Bài giảng Lập trình C# - Nguyễn Thị Điệu - Chương 7: Dialog và phương thức MessageBox

 7.1 Lớp MessageBox

 7.2 Điều khiển ColorDialog

 7.3 Điều khiển FontDialog

 7.4 Điều khiển OpenFileDialog

 7.5 Điều khiển SaveFileDialog

 7.6 Điều khiển FolderBrowserDialog

pdf11 trang | Chuyên mục: Visual C# | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 1935 | Lượt tải: 4download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Lập trình C# - Nguyễn Thị Điệu - Chương 7: Dialog và phương thức MessageBox, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
1 
LẬP TRÌNH C# 
Biên soạn: Nguyễn Thị Điệu 
Email: dieunguyencva@gmail.com 
TRѬӠNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN 
KHOA CÔNG NGHӊ THÔNG TIN 
2 
CHѬѪNG 7. DIALOG VÀ PHѬѪNG THӬC MESSAGEBOX 
 7.1 Lớp MessageBox 
 7.2 Điều khiển ColorDialog 
 7.3 Điều khiển FontDialog 
 7.4 Điều khiển OpenFileDialog 
 7.5 Điều khiển SaveFileDialog 
 7.6 Điều khiển FolderBrowserDialog 
3 
7.1 Lӟp MessageBox 
 MessageBox.Show(string text)  MessageBox.Show(string text, string caption)  MessageBox.Show(string text, string caption, MessageBoxButtons buttons)  MessageBox.Show(string text, string caption, MessageButtons buttons, 
 MessageBoxIcon icon)  MessageBox.Show(string text, string caption, MessageBoxButtons buttons, 
 MessageBoxIcon icon, MessageBoxDefaultButton defaultButton)  MessageBox.Show(string text, string caption, MessageBoxButtons buttons, 
 MessageBoxIcon icon, MessageBoxDefaultButton defaultButton, 
 MessageBoxOptions options)  MessageBox.Show(string text, string caption, MessageButtons buttons, 
 MessageIcon icon, MessageDefaultButton defaultButton, 
 MessageOptions options, bool displayHelpButton) 
4 
7.1 Lӟp MessageBox 
 MessageBox.Show(string text, string caption, MessageButtons buttons, 
 MessageIcon icon, MessageDefaultButton defaultButton, 
 MessageOptions options, string helpFilePath) 
 MessageBox.Show(string text, string caption, MessageButtons buttons, 
 MessageIcon icon, MessageDefaultButton defaultButton, 
 MessageOptions options, string helpFilePath, helpNavigator navigator) 
 MessageBox.Show(string text, string caption, MessageButtons buttons, 
 MessageIcon icon, MessageDefaultButton defaultButton, 
 MessageOptions options, string helpFilePath, string keyWord) 
5 
7.2 ĐIỀU KHIỂN COLORDIALOG 
 Ý nghĩa: Hiển thị bảng màu cho phép người dùng lựa chọn 
Thuộc tính Ý nghĩa 
FullOpen Trạng thái full. 
Color Lấy về màu được chọn. 
Phѭѫng thӭc Ý nghĩa 
ShowDialog() Hiển thị hộp thoại màu 
6 
ĐIỀU KHIỂN FONTDIALOG 
 Ý nghĩa: Hiển thị hộp thoại font cho phép người dùng lựa 
chọn 
Thuộc tính Ý nghĩa 
Font Lấy về font chữ được chọn 
7 
ĐIỀU KHIỂN OPENFILEDIALOG 
 Cho phép chọn tập tin trong hӋ thống, kiểm tra tập tin có tôn 
tại hay không 
Thuộc tính Ý nghĩa 
AddExtension Nhận 1 trong 2 giá trị: 
- True: cho phép thêm vào tên mở rộng 
- False: ngược lại 
CheckFileExists Nhận 1 trong 2 giá trị: 
- True: xuất hiӋn hộp thoại cảnh báo nếu nhập vào một file 
không tồn tại 
- False: ngược lại 
CheckPathExists Nhận 1 trong 2 giá trị: 
- True: kiểm tra đường dẫn tới file có hợp lӋ hay không 
- False: ngược lại 
DefaultExt Chọn tên mở rộng cho file(.txt, .jpg,…) mặc định nếu người 
dùng không cung cấp tên mở rộng 
8 
ĐIỀU KHIỂN OPENFILEDIALOG 
Thuộc tính Ý nghĩa 
Filter Chọn bộ lọc cho hộp thoại: 
Ví dụ: File text (*.txt)|*.txt| Word file (*.doc)|*.doc 
FileName Get hoặc Set tên tập tin bạn đang chọn 
InitialDirectory Đường dẫn mặc định khi hộp thoại mở ra. 
Multiselect Cho chọn nhiều file cùng lúc hay không 
RestoreDirectory Nhận 1 trong 2 giá trị: 
- True: mở lại thư mục vừa mở ra lần trước (trong trường 
hợp InitialDirecory không chỉ định gì) 
- False: ngược lại 
Title Đặt tiêu đề cho hộp thoại 
9 
ĐIỀU KHIỂN SAVEFILEDIALOG 
 Cho phép ghi một nội dung ra một tӋp tin hoặc ghi đè tӋp đã 
tồn tại 
 if (sd.ShowDialog() == DialogResult.OK) 
 { 
 string str = sd.FileName; 
 StreamWriter write = new StreamWriter(str); 
 write.Write(txtNoiDung.Text); 
 write.Close(); 
 } 
Thuộc tính Ý nghĩa 
OverwritePrompt Xuất hiӋn cảnh báo nếu ghi đè vào tập tin đã tồn tại 
10 
ĐIỀU KHIỂN FOLDERBROWERDIALOG 
 Cho phép người dùng chọn thư mục trong hӋ thống, đồng thời 
có thể tạo thư mục ngay trong quá trình chọn 
Thuộc tính Ý nghĩa 
Description Chuỗi mô tả về hộp thoại xuất hiӋn bên dưới khung Title 
RootFolder Thư mục mặc định chọn khi hộp thoại mở ra 
SelectedPath Trả về tên thư mục (đầy đủ đường dẫn) mà người dùng 
chọn 
ShowNewFolderButton Nhận 1 trong 2 giá trị: 
- True: xuất hiӋn nút Make New Folder cho phép người 
dùng tạo mới thư mục trong quá trình chọn 
- False: ngược lại 
11 
THE END! 

File đính kèm:

  • pdfBài giảng Lập trình C# - Nguyễn Thị Điệu - Chương 7 Dialog và phương thức MessageBox.pdf