Bài giảng Ngôn ngữ lập trình nâng cao - Bài 1 - Lý Anh Tuấn
Khái niệm hướng đối tượng tạo cơ sở cho tất cả
các ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng hiện đại.
C# là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
được phát triển bởi Microsoft với mục đích xây
dựng một ngôn ngữ lập trình đơn giản, hiện đại
dành cho phát triển ứng dụng.
Mục đích môn học cung cấp cho sinh viên
Tiếp cận lập trình hướng đối tượng sử dụng ngôn ngữ C#,
Một nền tảng vững chắc về phương pháp lập trình hướng đối
tượng
Nguyên tắc cơ bản của ngôn ngữ lập trình C#
C#
Slide 16 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
C# còn được gọi là C-Sharp, là một ngôn ngữ
được được giới thiệu bởi Microsoft.
C# được thiết kế đặc biệt để làm việc với nền
tảng .NET của Microsoft.
Chúng ta sẽ tìm hiểu cấu trúc của chương trình
C#.
Giới thiệu C# (Tiếp.)
Slide 17 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
Xem xét ví dụ sau:
public class Hello
{
public static void Main(string[] args)
{
System.Console.WriteLine("Hello,
World! \n");
}
}
Lớp trong C#
Slide 18 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
public class Hello
{
public static void
Main(string[] args)
{
System.Console.WriteLine(
"Hello, World! \n");
}
}
Lớp trong C# (Tiếp.)
Từ khóa class
được sử dụng để
khai báo một lớp
Slide 19 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
public class Hello
{
public static void
Main(string[] args)
{
System.Console.WriteLine(
"Hello, World! \n");
}
}
Tên class
Được sử dụng để xác
định tên class
Lớp trong C# (Tiếp.)
Slide 20 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
public class Hello
{
public static void
Main(string[] args)
{
System.Console.WriteLine(
"Hello, World! \n");
}
}
Hàm Main()
Là điểm khởi đầu của
toàn bộ ứng dụng
Nó được sử dụng để
tạo các đối tượng và
gọi hàm thành viên
Lớp trong C# (Tiếp.)
Slide 21 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
public class Hello
{
public static void
Main(string[] args)
{
System.Console.WriteLine(
"Hello, World! \n");
}
}
System.Console.WriteLine()
Hiển thị nội dung trong nháy kép ra
màn hình
Lớp trong C# (Tiếp.)
Slide 22 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
public class Hello
{
public static void
Main(string[] args)
{
System.Console.WriteLine(
"Hello, World! \n");
}
}
Ký tự đặc biệt
Hiển thị xuống dòng mới.
Ký tự đặc biệt khác như:
\t, \b và \a
Lớp trong C# (Tiếp.)
Slide 23 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
Demo: Tạo lớp
Bài tập:
Là thành viên của một nhóm phát triển đồ chơi
JoyToys, Inc., Bạn được giao nhiệm vụ tạo ra
một mô-đun xe đạp nhận và hiển thị thông tin
về chiếc xe đạp. Khai báo lớp Bike và các hàm
thành viên của nó. Hàm thành viên nhận thông
tin về chiếc xe sẽ hiển thị thông điệp
”Accepting Bike Details”.Tương tự, hàm thành
viên hiển thị thông tin chiếc xe trên màn hình
và hiển thị thông điệp: “Displaying Bike
Details”.
Slide 24 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
Một biến là một vị trí trong bộ nhớ có tên và giá
trị.
Một biến gắn với một kiểu dữ liệu định nghĩa kiểu
dữ liệu có thể được lưu trữ trong biến.
Khai báo biến
Slide 25 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
Khai báo và khởi tạo biến theo cú pháp sau:
=;
Khai báo và khởi tạo biến
Slide 26 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
Xét ví dụ khởi tạo biến
sau:
int class_rank=2;
Khai báo và khởi tạo biến (tiếp.)
Kiểu dữ liệu trong C#
Biểu thị các kiểu dữ liệu
được lưu trữ trong biến.
