Bài giảng Lập trình Android - Bài 2: Layout và các điều khiển cơ bản

Layout

Cách tạo một Layout mới.

Kết nối layout vào Activity

HierarchyViewer.

Các kiểu Layout cơ bản.

II. Các điều khiển cơ bản

 

pptx30 trang | Chuyên mục: Android | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2279 | Lượt tải: 3download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Lập trình Android - Bài 2: Layout và các điều khiển cơ bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Click to edit Master text styles Second level Third level Click to edit Master title style LTV Công nghệ Java ‹#› Lập trình Android Bài 2: Layout và các điều khiển cơ bản Ngành Mạng & Thiết bị di động www.t3h.vn Layout Cách tạo một Layout mới. Kết nối layout vào Activity HierarchyViewer. Các kiểu Layout cơ bản. II. Các điều khiển cơ bản Nội dung Lập trình Android 2 1. Cách tạo một Layout mới Chọn File  New  Android XML File Linear Layout (layout bạn muốn tạo – bạn có thể chọn Relative Layout, Table Layout, …). Lập trình Android 3 Lập trình Android 4 2. Kết nối layout vào Activity Code kết nối Layout vào Activity 3. HierarchyViewer Một Layout phải được kết nối vào Activity nào đó thông qua hàm setContentView, Android sẽ có cơ chế dịch XML thành Java code. HierarchyViewer dùng để hiển thị cấu trúc UI của màn hình hiện tại trên emulator hoặc thiết bị thật. Lập trình Android 5 3. HierarchyViewer Ta có thể vào SDK folder / Tools/ monitor.bat Lập trình Android 6 4. Các kiểu Layout cơ bản FrameLayout LinearLayout TableLayout RelativeLayout AbsoluteLayout Lập trình Android – Module 1 7 4. Các kiểu Layout cơ bản FrameLayout Sắp xếp các control theo góc trái trên cùng, control sắp sau sẽ đè lên trên control sắp trước. Lập trình Android – Module 1 8 4. Các kiểu Layout cơ bản LinearLayout Sắp xếp các control theo 2 hướng: Hướng đứng và hướng nằm ngang. Lập trình Android – Module 1 9 v e r t i c a l Horizontal 4. Các kiểu Layout cơ bản LinearLayout Các thuộc tính chính: orientation fill model weight gravity padding margin Lập trình Android – Module 1 10 4. Các kiểu Layout cơ bản TableLayout Sắp xếp các control theo dòng và cột Lấy dòng có số lượng control nhiều nhất làm số cột cho TableLayout TableLayout TableRow stretchColumns, layout_span, layout_column Lập trình Android – Module 1 11 4. Các kiểu Layout cơ bản RelativeLayout RelativeLayout cho phép sắp xếp các control theo vị trí tương đối giữa các control khác trên giao diện (kể cả control chứa nó). Thường nó dựa vào Id của các control khác để sắp xếp theo vị trí tương đối. Lập trình Android – Module 1 12 4. Các kiểu Layout cơ bản RelativeLayout Lập trình Android – Module 1 13 4. Các kiểu Layout cơ bản AbsoluteLayout Cho phép thiết lập các control giao diện theo vị trí tùy thích. Lập trình Android – Module 1 14 Layout Các điều khiển cơ bản TextView EditText Button Các kiểu lập trình sự kiện Nội dung Lập trình Android 15 II. Các điều khiển cơ bản Các điều khiển là các thành phần giao diện của ứng dụng. Làm nhiệm vụ chuyển tải thông tin hoặc tiếp nhận thông tin từ người dùng cuối. Ví dụ: Button, TextView, ImageView, EditText, CheckBox, RadioButton, RadioGroup, ToggleButton, ProgressBar, … Lập trình Android 16 II. Các điều khiển cơ bản Các control trong Android đều là View Lập trình Android 17 2. TextView TextView là đối tượng cho phép hiển thị các nội dung văn bản ở 4 dạng: Normal: dạng văn bản kích thước font chữ mặc đinh. SmallText: dạng văn bản kích thước font chữ nhỏ. MediumText: dạng văn bản kích thước font chữ vừa. LargeText: dạng văn bản kích thước font chữ to. Lập trình Android – Module 1 18 2. TextView Một số thuộc tính TextView thường sử dụng: Lập trình Android – Module 1 19  Được kế thừa từ lớp TextView, cho phép hiển thị và tương tác dữ liệu trên giao diện Một số phương thức quan trọng: Lập trình Android – Module 1 20 2. EditText EditText txtbox=(EditText) findViewById(R.id.txtUser); txtBox.setText(“someValue”) và txtBox.getText().toString()  Một số thuộc tính thường dùng: Lập trình Android – Module 1 21 2. EditText TextAutoCorrect: input “teh” ”the” TextCapword: Upper case word 3. Button Button được xây dựng từ TextView. Button cho phép nhận và phản hồi tương tác nhấn từ người dùng. Các dạng Button: Button CompoundButton: CheckBox, RadioButton, ToggleButton, Switch. Lập trình Android 22 Cách lấy button theo Id của Button Cách thiết lập sự kiện cho Button Lập trình Android – Module 1 23 3. Button Onclick in XML Inline anonymous listener Activity is listener Listener in variable Explicit Listener Class View subclassing Lập trình Android – Module 1 24 4. Các kiểu lập trình sự kiện Onclick in XML Lập trình Android – Module 1 25 4. Các kiểu lập trình sự kiện Dùng android:onClick trong xml layout Inline anonymous listener Tạo một lớp sự kiện nặc danh và gán vào phương thức setOnClickListener của View (hoặc phương thức bất kỳ cùng loại tương ứng). Lập trình Android – Module 1 26 4. Các kiểu lập trình sự kiện Activity is listener Cho Activity Implements interface có khả năng sinh sự kiện Lập trình Android – Module 1 27 4. Các kiểu lập trình sự kiện Listener in variable Lập trình Android – Module 1 28 4. Các kiểu lập trình sự kiện Khai báo biến để lưu trữ sự kiện Explicit Listener Class Lập trình Android – Module 1 29 4. Các kiểu lập trình sự kiện Tạo lớp tường minh có khả năng sinh sự kiện View subclassing Lập trình Android – Module 1 30 4. Các kiểu lập trình sự kiện Lập trình Android – Module 1 31 

File đính kèm:

  • pptxSlide-HocThu_Bai2-Layout va Control Co Ban.pptx
Tài liệu liên quan