Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 2: Hình thức kế toán - Hoàng Huy Cường

Sau khi học xong chương này sinh viên có thể:

• Giải thích và trình bày các quy định pháp lý về

sổ kế toán và hình thức kế toán

• Phân biệt các loại sổ kế toán tổng hợp và chi

tiết

• Phân biệt sự khác biệt về cách thức ghi chép

giữa các loại sổ kế toán trong từng hình thức

ghi sổ kế toán

• Thực hiện ghi chép vào sổ kế toán theo hình

thức nhật ký chung

MỤC TIÊU2

NỘI DUNG

 Tổng quát về sổ kế toán

 Các hình thức ghi sổ kế toán

 Thực hành ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký

chung

pdf36 trang | Chuyên mục: Kế Toán Tài Chính | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 320 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 2: Hình thức kế toán - Hoàng Huy Cường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Trang 
sổ
STT 
dòng Nợ Có
5/1 PB01 03/1 Phân bổ chi phíCCDC 6 3 142 483.000
15/1 0589 15/1 Mua vật dụng chophòng KT 6 9 111 277.500
” PC076 17/1 Thanh toán tiền chiphí tiếp khách 7 1 111 3.620.500
Thực hiện sửa sổ tương tự cho sổ cái TK 111
36
Trường hợp phát hiện sai sót trước khi báo cáo tài
chính năm nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm
quyền thì phải sửa chữa trực tiếp vào sổ kế toán
của năm đó trên máy vi tính;
Trường hợp phát hiện sai sót sau khi báo cáo tài
chính năm đã nộp cho cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền thì phải sửa chữa trực tiếp vào sổ kế toán
của năm đã phát hiện sai sót trên máy vi tính và ghi
chú vào dòng cuối của sổ kế toán năm có sai sót;
Phương pháp áp dụng: Ghi âm, ghi bổ sung
SỬA CHỮA SỔ - KHI SỬ DỤNG PHẦN MỀM KẾ TOÁN 
19
37
Bài tập thực hành 2 
Có nghiệp vụ sau: ngày 5/1/20x1: Nhận Giấy báo
nợ khoản thanh toán tiền mua chứng khoán kinh
doanh, số tiền là 80.160.000 (Nợ TK 121/ Có TK
112: 80.160.000đ). Hãy trình bày cách chữa sổ kế
toán trong các trường hợp sau:
38
SỔ CÁI
Tên tài khoản TIỀN GỞI NGÂN HÀNG
Số hiệu: 112
Ngày, 
tháng 
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số 
hiệu 
TK 
đối 
ứng
Số tiền
Số 
hiệu
Ngày, 
tháng Nợ Có
A B C D E 1 2
Tháng 1/20x0
Số dư đầu tháng 1/20x0 xxx
5/1 1010 5/1 Mua cổ phiếu công ty A 121 80.000.000
10/1 2102 10/1 Thu nợ khách hàng B 131 200.000.000
... ... ... ...
Trường hợp a
Số tiền ghi vào sổ là 80.000.000đ, ngày phát hiện sai sót là ngày 30/1
20
39
SỔ CÁI
Tên tài khoản TIỀN GỞI NGÂN HÀNG
Số hiệu: 112
Ngày, 
tháng 
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu 
TK đối 
ứng
Số tiền
Số 
hiệu
Ngày, 
tháng Nợ Có
A B C D E 1 2
Tháng 1/20x0
Số dư đầu tháng 1/20x0 100.200.000
5/1 1010 5/1 Mua cổ phiếu công ty A 121 80.000.000
10/1 2102 10/1 Thu nợ khách hàng B 131 200.000.000
... ... ... ...
Cộng tháng 1/20x0 398.000.000 440.000.000
Số dư cuối tháng 1/20x0 2.600.000.000
Trường hợp b
Số tiền ghi vào sổ là 80.000.000đ, ngày phát hiện sai sót là ngày 3/2
40
SỔ CÁI
Tên tài khoản TIỀN GỞI NGÂN HÀNG
Số hiệu: 112
Ngày, 
tháng 
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu 
TK đối 
ứng
Số tiền
Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có
A B C D E 1 2
Tháng 1/20x0
Số dư đầu tháng 1/20x0 xxx
5/1 1010 5/1 Mua cổ phiếu công ty A 128 80.160.000
10/1 2102 10/1 Thu nợ khách hàng B 131 200.000.000
... ... ... ...
Trường hợp c
Số tiền ghi vào đúng nhưng sai TK đối ứng, ngày phát hiện sai sót là 
ngày 30/1
21
41
HƯỚNG DẪN CÁC HÌNH THỨC KẾ TOÁN 
Khái niệm
Các hình thức kế toán hiện nay
Căn cứ lựa chọn hình thức kế
toán
Qui trình ghi sổ theo các hình
thức:
• Nhật ký sổ cái
• Chứng từ ghi sổ
• Nhật ký chung
• Nhật ký chứng từ
• Kế toán trên máy vi tính
