Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 7: Kế toán hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ

1. Khái niệm – đặc điểm – nhiệm vụ

2. Kế toán nguồn vốn kinh doanh

3. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành SP

4. Kế toán tiêu thụ sản phẩm hàng hóa dịch vụ

5. Kế toán xác định KQKD và phân phối lợi nhuận

 

pdf24 trang | Chuyên mục: Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 462 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 7: Kế toán hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 chi phí SX -KD
331 
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CP SX-KD
24
2017
VINHTT_OU 13
TK 6313337
331 
11) Thuế môn bài phải nộp
111, 112 
14) Nợ phải thu khó đòi được tính vào chi phí SX - KD
12) Tiền công thuê ngoài phải trả
sau khi đã tạm giữ thuế TNCN
13) Chi khác trả bằng tiền mặt, tiền gửi như Hoa hồng, 
chiết khấu bán hàng
311 
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CP SX-KD
25
KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ
26
Thành phẩm
• những SP đã kết thúc giai đoạn chế biến
cuối cùng bao gồm cả những SP thuê
ngoài gia công đã hoàn thành, đã qua 
kiểm tra kỹ thuật và đã được xác định là
phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật quy định
đã được nhập kho hoặc giao trực tiếp cho
KH.
Hàng hoá
• các loại vật tư, sản phẩm do đơn vị mua
về với mục đích bán.
2017
VINHTT_OU 14
27
KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ
Các khoản thu kinh doanh, cung ứng
dịch vụ
Bán hàng: là bán SP 
do cơ sở SX ra, bán
HH mua vào.
Cung ứng dịch vụ
GD-ĐT, y tế, văn
hoá, TDTT,:
 Thu từ hoạt động cho thuê tài sản
 Các khoản chênh lệch thu > chi không phải
hoàn trả phát sinh từ các khoản thu hộ, chi hộ.
 Thu tiền bán SGK, giáo trình, tài liệu, thuốc tây,
tranh đĩa, quà lưu niệm, dụng cụ thể thao, dịch
vụ photo, dịch vụ căn tin, giữ xe,
28
KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ
2017
VINHTT_OU 15
 Chỉ phản ánh vào TK này các khoản thu của
hoạt động SX,KD gồm các khoản thu về bán
sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ từ hoạt
động SX,KD và các khoản thu khác.
 Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ thuế thì doanh thu bán sản phẩm, hàng
hóa, cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế
GTGT phản ánh vào TK 531 là tiền bán hàng,
cung cấp dịch vụ chưa có thuế GTGT.
29
Nguyên tắc kế toán
KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ
 Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp thì doanh thu bán sản phẩm, hàng
hóa, cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu
thuế GTGT và không thuộc đối tượng chịu
thuế GTGT phản ánh vào TK 531 là tổng tiền
bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ
bao gồm cả thuế GTGT (Tổng giá thanh
toán).
30
Nguyên tắc kế toán
KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ
2017
VINHTT_OU 16
 Khi bán sản phẩm, hàng hóa dịch vụ đơn vị
phải sử dụng hóa đơn, chứng từ theo đúng
chế độ quản lý, in, phát hành và sử dụng hóa
đơn chứng từ.
 Tất cả các khoản thu hoạt động SX,KD đều
phải phản ánh kịp thời, đầy đủ vào bên Có
TK 531.
31
Nguyên tắc kế toán
KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ
 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được
xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu
được tiền, hoặc sẽ thu được tiền trong các giao
dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu bao gồm
cả khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán.
Trường hợp đơn vị giao thầu cho các tổ chức, cá
nhân bên ngoài thực hiện các dịch vụ như phô tô,
giữ xe, căn tin, thì chỉ phản ánh vào TK 531 số
phải thu theo mức khoán từng hợp đồng giao
thầu.
32
Nguyên tắc kế toán
KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ
2017
VINHTT_OU 17
 Đối với hàng hóa nhận bán đại lý, ký gửi theo
phương thức bán đúng giá hưởng hoa hồng thì hạch
toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là
phần hoa hồng bán hàng mà đơn vị được hưởng.
 Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm,
trả góp thì đơn vị ghi nhận doanh thu bán hàng theo
giá bán trả tiền ngay và ghi nhận vào doanh thu chưa
thực hiện phần lãi tính trên khoản phải trả nhưng trả
chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu
được xác định.
33
Nguyên tắc kế toán
KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ
 Những sản phẩm, hàng hóa được xác định là
đã bán nhưng vì lý do về chất lượng, về quy
cách kỹ thuật, người mua từ chối thanh
toán, gửi trả lại người bán hoặc yêu cầu giảm
giá và được đơn vị chấp thuận; hoặc người
mua hàng với khối lượng lớn được chiết khấu
thương mại thì các khoản giảm trừ doanh thu
bán hàng này được theo dõi bên Nợ TK 531.
34
Nguyên tắc kế toán
KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ
2017
VINHTT_OU 18
 Trường hợp trong kỳ, đơn vị đã viết hóa đơn bán hàng và
đã thu tiền bán hàng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao
hàng cho người mua hàng thì trị giá số hàng này được
coi là đã bán trong kỳ nhưng không ghi bên Có TK 531
mà hạch toán vào bên Có TK 3111 về khoản tiền đã thu
của khách hàng. Khi thực giao hàng cho người mua sẽ
hạch toán vào TK 531 về trị giá hàng đã giao, đã thu
trước tiền bán hàng, phù hợp với điều kiện ghi nhận
doanh thu.
 Cuối kỳ, tính xác định số chênh lệch thu chi của từng loại
hoạt động SX,KD để kết chuyển sang TK 4212.
35
Nguyên tắc kế toán
KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ
Kế toán chi tiết
36
- Hóa đơn GTGT
- Hoá đơn bán hàng
- Phiếu thu
- Giấy báo Có của Ngân hàng
Các chứng từ khác có liên quan
Sổ chi tiết
doanh thu
(S51-H)
KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ
2017
VINHTT_OU 19
TK 531 “Thu hoạt động SX-KD”
- Doanh thu bán sản phẩm, 
hàng hóa, dịch vụ
- Lãi tiền gửi, lãi tiền cho
vay, lãi các khoản đầu tư tài
chính
- Lãi chênh lệch tỷ giá hối
đoái của các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh bằng ngoại tệ
của hoạt động SX,KD
37
- Trị giá vốn của sản phẩm, 
hàng hóa bán ra trong kỳ
- Kết chuyển CP bán hàng
và CP quản lý liên quan đến
hoạt động SX-KD
- Kết chuyển chi phí (giá
thành) của khối lượng, công
việc dịch vụ hoàn thành
được xác định là đã bán
trong kỳ
TK 531 “Thu hoạt động SX-KD”
 Kết chuyển lãi chênh
lệch tỷ giá hối đoái do 
đánh giá lại số dư ngoại
tệ từ TK 413 sáng TK 
531
 Kết chuyển chênh lệch
thu < chi của hoạt động
SX,KD sang TK 4212 
38
 Số thuế GTGT phải nộp Nhà
nước (Phương pháp trực tiếp)
 Số thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ
đặc biệt phải nộp NSNN(Nếu có)
 Doanh thu hàng bán bị trả lại, bị
giảm giá do hàng kém, mất phẩm
chất
 Chiết khấu thương mại, chiết
khấu thanh toán cho khách hàng
 Kết chuyển chênh lệch thu > chi 
của hoạt động SX,KD sang TK 
4212
* TK này không có số dư cuối kỳ
2017
VINHTT_OU 20
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN DT HOẠT ĐỘNG SX-KD
Kế toán tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, 
cung ứng lao vụ, dịch vụ
39
155
2) Xuất kho SP-HH tiêu thụ
theo giá vốn
531 (chi tiết)
1) Khi bán SP-HH; Cung ứng dịch
vụ ra bên ngoài
( Tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ)
3331
111,112,311
631
Hoặc nếu SP sản xuất
xong tiêu thụ không qua kho, ghi 
theo giá thực tế 
311
531 ( chi tiết)
4) Khi SP- HH, Dịch vụ 
cung ứng đã được
xác định tiêu thụ
3331
111,112
3) Nhận tiền cung ứng trước
của khách hàng theo hợp đồng 
kinh tế 
5) Khi nhận được tiền còn thiếu
do khách hàng trả
