Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 5: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Hoàng Huy Cường
Nội dung
Tổng quan về BCLCTT
Lập Báo cáo LCTTtheo phương pháp trực tiếp
Thông tin và ý nghĩa thông tin
Tổng quan về BCLCTT
• Khái niệm
• Sự cần thiết
• Mục đích
• Mối quan hệ giữa các BCTC
• Các luồng tiền
• Nguyên tắc trình bày BCLCTT
0 24 • Luồng tiền từ hoạt động tài chính được lập và trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ một cách riêng biệt các luồng tiền vào và các luồng tiền ra, trừ trường hợp các luồng tiền được báo cáo trên cơ sở thuần • Luồng tiền từ hoạt động tài chính được lập theo phương pháp trực tiếp hoặc trực tiếp có điều chỉnh. 47 Lập báo cáo các chỉ tiêu luồng tiền từ hoạt động tài chính 48 Chỉ tiêu Mãsố Thuyết minh Năm nay Năm trước III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của CSH 31 2.Tiền trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 3.Tiền thu từ đi vay 33 4.Tiền trả nợ gốc vay 34 5.Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC 40 Luồng tiền từHĐTC theo phương pháp trực tiếp 25 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính MS 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của CSH 31 Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, 113 sau khi đối chiếu với sổ kế toán TK 411 trong kỳ báo cáo. Tổng số tiền đã thu do các chủ sở hữu của doanh nghiệp góp vốn trong kỳ báo cáo. Đối với công ty cổ phần: -Số tiền đã thu do phát hành cổ phiếu phổ thông theo giá thực tế phát hành, - Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi được phân loại là vốn chủ sở hữu và - Quyền chọn của trái phiếu chuyển đổi III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính MS 2.Tiền trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, 113, sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 411, 419 trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...). • Tổng số tiền đã trả do hoàn lại vốn góp cho các chủ sở hữu của doanh nghiệp dưới các hình thức hoàn trả bằng tiền • Tiền mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành để huỷ bỏ hoặc sử dụng làm cổ phiếu quỹ 26 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính MS 3.Tiền thu từ đi vay 33 Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, 113, các tài khoản phải trả (chi tiết tiền vay nhận được chuyển trả ngay các khoản nợ phải trả) sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 171, 3411, 3431, 3432, 41112 và các tài khoản khác có liên quan trong kỳ báo cáo. Tổng số tiền đã nhận được trong kỳ do doanh nghiệp đi vay các tổ chức tài chính, tín dụng và các đối tượng khác trong kỳ báo cáo Số tiền bên bán nhận được trong giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ. vay bằng phát hành trái phiếu thường: số tiền ghi nhận = mệnh giá -/+ chiết khấu/ phụ trội trái phiếu - lãi trái phiếu trả trước vay bằng phát hành trái phiếu chuyển đổi: số tiền ghi nhận = nợ gốc của TP chuyển đổi vay bằng phát hành cổ phiếu ưu đãi số tiền ghi nhận = mệnh giá (phần thặng dư trình bày ở MS 31) III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính MS 4.Tiền trả nợ gốc vay 34 Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, sổ kế toán các tài khoản phải thu (phần tiền trả nợ vay từ tiền thu các khoản phải thu), sau khi đối chiếu với sổ kế toán TK 171, 3411, 3431, 3432, 41112 trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...). • Tổng số tiền đã trả về khoản nợ gốc vay • Tiền trả nợ gốc trái phiếu thông thường, trái phiếu chuyển đổi hoặc cổ phiếu ưu bắt buộc người phát hành phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương lai. • Số tiền bên bán đã trả lại cho bên mua trong giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ. 27 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính MS 5.Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, 113, sổ kế toán các tài khoản phải thu (chi tiết tiền trả nợ thuê tài chính từ tiền thu các khoản phải thu), sau khi đối chiếu với sổ kế toán TK 3412 trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...). • Tổng số tiền đã trả về khoản nợ thuê tài chính trong kỳ báo cáo III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính MS 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Số liệu để ghi: Sổ kế toán các TK 111, 112, 113, sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 421, 338 (chi tiết số tiền đã trả về cổ tức và lợi nhuận) trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...). Tổng số tiền cổ tức và lợi nhuận đã trả cho các chủ sở hữu của doanh nghiệp (kể cả số thuế thu nhập cá nhân đã nộp thay cho chủ sở hữu) trong kỳ báo cáo. 28 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính MS Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Số liệu để ghi: Được tính bằng tổng cộng số liệu các chỉ tiêu có mã số từ Mã số 31 đến Mã số 36. Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì ghi trong ngoặc đơn (...). Phản ánh chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra từ hoạt động tài chính trong kỳ báo cáo. • Yêu cầu: Sử dụng các dữ liệu của bài tập thực hành 3 để trình bày vào các chỉ tiêu trên dòng tiền thuộc hoạt động tài chính 56 Bài tập thực hành 5 29 Chỉ tiêu Mãsố Thuyết minh Năm nay Năm trước III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của CSH 31 2.Tiền trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 3.Tiền thu từ đi vay 33 4.Tiền trả nợ gốc vay 34 5.Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC 40 58 Chỉ tiêu Mã số Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 Căn cứ vào số đầu kỳ của chỉ tiêu “Tiền và tương đương tiền trên Bảng Cân đối kế toán Tổng số chênh lệch TGHĐ do đánh giá lại số dư cuối kỳ của tiền và các khoản tương đương tiền bằng ngoại tệ Căn cứ vào sổ kế toán các TK 111, 112, 113, 128 và các tài khoản liên quan (chi tiết các khoản thoả mãn định nghĩa là tương đương tiền), đối chiếu với sổ kế toán chi tiết TK 4131 Đối chiếu với số cuối kỳ của chỉ tiêu “Tiền và tương đương tiền trên BCĐKT 30 • Yêu cầu: Sử dụng các dữ liệu của bài tập thực hành 3, 4, 5 để tính được chỉ tiêu của mã số 50, 60, 61, 70 59 Bài tập thực hành 6 Chỉ tiêu Mã số Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 31 • Trình bày vào chỉ tiêu thích hợp trên BCLCTT 1. Chi trả nợ cho người cung cấp hàng hóa là 600, và người bán TSCĐ là 200 2. Doanh thu bán hàng trong kỳ là 1.600, đã thu bằng tiền 1.200 3. Vay dài hạn để mua TSCĐHH trị giá 400 4. Trả nợ gốc và lãi vay trong kỳ là 240 (trong đó lãi là 40) 5. Nhượng bán TSCĐ, nguyên giá 500, HMLK 400, thu về 130 và chi phí nhượng bán bằng tiền là 10. 6. Phát hành thêm cổ phiếu phổ thông, mệnh giá 1.000, giá phát hành 1.400, chi phí phát hành là 100. Các khoản trên đã thu, chi bằng tiền. 7. Dùng tiền mua Kỳ phiếu NH, kỳ hạn 3 tháng, 400 8. Dùng tiền trả nợ thuê tài chính là 200. 61 Bài tập tổng hợp 1 Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước I. Lưu chuyển tiền từ HĐKD 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 4. Tiền lãi vay đã trả 04 5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD 20 32 Chỉ tiêu Mãsố Thuyết minh Năm nay Năm trước II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 Chỉ tiêu Mãsố Thuyết minh Năm nay Năm trước III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của CSH 31 2.Tiền trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 3.Tiền thu từ đi vay 33 4.Tiền trả nợ gốc vay 34 5.Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC 40 33 Chỉ tiêu Mã số Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 66 Lợi nhuận cần được chuyển hóa thành tiền qua dòng tiền từ HĐKD Tỷ số Dòng tiền từ HĐKD / Tổng tài sản bình quân Công thức Dupont Ý nghĩa thông tin 34 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD / Tổng tài sản bình quân 67 Năm 2009 Apple Dell LN thuần sau thuế 1 5.704 2.478 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD 2 10.159 1.894 Tổng tài sản bình quân 3 46.712 27.031 ROA 4=1/3 12,2% 9,2% Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD/ Tổng tài sản bình quân 5=2/3 21,7% 7,0% Trả lời câu hỏi sử dụng tài sản so với tiền thu hồi như thế nào? Công thức Dupont 68 Lưu chuyển tiền từ HĐKD = Lưu chuyển tiền từ HĐKD x Doanh thu thuần Tổng tài sản BQ Doanh thu thuần Tổng tài sảnBQ Việc thu hồi tiền trên tổng tài sản đang kinh doanh Một đồng doanh thu thu hồi được bao nhiều tiền? Quay vòng TS nhanh hay chậm sẽ ảnh hưởng đến dòng tiền thu về 35 69 Năm 2009 Apple Dell Doanh thu thuần 1 36.537 61.101 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD 2 10.159 1.894 Tổng tài sản bình quân 3 46.712 27.031 Dòng tiền từ bán hàng 4= 2/1 27,8% 3,1% Vòng quay tài sản 5= 1/3 0,8 vòng 2,2 vòng
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_3_chuong_5_bao_cao_luu_chuyen_ti.pdf