Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý - Chương 3: Lập trình hợp ngữ với 8086/8088

1. Giới thiệu về hợp ngữ

2. Cú pháp của chương trình hợp ngữ

3. Dữ liệu cho chương trình hợp ngữ

4. Biến và hằng

5. Khung chương trình hợp ngữ

6. Các cấu trúc điều khiển

7. Giới thiệu phần mềm mô phỏng emu8086

8. Một số ví dụ

pdf7 trang | Chuyên mục: Vi Xử Lý – Vi Điều Khiển | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2703 | Lượt tải: 2download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý - Chương 3: Lập trình hợp ngữ với 8086/8088, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ú pháp của chương trình hợp ngữ
 Cấu trúc dòng lệnh hợp ngữ:
[Tên] [Mã lệnh] [Các toán hạng] [Chú giải]
START: MOV AH, 100 ; Chuyển 100 vào thanh ghi AH
 Các trường của dòng lệnh:
 Tên:
• Là nhãn, tên biến, hằng hoặc thủ tục. Sau nhãn là dấu hai chấm (:)
• Các tên sẽ được chương trình dịch gán địa chỉ ô nhớ.
• Tên chỉ có thể gồm các chữ cái, chữ số, dấu gạch dưới và phải bắt đầu
bằng 1 chữ cái
 Mã lệnh: có thể gồm lệnh thật và giả
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 6
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
2. Cú pháp của chương trình hợp ngữ
 Các trường của dòng lệnh:
 Toán hạng:
• Số lượng toán hạng phụ thuộc vào lệnh cụ thể
• Có thể có 0, 1 và 2 toán hạng.
 Chú giải:
• Là chú thích cho dòng lệnh
• Bắt đầu bằng dấu chấm phảy (;)
START: MOV AH, 100 ; Chuyển 100 vào thanh ghi AH
Tên Mã lệnh Toán hạng Chú giải
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 7
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
3. Dữ liệu cho chương trình hợp ngữ
 Dữ liệu số:
 Thập phân: 0-9
 Thập lục phân: 0-9, A-H
• Bắt đầu bằng 1 chữ (A-F) thì thêm 0 vào đầu
• Thêm ký hiệu H (Hexa) ở cuối
• VD: 80H, 0F9H
 Nhị phân: 0-1
• Thêm ký hiệu B (Binary) ở cuối
• VD: 0111B, 1000B
 Dữ liệu ký tự:
 Bao trong cặp nháy đơn hoặc kép
 Có thể dùng ở dạng ký tự hoặc mã ASCII
• ‘A’ = 65, ‘a’ = 97
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 8
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
4. Hằng và biến
 Hằng (constant):
 Là các đại lượng không thay đổi giá trị
 Hai loại hằng:
• Hằng giá trị: ví dụ 100, ‘A’
• Hằng có tên: ví dụ MAX_VALUE
 Định nghĩa hằng có tên:
 EQU 
VD:
MAX EQU 100
ENTER EQU 13
ESC EQU 27
3BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 9
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
4. Hằng và biến
 Biến (variable):
 Là các đại lượng có thể thay đổi giá trị
 Các loại biến:
• Biến đơn
• Biến mảng
• Biến xâu ký tự
 Khi dịch biến được chuyển thành địa chỉ ô nhớ
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 10
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
4. Hằng và biến
 Định nghĩa biến đơn:
Tên biến DB Giá trị khởi đầu: Định nghĩa biến byte
Tên biến DW Giá trị khởi đầu: Định nghĩa biến word
Tên biến DD Giá trị khởi đầu: Định nghĩa biến double word
Ví dụ:
X DB 10 ; Khai báo biến X và khởi trị 10
Y DW ? ; Khai báo biến Y và không khởi trị
Z DD 1000 ; Khai báo biến X và khởi trị 1000
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 11
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
4. Hằng và biến
 Định nghĩa biến mảng:
Tên mảng DB D/s giá trị khởi đầu
Tên mảng DB Số phần tử Dup(Giá trị khởi đầu)
Tên mảng DB Số phần tử Dup(?)
Định nghĩa tương tự cho các kiểu DW và DD
Ví dụ:
X DB 10, 2, 5, 6, 1 ; Khai báo mảng X gồm 5 phần tử có khởi trị
Y DB 5 DUP(0) ; Khai báo mảng Y gồm 5 phần tử khởi trị 0
Z DB 5 DUP(?) ; Khai báo mảng Z gồm 5 phần tử không khởi trị
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 12
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
4. Hằng và biến
 Định nghĩa biến xâu ký tự: có thể được định nghĩa như một
xâu ký tự hoặc một mảng các ký tự
Ví dụ:
str1 DB ‘string’
str2 DB 73H, 74H, 72H, 69H, 6EH, 67H
str2 DB 73H, 74H, ‘r’, ‘i’, 69H, 6EH, 67H
4BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 13
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
5. Khung chương trình hợp ngữ
 Khai báo qui mô sử dụng bộ nhớ:
.Model 
 Các kiểu kích thước bộ nhớ:
 Tiny (hẹp): mã lệnh và dữ liệu gói gọn trong một đoạn
 Small (nhỏ): mã lệnh gói gọn trong một đoạn, dữ liệu gói gọn trong
một đoạn
 Medium (vừa): mã lệnh không gói gọn trong một đoạn, dữ liệu gói
gọn trong một đoạn
 Compact (gọn): mã lệnh gói gọn trong một đoạn, dữ liệu không gói
gọn trong một đoạn
 Large (lớn): mã lệnh không gói gọn trong một đoạn, dữ liệu không gói
gọn trong một đoạn, không có mảng lớn hơn 64K
 Huge (rất lớn): mã lệnh không gói gọn trong một đoạn, dữ liệu không
gói gọn trong một đoạn, có mảng lớn hơn 64K