C# cung cấp nhiều kiểu
dữ liệu, chẳng hạn như:
• char
• int
• float
• double
• bool
• string
Slide 27 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
Kiểu dữ liệu trong C#
Chúng ta tìm hiểu các kiểu dữ liệu trong C# thông
qua các ví dụ sau:
Slide 28 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
Name
Marks
Age
Vowel
string
float
int
char
= “Peter”
= 83.56
= 23
= ‘a’
Kiểu dữ liệu trong C# (tiếp.)
Slide 29 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
Xét ví dụ khai báo và
khởi tạo biến sau:
int class_rank=2;
Kiểu dữ liệu trong C#
Các kiểu dữ liệu sau được
hỗ trợ bởi C#:
• Các kiểu giá trị
Num
Bộ nhớ được cấp phát
Biến được khai báo và khởi tạo
5
int Num;
Num=5;
Kiểu dữ liệu trong C# (tiếp.)
Cấp phát bộ nhớ của các biến kiểu giá trị
Slide 30 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
Xét ví dụ khai báo và
khởi tạo biến sau :
int class_rank=2;
Khai báo và khởi tạo biến
Kiểu dữ liệu trong C#
Các kiểu dữ liệu sau được
hỗ trợ bởi C#:
• Các kiểu tham chiếu
string Str=“Hello”;
Str
0 1 2 3 4
H E L L O
Address
Cấp phát bộ nhớ của các biến kiểu string
Slide 31 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
Xét ví dụ khai báo và
khởi tạo biến sau :
int class_rank=2;
Khai báo và khởi tạo biến (Tiếp.)
Tên biến trong C#
Các quy tắc khai báo biến
trong C#:
• Bắt đầu bằng chữ và dấu
gạch dưới
• Không được chứa khoảng
trống và ký tự đặc biệt
• Phải là duy nhất
• Có thể có nhiều ký tự
• Không được trùng với từ
khóa
Slide 32 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
Xét ví dụ khai báo và
khởi tạo biến sau:
int class_rank=2;
Khai báo và khởi tạo biến (Tiếp.)
Ví dụ về biến đúng và không
đúng trong C#
Name
#Score
Age
2Strank
Family_Size
Gender
Slide 33 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
Xét ví dụ khai báo và
khởi tạo biến sau :
int class_rank=2;
Khai báo và khởi tạo biến (Tiếp.)
Khởi tạo biến trong C#
Giá trị cụ thể cần lưu trữ
trong một biến, có thể là số
nguyên, số thập phân hoặc
ký tự.
Slide 34 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
Để hiểu cách thức nhận và lưu
trữ vào biến, xét ví dụ sau:
int Number;
Number=
Convert.ToInt32(Console.
ReadLine());
Chấp nhận giá trị và lưu trữ trong biến thành viên
Console.ReadLine()
Được sử dụng để nhận
đầu vào từ người sử
dụng và lưu trữ vào biến
Slide 35 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
Để hiểu cách thức nhận và lưu
trữ vào biến, xét ví dụ sau:
int Number;
Number=
Convert.ToInt32(Console.
ReadLine());
Chấp nhận giá trị và lưu trữ trong biến thành viên (tiếp)
Convert.ToInt32()
Chuyển giá trị người
dùng nhập sang kiểu int
Slide 36 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
Chúng ta sẽ học cách viết, dịch, và chạy chương
trình viết bằng C#
Viết và chạy chương trình với C#
Slide 37 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
Một chương trình C# có thể viết sử dụng trình
soạn thảo Notepad. Xem xét ví dụ sau:
using System;
class Car
{
//Member variables
string Engine;
int NoOfWheels;
//Member functions
void AcceptDetails()
Tạo một ví dụ chương trình C#
Từ khóa using được sử dụng để
include namespaces trong chương
trình
Chuỗi chú thích sử dụng ký hiệu //.
Biến thành viên dùng để lưu trữ giá
trị cho class
Hàm thành viên được khai báo bên
trong class được sử dụng để thực thi
nhiệm vụ cụ thể.
