Bài giảng Khí cụ điện - Chương 1.3: International standardization and testing
1.3.1 STANDARDS ALL OVER THE WORLD
1.3.2 TESTING - TEST SEQUENCES (IEC 947-2)
1.3.3 EXPLANATION OF THE TABLE OF
CHARACTERISTICS OF CIRCUIT BREAKER
1.3.4 SOME OTHER STANDARDS
cal / electrical endurance overload (6 In) dielectric withstand verification temperature rise trip-out (1.45 In) II all rated service S/C breaking capacity (O-C0-CO) Ics dielectric withstand verification of temperature rise trip-out (1,45 In) III A calibration of release (2 Ir pole / pole) and rated ultimate S/C breaking capacity (O-CO) Icu B dielectric withstand trip-out (2,5 In) test type test séq. breaker description 19nxcuong-BMTBD Test sequence IEC 947-2 IV B calibration of release (2 Ir pole / pole) rated short-time withstand current Icw verification of temperature rise (80°C at connections) S/C breaking capacity max. short time withstand current (Icw) dielectric withstand, trip-out (2 In) combined B calibration of releases (2 Ir pole / pole) rated short-time withstand current Ics rated service S/C breaking capacity (O-CO-CO) Icw dielectric withstand verification temperature rise (80°C) trip-out (1,45 In) test type test séq. breaker description 20nxcuong-BMTBD Short circuit - interrupting test High power test lab. - schematic : enclosure device under test A B Ultimate S.C. interrupting (Icu): "O"- t2 - "CO" , with t2 = 3 min. Service S.C. interrupting (Ics) : "O"- t2 - "CO"- t2 - "CO" followed by a temperature test. making switch 21nxcuong-BMTBD Thử nghiệm đặc biệt : rated short time withstand (Icw)Th ingh ệ đặ ic b ệt : r t rt ti it t (I )a ed sho e hs and c Tiêu chuẩn IEC định nghĩa hai loại máy ngắt (CB) • Loại A (category A): CB không có thông số Icw (dòng ngắn mạch chịu đựng trong khoảng thời gian ngắn), thường cắt nhanh khi xảy ra dòng ngắn mạch, không có thời gian trễ • Loại (category B) : CB có thông số Icw, có thời gian trễ khi ngắt bảo vệ dòng ngắn mạch, thường dùng để thực hiện bảo vệ chọn lọc theo thời gian Icw thường được tính bằng kA tương ứng với những khoảng thời gian sau: 0,05 - 0,1 - 0,25 - 0,5 - 1 sec IEC yêu cầu giá trị nhỏ nhất của Icw như sau : nếu In < 2500A : Icw = 12 In hay 5kA (tùy theo giá trị nào lớn hơn ); nếu In > 2500A : Icw >= 30kA 22nxcuong-BMTBD Thöû nghieäm ñaëc bieät: chöùc naêng caùch lyh ûöû g ien h ää ñaëëc ieb äät: ch ùöùc aê gn ên caùùch ly Chức năng cách ly của CB được bảo đảm bằng 3 thử nghiệm sau để đạt độ an toàn cách ly lớn nhất: • Thử nghiệm điện áp xung 8kV • Kiểm tra dòng rò điện lớn nhất ở 110% Ue (Ue điện áp làm việc định mức) • Kiểm tra chỉ thị vị trí ON-OFF của tiếp điểm CB : khi tiếp điểm bị hàn dính, cần gạt không thể chuyển về vị trí “OFF” được ngay cả khi tác động một lực lớn lên cần gạt Ký hiệu nhận dạng CB có chức năng cách ly: "circuit breaker - disconnector” 23nxcuong-BMTBD App. A - Coordination under short-circuit conditions between a circuit-breaker and another SCPD z Discrimination z Back-up protection App. B - Circuit-breakers incorporating residual current protection App. C - Individual pole short-circuit test sequence App. F - Additional requirements of circuit-breakers with solid-state overcurrent protection => Disturbance immunity tests Appendices of the IEC 947-2i f t I ppend ces o he 947-2 SCPD: short circuit protection device 