Hoặc trả tiền thừa cho khách hàng 
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN DT HOẠT ĐỘNG SX-KD
 Kế toán tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, 
cung ứng lao vụ, dịch vụ
40
2017
VINHTT_OU 21
111,112
6) Lãi kinh doanh
Hoặc lỗ kinh doanh
3331 531( Chi tiết)
1) Thuế VAT phải nộp nếu
đơn vị tính theo phương
pháp trực tiếp 
631
2) Kết chuyển chi phí bán
hàng, chi phí quản lý của 
hoạt động sxkd
4) Khi thu lãi tiền gửi,
lãi tín phiếu, lãi trái phiếu 
của hoạt đông sxkd 
5) Doanh thu thu được
bằng tiền hoặc tiền 
chuyển khoản ( TÍnh 
VAT theo pp khấu trừ)
3331
111,112,311
3) Chiết khấu BH hoặc
giảm giá hàng bán bị trả lại 
3331
4212
Giảm trừ VAT
(nếu có )
KẾT CHUYỂN DT, CP VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 
42
Kế toán xác định KQKD và phân phối lợi nhuận
TK 631 “Chi phí sản xuất - kinh doanh” phải mở sổ chi tiết
để theo dõi từng nội dung chi phí.
- Đối với chi phí bán hàng:
+ Chi phí nhân viên: Là các khoản phải trả cho nhân viên
bán hàng, nhân viên đóng gói, vận chuyển, bảo quản..bao
gồm tiền lương, tiền công, tiền ăn giữa ca và các khỏan
trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN
+ Chi phí vật liệu, bao bì: Là các chi phí vật liệu, bao bì
xuất dùng cho việc bảo quản, tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ như chi phí vật liệu đóng gói sản phẩm, hàng hóa,
chi phí vật liệu, nhiên liệu dùng cho bảo quản, bốc vác, vận
chuyển SP,HH trong quá trình tiêu thụ, vật liệu cùng cho sửa
chửa, bảo quản TSCĐ
2017
VINHTT_OU 22
43
 Chi phí dụng cụ, đồ dùng: Là các chi phí về công cụ,
dụng cụ phục vụ cho quá trình tiêu thụ SP,HH như
dụng cụ đo lường, phương tiện tính toán, phương tiện
làm việc,
 Chi phí khấu hao TSCĐ: Là các chi phí khấu hao TSCĐ
ở bộ phận bảo quản, bán hàng như nhà kho, cửa
hàng, bến bãi, phương tiện bốc dỡ, vận chuyển,
phương tiện tính toán, đo lường, kiểm nghiệm chất
lượng
 Chi phí dự phòng: Là khoản dự phòng phải trả về bảo
hành sản phẩm, hàng hóa đã được bán trong kỳ.
Kế toán xác định KQKD và phân phối lợi nhuận
44
 Chi phí dịch vụ mua ngoài như chi phí thuê
ngoài sửa chữa TSCĐ, tiền thuê kho, tiền thuê
bãi, tiền thuê bốc vác, vận chuyển hàng hóa đi
tiêu thụ, trả hoa hồng cho đại lý, cho đơn vị
nhận ủy thác xuất khẩu
 Chi phí khác bằng tiền như chi phí chào hàng,
chi phí giới thiệu sản phẩm,chi phí hội nghị
khách hàng, quảng cáo sản phẩm,
Kế toán xác định KQKD và phân phối lợi nhuận
2017
VINHTT_OU 23
Kế toán chi tiết
45
Các chứng từ khác có liên quan 
Sổ chi phí 
sản xuất 
kinh doanh 
(S63-H) 
Kế toán xác định KQKD và phân phối lợi nhuận
6) Chi trả lãi vay, phân bố chi phí
trả trước
631
152 , 153
531 
332, 334 
111,112,331 
1) Chi phí SX-KD bằng tiền
2) Mua vật liệu 3) Xuất VL - DC
3113 
4) Chi lương, trích BHXH, BHYT.
214, 431 
111,112, 643 
5) Trích khấu hao TSCĐ
111,112,152 
7) Thu giảm chi
155
10) Tiêu thụ ngay, không nhập kho
11) Kết chuyển CP bán hàng, CP quản lí
CP dịch vụ hoàn thành đã tiêu thụ
9) Xuất kho
tiêu thụ
8) Nhập kho SP SX
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG SX - KD
46
2017
VINHTT_OU 24
631 531 
111,112,152 
7) Thu giảm chi
155
15) Thuế TNDN
10) Tiêu thụ ngay, không nhập kho
11) Kết chuyển CP bán hàng, CP quản lí
CP dịch vụ hoàn thành đã tiêu thụ
9) Xuất kho
tiêu thụ
8) Nhập kho SP SX
333(4) 
421 
14) K/C chênh
Lệch thu > chi431, 461 
16) Trích quỹ bổ
sung KPHĐ
K/c chênh lệch 
thu< chi
111,112,311 
12) Doanh thu tiêu thụ
( Pp khấu trừ )
DT bán hàng và cung
cấp dịch vụ (pp trực tiếp )
3331 
13) Thu lãi tiền gửi
lãi trái phiếu.
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG SX - KD
47
48
THANK YOU

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_chuong_7_ke_toan_hoat.pdf
Tài liệu liên quan