Slide 38 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
{
Console.WriteLine("Enter the Engine Model");
Engine = Console.ReadLine();
Console.WriteLine("Enter the number of
Wheels");
NoOfWheels =
Convert.ToInt32(Console.ReadLine());
}
public void DisplayDetails()
{
Console.WriteLine("The Engine Model is:{0}",
Engine);
Console.WriteLine("The number of wheels
are:{0}", NoOfWheels);
}
}
Tạo một ví dụ chương trình C# (tiếp)
Slide 39 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
//Class để tạo thể hiện của class Car
class ExecuteClass
{
public static void Main(string[] args)
{
Car MyCar = new Car();
MyCar.AcceptDetails();
MyCar.DisplayDetails();
}
}
Tạo một ví dụ chương trình C# (tiếp)
class ExecuteClass được sử dụng
thể hiện của class Car.
Slide 40 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
Sau khi viết chương trình trong Notepad, chúng ta cần dịch
và chạy nó để nhận kết quả đầu ra.
Trình biên dịch sẽ chuyển đổi mã thành mã máy để máy
tính có thể hiểu được.
Các bước cần thiết để dịch và chạy chương trình C#.
1. Lưu mã được viết trong Notepad với tập tin mở rộng có đuôi
.cs.
2. Để dịch mã, chúng ta vào Visual Studio 2005 Command
Prompt. Chọn StartAll ProgramsMicrosoft Visual
Studio 2005Visual Studio ToolsVisual Studio 2005
Command Prompt. Cửa sổ Visual Studio 2005 Command
Prompt được hiển thị để dịch chương trình.
3. Tại cửa sổ Visual Studio 2005 Command Prompt, Di
chuyển tới thư mục chứa tập tin.
Biên dịch và chạy chương trình C#
Slide 41 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
4. Dịch chương trình sử dụng dòng lệnh sau:
csc ExecuteClass.cs
5. Để chạy chúng ta sử dụng dòng lệnh sau:
ExecuteClass.exe or ExecuteClass
Biên dịch và chạy chương trình C#
Slide 42 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
Bài tập:
David là thành viên của đội phát triển phần
mềm Automatic Ranking dành cho cuộc thi
đấu tennis. David được giao nhiệm vụ viết
chương trình. Chương trình sẽ nhận thông tin
về người chơi tennis và hiển thị nó:
Name chứa nhiều nhất 25 ký tự.
Rank là một số
Bạn hãy giúp David viết chương trình này.
Demo: Tạo một chương trình C#
Slide 43 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
Trong buổi học bạn đã được học:
Phương pháp HĐT, hệ thống bao gồm các đối tượng
tương tác với đối tượng khác.
Một đối tượng là một thực thể có thể có ranh giới vật lý.
Tuy nhiên, nó sẽ có các đặc tính sau:
Trạng thái (State)
Hành vi (Behavior)
Định danh (Identity)
Một class bao gồm một tập các đối tượng cùng cấu trúc
và hành vi.
Nếu một đối tượng mô tả một hành động từ đối tượng
khác nó sẽ gửi thông điệp tới đối tượng đó.
Đối tượng nhận thông điệp được gọi là người nhận
(receiver), tập hành động đưa ra bởi người nhận cấu
thành phương thức.
Tổng kết
Slide 44 of 45Ver. 1.0
Object-Oriented Programming Using C#
Những đặc tính của phương pháp lập trình HĐT là:
Mô hình hóa thế giới thực - Realistic modeling
Khả năng sử dụng lại - Reusability
Khả năng thay đổi mềm dẻo - Resilience to change
Tồn tại dưới các dạng khác nhau - Existence as different forms
Một mô hình hệ thống được xây dựng theo các pha: phân
tích, thiết kế và triển khai.
Mô hình giúp nhà phát triển hiểu đúng và cố gắng làm theo.
Trong C#, một lớp được tạo bằng việc sử dụng từ khóa class
và được xác định bởi tên lớp.
Phương thức Console.WriteLine()được sử dụng để
hiện thị nội dung ra màn hình.
Main() là hàm đầu tiên được xử lý trong chương trình C#.
Tổng kết (tiếp).
File đính kèm:
bai_giang_lap_trinh_nang_cao_bai_1_object_oriented_programmi.pdf

