
‘ Đặc tính tần số của hệ thống là: nTj
KjG
)1(
)( += ωω
Ž Biên độ: ( )nT KM 1)( 22 += ωω
Ž Pha: )()( ωωϕ Tntg 1−−=
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 94
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist: Thí dụ 4 (tt)â å å ï
‘ Biểu đồ Nyquist: 
‘ Điều kiện ổn định: đường cong Nyquist không bao điểm (−1,j0). 
Theo biểu đồ Nyquist, điều này xảy ra khi:
1)( <−πωM
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 95
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
Tiêu chuẩn ổn định Nyquist: Thí dụ 4 (tt)â å å ï
‘ Ta có: πωωϕ ππ −=−= −−− )()( 1 Tntg
n
Ttg πω π =−− )(1⇒ 

=− ntgT
πω π )(⇒


=− ntgT
πω π 1⇒
‘ Do đó: 1)( <−πωM ⇔ 1
11
2
2
<



 +

 


n
n
tg
T
T
K
π
⇔
n
n
tgK 


 +

< 12 π
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 96
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
Tiêu chuẩn ổn định Bodê å å
‘ Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị, biết đặc tính tần số của hệ hở
G(s), bài toán đặt ra là xét tính ổn định của hệ thống kín Gk(s).
‘ Tiêu chuẩn Bode: Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở
G(s) có độ dự trữ biên và độ dự trữ pha dương:
định ổn thống Hệ 
0
0 ⇔

>Φ
>
M
GM
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 97
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
Tiêu chuẩn ổn định Bode: Thí dụâ å å ï
‘ Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị, biết rằng hệ hở có biểu đồ Bode 
như hình vẽ. Xác định độ dự trữ biên, độ dự trữ pha của hệ thống 
hở. Hỏi hệ kín có ổn định không? 
ΦM
GM
ω−π
L(ω−π )
ϕ(ωC)
−180
ωC
5=cω
2=−πω
dBL 35=− )( πω
dBGM 35−=
0270−=)( cωϕ
000 90270180 −=−+=Φ )(M
Do GM<0 và ΦM<0
nên hệ thống kín không 
ổn định.
Theo biểu đồ Bode:
26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 98
Tiêu chuẩn ổn định tần sốâ å å à á
Chú ýù ù
‘ Trường hợp hệ thống hồi tiếp âm như hình vẽ, vẫn có thể áp dụng 
tiêu chuẩn ổn định Nyquist hoặc Bode, trong trường hợp này hàm 
truyền hở là G(s)H(s) .

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ly_thuyet_dieu_khien_tu_dong_chuong_3_khao_sat_tin.pdf