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 14
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
5. Khung chương trình hợp ngữ
 Khai báo đoạn ngăn xếp:
.Stack 
VD:
.Stack 100H; khai báo kích thước ngăn xếp 100H=256 byte
 Khai báo đoạn dữ liệu:
.Data
;Định nghĩa các biến và hằng
;Tất cả các biến và hằng phải được khai báo ở đoạn dữ liệu
VD:
.Data
MSG DB ‘Hello!$’
ENTER DB 13
MAX DW 1000
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 15
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
5. Khung chương trình hợp ngữ
 Khai báo đoạn mã:
.Code
; Các lệnh của chương trình
VD:
.Code
MAIN Proc ; bắt đầu chương trình chính
; các lệnh của chương trình chính
MAIN Endp ; kết thúc chương trình chính
; các chương trình con – nếu có
End MAIN
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 16
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
5. Khung chương trình hợp ngữ - tổng hợp
.Model Small
.Stack 100H
.Data
; khai báo các biến và hằng
.Code
MAIN Proc
; khởi đầu cho thanh ghi DS
MOV AX, @Data ; nạp địa chỉ đoạn dữ liệu vào AX
MOV DS, AX ; nạp địa chỉ đoạn dữ liệu vào DS
; các lệnh của chương trình chính
; kết thúc, trở về chương trình gọi dùng hàm 4CH của ngắt 21H
MOV AH, 4CH
INT 21H
MAIN Endp
; các chương trình con (nếu có)
END MAIN ; kết thúc toàn bộ chương trình
5BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 17
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
5. Khung chương trình hợp ngữ - ví dụ
; Chương trình in ra thông điệp: Hello World!
.Model Small
.Stack 100H
.Data
; khai báo các biến và hằng
CRLF DB 13, 10, ‘$’ ; xuống dòng
MSG DB ‘Hello World!$’
.Code
MAIN Proc
; khởi đầu cho thanh ghi DS
MOV AX, @Data ; nạp địa chỉ đoạn dữ liệu vào AX
MOV DS, AX ; nạp địa chỉ đoạn dữ liệu vào DS
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 18
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
5. Khung chương trình hợp ngữ - ví dụ
; xuống dòng
MOV AH, 9
LEA DX, CRLF ; nạp địa chỉ CRLF vào DX
INT 21H
; hiện lời chào dùng hàm 9 của ngắt 21H
MOV AH, 9
LEA DX, MSG ; nạp địa chỉ thông điệp vào DX
INT 21H ; hiện thông điệp
; kết thúc, trở về chương trình gọi dùng hàm 4CH của ngắt 21H
MOV AH, 4CH
INT 21H
MAIN Endp
END MAIN
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 19
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
6. Các cấu trúc điều khiển
 Cấu trúc lựa chọn
 Rẽ nhánh kiểu IF ... THEN
 Rẽ nhánh kiểu IF ... THEN ... ELSE
 Rẽ nhiều nhánh
 Cấu trúc lặp
 Lặp kiểu for
 Lặp kiểu repeat ... until
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 20
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
6. Các cấu trúc điều khiển - IF ... THEN
 IF điều kiện THEN thao tác
 Gán BX giá trị tuyệt đối AX
1. CMP AX,0
2. JNL GAN
3. NEG AX
4. GAN: MOV BX, AX
Sai
Đúng
Điều kiện
Lệnh
6BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 21
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
6. Các cấu trúc điều khiển - IF ... THEN ... ELSE
Gán bít dấu của AX cho CL:
OR AX, AX ; AX >0 ?
JNS DG ; đúng
MOV CL, 1 ; không, CL1
JMP RA ; nhảy qua nhánh kia
DG: MOV CL, 0 ; CL0
RA:
SaiĐúng
Điều kiện
Lệnh 2Lệnh 1
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 22
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
6. Các cấu trúc điều khiển - Rẽ nhiều nhánh
Gán giá trị cho CX theo qui tắc:
• Nếu AX<0 thì CX=-1
• Nếu AX=0 thì CX=0
• Nếu AX>0 thì CX=1
CMP AX, 0
JL AM
JE KHONG
JG DUONG
AM: MOV CX, -1
JMP RA
DUONG: MOV CX, 1
JMP RA
KHONG: MOV CX, 0
RA:
Biểu thức
Lệnh 1 Lệnh 2 Lệnh n
Giá
trị 1
Giá
trị 2
Giá
trị n
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 23
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
6. Các cấu trúc điều khiển – Lặp kiểu for
 Sử dụng lệnh LOOP
 Số lần lặp CX
1. MOV CX,10
2. MOV AH,2
3. MOV DL,’$’
4. Hien: INT 21H
5. LOOP Hien
CX=XX
Câu lệnh
Giảm bộ đếm
Bộ đếm
= 0
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 24
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
6. Các cấu trúc điều khiển – Lặp kiểu repeat ... until
1. …
2. Tiep:…
3. ….
4. CMP X,Y; điều kiện
5. JMP điều_kiện=sai;
Câu lệnh
Điều_kiện?
7BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 25
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
7. Giới thiệu phần mềm mô phỏng emu8086
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 26
CHƯƠNG 3 – LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VỚI 8086/8088
8. Một số ví dụ
Tham khảo sách Kỹ thuật VXL, Văn Thế
Minh
 Ví dụ 1-11 (trang 126-141)

File đính kèm:

  • pdfBài giảng Kỹ thuật vi xử lý - Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 80868088.pdf