42
KHÁI NIỆM
Hình thức kế toán là việc tổ chức hệ thống sổ
kế toán:
• Số lượng sổ
• Kết cấu sổ
• Mối quan hệ giữa các loại sổ trong việc ghi
chép, tổng hợp các số liệu từ chứng từ gốc để
cung cấp thông tin cho chỉ tiêu cần lập trên các
báo cáo kế toán.
22
43
CÁC HÌNH THỨC GHI SỔ KẾ TOÁN
 Hình thức kế toán NHẬT KÝ – SỔ CÁI
 Hình thức kế toán NHẬT KÝ CHUNG
 Hình thức kế toán CHỨNG TỪ GHI SỔ
 Hình thức kế toán NHẬT KÝ CHỨNG TỪ
 Hình thức kế toán trên máy vi tính
44
CĂN CỨ XÂY DỰNG HÌNH THỨC GHI SỔ
 Đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý,
• Đảm bảo thông tin về các giao dịch phải
được phản ánh đầy đủ, kịp thời, dễ kiểm tra,
kiểm soát và đối chiếu.
23
45
Quy trình ghi sổ Hình thức nhật ký chung
Sổ tổng hợp:
• Nhật ký chung
• Các Nhật ký chuyên dùng (Nhật ký đặc biệt)
• Sổ cái
Sổ chi tiết: Các sổ (thẻ) chi tiết
Đặc điểm:
• Kết cấu sổ và ghi chép đơn giản, thuận lợi cho
việc ứng dụng tin học
• Trình tự xử lý nghiệp vụ nhanh
Điều kiện vận dụng: mọi loại hình doanh nghiệp,
nhất là trong điều kịên ứng dụng tin học
46
Chứng từ kế toán
Sổ, thẻ kế toán 
Chi tiếtNhật ký đặc biệt Nhật ký chung
Sổ cái
Bảng cân đối 
Tài khoản
Bảng tổng hợp
Chi tiết
Báo cáo tài chính
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG
24
47
Ví dụ 4
Tóm tắt một số nghiệp vụ của cty ABC trong tháng 1/20x1:
1. Ngày 2/1: Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt 200.000.000đ. GBN111;
PT444
2. Ngày 3/1: Mua hàng hóa PP với giá mua chưa có thuế GTGT 10% là
140.000.000đ, đã trả bằng TGNH. HĐ222; GBN112
3. Ngày 5/1: Xuất quỹ tiền mặt ứng lương cho nhân viên văn phòng là
10.000.000đ. PC333
4. Ngày 7/1: Bán hàng PP chưa thu tiền KH A, giá bán chưa có thuế
GTGT 10% là 48.000.000đ. HĐ888
5. Ngày 8/1: Chi tiền mặt thanh toán tiền điện ở văn phòng là
8.000.000đ, chưa có thuế GTGT 10%. PC334
6. Ngày 10/1: Thu tiền nhượng bán TSCĐ là 3.000.000đ, chưa có thuế
GTGT 10%, bằng tiền mặt. PT445
7. Ngày 10/1: Khách hàng B trả nợ mua hàng bằng chuyển khoản là
80.000.000đ. GBC555
8. 
48
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Trang 1
Ngày 
ghi sổ
Số 
chứng từ 
gốc
Ngày 
chứng 
từ gốc
Diễn giải
Số
hiệu
TK
Số phát sinh 
Nợ Có 
Tháng 1/20x1
25
49
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Trang 1
Ngày 
ghi sổ
Số 
chứng từ 
gốc
Ngày 
chứng 
từ gốc
Diễn giải
Số
hiệu
TK
Số phát sinh 
Nợ Có 
Tháng 1/20x1
50
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Trang 1
Ngày 
ghi sổ
Số 
chứng từ 
gốc
Ngày 
chứng 
từ gốc
Diễn giải
Số
hiệu
TK
Số phát sinh 
Nợ Có 
Tháng 1/20x1
26
51
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Tiền mặt Số hiệu: 111
Ngày 
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
52
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 112
Ngày 
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
27
53
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 156
Ngày 
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
54
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 133
Ngày 
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
28
55
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 331
Ngày 
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
56
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 334
Ngày 
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
29
57
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 131
Ngày 
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
58
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 511
Ngày 
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
30
59
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 333
