Bài giảng Lập trình Web - PHP cơ bản

PHP: PHP Hypertext Proprocessor. Tên gốc

là Personal Home Page.

Là ngôn ngữ server-side-script thực thi phía

WebServer trả kết quả về cho client.

Cho phép người dùng tương tác với web site

Thiên về xử lý nghiệp vụ.

Tập tin PHP có phần mở rộng là .php

Cú pháp ngôn ngữ giống ngôn ngữ C++

pdf41 trang | Chuyên mục: PHP | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2096 | Lượt tải: 5download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Lập trình Web - PHP cơ bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
1
Lập Trình Web
PHP – Cơ Bản
ĐẠI HỌC SÀI GÒN – KHOA CNTT
GV: Trần Đình Nghĩa
tdnghia1977@gmail.com
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
2
Nội dung
1. Giới thiệu PHP
2. Cơ chế hoạt động của WebServer
3. Ví dụ minh họa
4. Cú pháp và qui ước trong PHP
5. Ví dụ và thực hành PHP cơ bản
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
3
Giới thiệu PHP
PHP : PHP Hypertext Proprocessor. Tên gốc 
là Personal Home Page.
Là ngôn ngữ server-side-script thực thi phía 
WebServer trả kết quả về cho client.
Cho phép người dùng tương tác với web site
Thiên về xử lý nghiệp vụ.
Tập tin PHP có phần mở rộng là .php 
Cú pháp ngôn ngữ giống ngôn ngữ C++
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
4
Giới thiệu PHP
 Ưu điểm:
 Đa môi trường: web-server, hệ điều hành, 
hệ quản trị cơ sở dữ liệu,…
 Tốc độ truy xuất nhanh, Free, Open 
Source
 Hướng đối tượng.
 Khuyết điểm:
 Cú pháp rắc rối, chức năng quản lý lỗi.
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
5
Giới thiệu PHP
 PHP Program
 
 Web Server : Apache
 
 MySQL Database ( nếu dùng MySQL)
 
ml
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
6
Giới thiệu PHP
 Download: XAMPP, WAMP, LAMP
 Phạm vi môn học: 
 Dùng XAMPP và local host
 
 
 Download và cài đặt XAMPP:
 