24nxcuong-BMTBD 60 947-1 Definitions, general rules 60 947-2 Circuit-breakers, Residual current devices 60 947-3 Switches, disconnectors, switch-disconnectors , fuse combinations 60 947-4 Contactors and starters Motor protection coordination 60 947-5 Switching devices and elements for control circuits Applicable to all ratings A large range of electrical features : values at manufacturer ’s choice 60 898 Miniature circuit-breakers MCB 61 008 Residual-current circuit-breakers RCCB 61 009 Residual-current circuit-breakers with overcurrent protection RCBO Applicable to MCBs up to 125 A, 25 kA, 230/400 V only Simple implementation and selection Safety of non specialist users, « unskilled people » « Industrial »« Residential » So sánh tiêu chuẩn MCB dùng trong dân dụng và công nghiệp 27nxcuong-BMTBD 28nxcuong-BMTBD Dòng định mức Rated current In • Được cho ở nhiệt độ chuẩn xung quanh CB là 40° C • Khi nhiệt độ xung quanh lớn hơn 40°C thì cần phải giảm dòng điện cho phép dài hạn qua CB (giảm In) • Cùng một CB có thể lắp vào những trip unit có dòng điện định mức bằng hoặc nhỏ hơn dòng điện định mức của CB Lưu ý: Dòng định mức của MCB được cho ở nhiệt độ chuẩn xung quanh CB là 30° 29nxcuong-BMTBD Điện áp hoạt động định mức Rated operational voltage Ue • Điện áp dây lớn nhất đặt vào CB lâu dài • Đừng nhầm lẫn với Ui là điện áp cách điện định mức, • Khả năng cắt dòng ngắn mạch của CB phụ thuộc vào giá trị điện áp định mức đặt vào CB 30nxcuong-BMTBD Điện áp cách điện định mức Rated insulation voltage Ui • Ui là giá trị điện áp cho bởi nhà sản xuất để xác định điện áp thử nghiệm, độ bền điện môi và khoảng cách phóng điện rò • Thử nghiệm độ bền điện môi được thực hiện ở mức điện áp 2 x Ui + 1000V • Thử nghiệm này kiểm tra khả năng hư hỏng cách điện của CB do quá điện áp tạm thời trong hệ thống điện 31nxcuong-BMTBD Điện áp thử nghiệm xung Rated impulse voltage Uimp • Thử nghiệm điện áp xung để kiểm định khả năng chịu đựng quá điện áp quá độ • Thử nghiệm Uimp ở độ cao 2000m Điện áp Uimp có dạng sóng 1,2 / 50 μs được đặt: - Giữa các pha - Giữa đầu vào và ra của CB ở trạng thái ngắt - Giữa pha và đất • Thử nghiệm này kiểm tra khả năng hư hỏng cách điện của CB do quá điện áp nội bộ và khí quyển Uimp 32nxcuong-BMTBD Khả năng cắt dòng ngắn mạch lớn nhất Ultimate breaking capacity Icu MCB – IEC 898 Rated Short Circuit Capacity, Icn The calculated prospective fault current at the incoming terminals of the circuit breaker should not exceed the stated value. For example: Icn = 10kA (marked 10000). • Thông số cần phải xét đến và so sánh với dòng ngắn mạch 3 pha lớn nhất có khả năng xảy ra trên mạch điện ở phía đầu ra của CB (3 đầu ra của CB ngắn mạch bằng cách xiết bù lon) khi thiết kế hệ thống điện • Icu (kA) là dòng sự cố lớn nhất mà CB có thể ngắt thành công Icu được kiểm tra theo trình tự = O -3 phút- C O, sau đó kiểm tra lại độ bền điện môi và chức năng bảo vệ quá dòng của CB • Icu có đơn vị là kA (rms) 33nxcuong-BMTBD Khả năng cắt dòng ngắn mạch sử dụng Service breaking capacity Ics • Ics là dòng ngắn mạch lớn nhất mà CB có thể ngắt thành công và sau đó vẫn còn sử dụng an toàn Đây là khả năng của CB loại trừ dòng ngắn mạch có xác suất xảy ra cao (Icu là trường hợp ngắn mạch nặng nề nhất) • Ics thường được tính bằng % của Icu • Ics được kiểm tra theo trình tự = O - 3 phút - CO - 3 phút - CO, sau đó kiểm tra lại tình trạng còn sử dụng an toàn của CB 34nxcuong-BMTBD Dòng ngắn mạch chịu đựng trong khoảng thời gian ngắn Short-time withstand current Icw • Icw là dòng ngắn mạch lớn nhất mà CB có thể chịu đựng được (đảm bảo độ bền nhiệt) trong một khoảng thời gian ngắn. Khoảng thời gian này thường là 30 chu kỳ tần số công nghiệp hoặc ít hơn • Mục đích là để bảo vệ chọn lọc: CB phía trên có thời gian trể khi bảo vệ ngắn mạch Æ cho phép những CB phía dưới nó gần hơn với điểm sự cố cắt trước và cô lập điểm sự cố • Icw tính bằng kA (rms) và cho trong khoảng thời gian xác định 35nxcuong-BMTBD Khả năng đóng dòng ngắn mạch cho phép making capacity Icm • Icm là dòng ngắn mạch lớn nhất mà CB có thể đóng mạch được an toàn và không bị hư hỏng. • Theo tiêu chuẩn IEC, Icm có giá trị tối thiểu: Icm= (2.1 – 2.2)Icu • Icm tính bằng kA đỉnh (kA peak) 36nxcuong-BMTBD Độ bền điện động Electrodynamic withstand Nhằm bảo đảm độ bền điện động cho phép của hệ thống tiếp điểm và mạch vòng dẫn điện trong CB khi xảy ra ngắn mạch. 37nxcuong-BMTBD Example: Compact NS circuit breakers for power distribution switchboards 38nxcuong-BMTBD Example: Compact C circuit breakers for power distribution switchboards 39nxcuong-BMTBD Example: Masterpact ACB for power distribution switchboards 40nxcuong-BMTBD 41nxcuong-BMTBD Some LV standards Product standards IEC 947 IEC 898 UL 489 UL 508 UL 1008 UL --- JIS / JEC Installation standards NFC 15100 IEC 364 NEC 42nxcuong-BMTBD Some MV product standards with respect to MV switchgear IEC 56 and 694 IEC 470 for contactors UTE C 64-100 and C 64-101 VDE 0670 BS 5311 ANSI C37-06 for circuit breakers with respect to Ring Main Unit IEC 129,265,298, and 420, UTE C 64-130, C 64-131, and C 64-400, VDE 0670, BS 5227, 43nxcuong-BMTBD Some MV product standards with respect to protection devices IEC 68, IEC 225, IEC 655, NF C 20-455, NF C 63-850. with respect to electromagnetic compatibility: . in terms of susceptibility to disturbances: IEC 801 - chapters 1 to 4, NF C 46-020 to 023, . in terms of disturbance emission: EN55 022, NF C 91-022. 44nxcuong-BMTBD Ví dụ: Thử nghiệm điển hình của máy ngắt bảo vệ GIE • Dielectric test (200 kV BIL - 80 kV x 1' power frequency) • Temperature rise test • Mechanical endurance test: 10.000 operations • Short circuit breaking current: 25 kA and 31,5 kA • No load transformer switching: 3A - 6A - 12A • Capacitor bank breaking current: 630A • Shunt reactor switching: 500A - 1600A • Protection degree: IP55 45nxcuong-BMTBD Ví duï: Thöû nghieäm thöôøng xuyeân cuûa maùy ngaét baûo veä GIE • Power frequency withstand voltage test on the main circuit • Dielectric test on auxiliary and control circuits • Measurement of the resistance of the main circuits • Mechanical operation tests including: a: measurement of the resistance of the operation coils and of the heating resistors b: measurement of opening and closing times. Check of simultaneous operation of the three phases c: recording of opening and closing speeds d: check of antipumping device operation e: check of all electrical and mechanical locks and of the signalling device f: check of the auxiliary contacts • SF6 gas tightness test • SF6 gas humidity test • Conformity checks
File đính kèm:
- bai_giang_khi_cu_dien_chuong_1_3_international_standardizati.pdf