Ngày 
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
60
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 642
Ngày 
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
31
61
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 133
Ngày 
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
62
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 711
Ngày 
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
32
63
Quy trình ghi sổ theo Hình thức Nhật ký - sổ cái
Sổ kế toán sử dụng:
• Sổ tổng hợp: Nhật ký – sổ cái
• Sổ chi tiết: Các sổ (thẻ) chi tiết
Điều kiện vận dụng:
• Quy mô nhỏ
• Có ít nghiệp vụ kinh tế phát sinh
• Sử dụng ít tài khoản
64
Chứng từ gốc
Sổ quỹ Bảng tổng hợp 
Chứng từ gốc Sổ chi tiết
Nhật ký – sổ cái
Báo cáo kế toán
Bảng tổng hợp
chi tiết
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC NHẬT KÝ- SỔ CÁI
33
65
NHẬT KÝ – SỔ CÁI
THÁNG 1 NĂM 20x1
TT
Dòng
Ngày
tháng 
GS
Chứng từ
Diễn giải Số tiền
Số hiệu TK
Thứ
tự
dòng
TK 111 TK 112
Số Ngàytháng Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 Số dư đầu tháng 1/20x1 1 xxx xxx
2 SPS trong tháng 1/20x1 2
3 2/1 GBN111 2/1 Rút TGNH 200 111 112 3 200 200
4 4
5 5
6 6
7 7
66
Quy trình ghi sổ Hình thức chứng từ ghi sổ
Sổ tổng hợp:
• Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
• Sổ cái
Sổ chi tiết: Các sổ (thẻ) chi tiết
Đặc điểm:
• Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh được định
khoản trên các Chứng từ ghi sổ
• Ghi chép thủ công, còn trùng lắp, không kịp
thời
Điều kiện vận dụng: doah nghiệp có nhiều nghiệp
vụ kinh tế phát sinh, sử dụng nhiều tài khoản.
34
67
Chứng từ gốc/
Bảng tổng hợp chứng từ 
Sổ quỹ
Sổ chi tiếtChứng từ ghi sổ
Sổ cái
Bảng cân đối 
Tài khoản
Báo cáo tài chính
Bảng tổng hợp
Chi tiết
Sổ đăng ký
CTGS
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ 
68
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 001
Ngày 10 tháng 1 năm 20x1
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền Ghi chúNợ Có
Ứng lương nhân viên 334 111 10.000.000
Tiền điện ở văn phòng 642 111 8.000.000
133 111 800.000
TỔNG CỘNG 18.800.000
Kèm theo 2.. chứng từ gốc
35
69
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
NĂM 20X1
Chứng từ ghi sổ
Số tiền 
Số hiệu Ngày tháng
A B 1
001 10/1/20x1 18.800.000
Tổng cộng XXX
Đối chiếu với Bảng cân đối TK 
XXX = Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh CÓ 
70
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Tên tài khoản Tiền mặt
Số hiệu: 111
Ngày, 
tháng 
ghi sổ
Chứng từ ghi 
sổ
Diễn giải
Số 
hiệu 
TK đối 
ứng
Số tiền Ghi chú
Nợ CóSố 
hiệu
Ngày, 
tháng
A B C D E 1 2 G
Tháng 1/20x1
Số dư đầu tháng 1/20x1 xxx
10/1 001 10/1 Ứng lương nhân viên 334 10.000.000
“ “ “ Tiền điện ở văn phòng 642 8.000.000
“ “ “ “ 133 800.000
36
71
Quy trình ghi sổ Hình thức kế toán trên máy vi tính
SỔ KẾ TOÁN
Sổ tổng hợp
Sổ chi tiết
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ 
KẾ TOÁN CÙNG LOẠI
- Báo cáo tài chính 
- Báo cáo kế toán quản trị 
PHẦN MỀM KẾ 
TOÁN
MÁY VI TÍNH
Ghi chú: 
Nhập số liệu hàng ngày 
In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm
Đối chiếu, kiểm tra 
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN
THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN TRÊN MÁY VI TÍNH
72
BẢNG KÊ NHẬT KÝ 
CHỨNG TỪ
SỔ CÁI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BẢNG TỔNG HỢP
CHI TIẾT
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ 
CÁC BẢNG PHÂN BỔ
SỔ, THẺ KẾ 
TOÁN CHI TIẾT
Quy trình ghi sổ Hình thức Nhật ký- chứng từ

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_3_chuong_2_hinh_thuc_ke_toan_hoa.pdf
Tài liệu liên quan