pp.html
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
7
Cơ chế hoạt động của WebServer
Internet /
Intranet 
Database
Server
Disk
Driver
Apache / IIS
Server-side-script
Parser (PHP, ASP,)
Web Browser
Webserver
www.example.com
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
8
Ví dụ minh họa – VD1
C:\xampp\htdocs\T08\hello php 
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
9
Ví dụ minh họa – VD1
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
10
Ví dụ minh họa – VD2
C:\xampp\htdocs\T08\helloEveryone.php
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
11
Ví dụ minh họa – VD3
C:\xampp\htdocs\T08\comboDate.php
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
12
Ví dụ minh họa – VD3
123
……
31 
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
13
Ví dụ minh họa – Bug trong PHP
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
14
Cú pháp PHP cơ bản
1. Quy ước ngôn ngữ lập trình
2. Biến và kiểu dữ liệu
3. Toán tử và phép so sánh
4. Cấu trúc điều khiển
5. Hàm
6. Một số đối tượng xây dựng sẵn (build-in)
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
15
Quy ước
 Mã lệnh PHP được đặt trong các cặp tag:
 Tất cả các câu lệnh kết thúc bằng dấu “;”
 Không phân biệt hoa thường, khoảng 
trắng, tab, xuống dòng trong câu lệnh.
Thẻ mở Thẻ đóng
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
16
Quy ước
Cú pháp và ký hiệu tương tự như C++
Chuỗi phân biệt trong dấu nháy đơn ‘ và
dấu nháy kép “
// Ghi chú 1 dòng /* ..*/ Ghi chú 1 khối
{ } Khối lệnh [ ] Sử dụng cho mảng
( ) Sử dụng cho hàm \n, \t Xuống hàng, ký tự Tab
\’ Ký tự nháy đơn trong chuỗi \” Ký tự nháy kép trong chuỗi
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
17
Ví dụ: Phân biệt chuỗi
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
18
Biến và kiểu dữ liệu
 Kiểu dữ liệu:
 boolean (bool)
 integer (int)
 double (float, real)
 string
 array
 Object
 Khai báo biến: $ten_bien = value
 Không cần khai báo kiểu dữ liệu & khai 
báo biến
 Biến được tự động khởi tạo ở lần đầu gán 
giá trị
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
19
Ví dụ
Một biến có thể có nhiều 
kiểu dữ liệu khác nhau
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
20
Biến và kiểu dữ liệu
Phạm vi biến: trong 1 file php
 Không hoạt động trong 1 file php khác
 Không hoạt động trong hàm (ngoại trừ sử 
dụng biến global.
 Hoạt động trong tất cả các đoạn code php 
(bắt đầu từ lúc khởi gán)
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
21
Ví dụ 
Hiển thị text HTML kết hợp code PHP
C:\xampp\htdocs\T08\variable.php
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
22
Biến và kiểu dữ liệu
 Kiểu dữ liệu đơn (scalar type): boolean, integer,
 float / double, string
 Kiểu dữ liệu phức (compound type): array,
object
 Kiểu dữ liệu đặc biệt: NULL, resource
(
 Trong PHP, 1 biến có thể thay đổi kiểu dữ liệu
trong quá trình hoạt động
 $var = 1;
 $var = ‘1’;
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
23
PHP – Toán tử và phép so sánh
 Các toán tử số học: với y = 3
 Toán tử ghép chuỗi . :
 var $x = 5, $y = $x . " tiết"; // y = “5 tiết”
 var $z = 2 . “+” . 3; // z = “2+3”
Operator Description Example Result
+, -, *, / Cộng, trừ, nhân, chia
% Modulus (div remainder) x = y%2 x = 1
++ Increment x = ++y x = 4
-- Decrement x = --y x = 2
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
24
PHP – Toán tử và phép so sánh
 Toán tử gán: x = 10 và y = 5
Operator Example Same as Result (x)
= x = y 5
+= x + = y x = x + y 15
-= x - = y x = x – y 5
*= x * = y x = x * y 50
/= x / = y x = x / y 2
%= x %=y x = x % y 0
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
25
PHP – Toán tử và phép so sánh
 Toán tử so sánh: x = 5
Operator Description Example
= Bằng x = 8  false
=== Chính xác bằng (value & type) x ===“5”  false
!= Khác x != 8  true
> Lớn hơn x > 8  false
< Nhỏ hơn x < 8  true
>= Lớn hơn hoặc bằng x >= 8  false
<= Nhỏ hơn hoặc bằng x <= 8  true
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
26
PHP – Logical Operators
Operator Description Example Result
&& AND
X = 6
Y = 3
(X1)
TRUE
|| OR
X = 6
Y = 3
(X==5 || Y==5)
FALSE
! NOT
X = 6
Y = 3
!(X==Y)
TRUE
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
27
PHP - Cấu trúc điều khiển
 if và if {} else {}
 switch
 while
 do {} while
 for
 foreach
 break và continue
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
28
PHP – Cấu trúc điều khiển
Phân biệt sự khác nhau giữ 2 cấu trúc
While () {}
Kiểm tra ĐK đúng  thực hiện
và
Do{} while()
Thực hiện  kiểm tra ĐK đúng
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
29
Cấu trúc điều khiển – IF – IF ELSE
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
30
Cấu trúc điều khiển - FOR
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
31
Cấu trúc điều khiển – SWITCH CASE
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
32
PHP - Function
 Khai báo với từ khoá 
function
 Không cần kiểu trả về
 Nên khai báo ở đầu 
file PHP hoặc file 
riêng.
function tenHam($thamSo1,…)
{
//Code
}
function tenHam($thamSo1,…)
{
// code
return (xyz);
}
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
33
PHP – Function – Phạm vi biến
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
34
PHP – Function – Include & Require
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
35
PHP- Function
Truyền tham số cho hàm
 Truyền tham trị
 Truyền tham biến bằng toán tử &
Sử dụng từ khóa global và static trong hàm
 global: truy cập các biến ở bên ngoài hàm
 static: biến chỉ khởi gán giá trị 1 lần và được giữ 
nguyên nếu hàm tiếp tục được gọi
Sử dụng từ khóa include và require
  (Basic reference)
  (Full 
reference)
 Google!!!
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
36
PHP- Một số chức năng xây dựng sẵn (Build In) 
 Chức năng xử lý thời gian
 Chức năng kiểm tra, đổi kiểu dữ liệu
 Chức năng toán học
 Chức năng xử lý chuỗi
 Chức năng kết nối & xử lý cơ sở dữ liệu
 Chức năng xử lý truy cập hệ thống file, thư mục
 Chức năng nén / giải nén file
 Chức năng liên quan tới protocol HTTP, FTP…
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
37
Hướng đối tượng - CLASS
 
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
38
Ví dụ
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
39
Tham khảo
 
 
 
  (reference)
  (reference)
 Google!!!
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
40
Lập Trình Web
THỰC HÀNH
PHP – Cơ Bản
ĐẠI HỌC SÀI GÒN – KHOA CNTT
GV: Trần Đình Nghĩa
tdnghia1977@gmail.com
TH
IẾ
T 
K
Ế
 V
À
 L
Ậ
P
 T
R
ÌN
H
 W
E
B
41
Bài thực hành
Download và cài đặt XAMPP
Thực hành lại các đoạn code PHP
trong bài giảng.

File đính kèm:

  • pdfBài giảng Lập trình Web - PHP cơ bản.pdf
Tài liệu liên quan