Bài giảng Hợp ngữ - Nguyễn Minh Tuấn - Bàn phím và màn hình
Gồm 2 nhóm phím:
1. ASCII: chữ(a.z), số(0.9), dấu (+-*/ ),
Esc, Enter (↵), BackSpace (←), Tab (
2. ASCII mởrộng: Shift, CTrl, Alt, Caps Lock,
Num Lock, Scroll Lock (thường dùng với
phím khác); phím hàm (F1.F12), hướng (←,
↑, →, ↓, Home, End, Page Up, Page Down),
Insert, Delete và các phím còn lại.
NMT - HN - V3.10 - Ch8 - Ns36 - 08.11.03 1 8. Bàn Phím & Màn Hình 8.1. Bàn Phím 8.2. Màn Hình 8.3. Chế Độ Đồ Họa NMT - HN - V3.10 - Ch8 - Ns36 - 08.11.03 2 8.1. Bàn Phím z Gồm 2 nhóm phím: 1. ASCII: chữ (a..z), số (0..9), dấu (+-*/…), Esc, Enter (↵), BackSpace (←), Tab (). 2. ASCII mở rộng: Shift, CTrl, Alt, Caps Lock, Num Lock, Scroll Lock (thường dùng với phím khác); phím hàm (F1..F12), hướng (←, ↑, →, ↓, Home, End, Page Up, Page Down), Insert, Delete và các phím còn lại. NMT - HN - V3.10 - Ch8 - Ns36 - 08.11.03 3 8.1. Bàn Phím (tt) INT 21h, AH = 1 (DOS) z Nhập ký tự bàn phím → AL (hiển thị) z AL = ASCII (nhóm 1), AL = 0 (nhóm 2) z INT 21h → AL = mã quét NMT - HN - V3.10 - Ch8 - Ns36 - 08.11.03 4 8.1. Bàn Phím (tt) INT 21h, AH = 8 (DOS) z Như INT 21h, AH = 1 nhưng không hiển thị. z Ví dụ sau chờ nhập “secret” và Enter. Chỉ kết thúc khi nhập đúng. Chuỗi nhập không hiển thị. z→ PASSWORD.ASM NMT - HN - V3.10 - Ch8 - Ns36 - 08.11.03 5 8.1. Bàn Phím (tt) INT 16h, AH = 0 (BIOS) z ASCII / 0 → AL , mã quét → AH z Phím nhập không hiển thị z → INT16-00.ASM Mã quét ASCII / 0 AH AL NMT - HN - V3.10 - Ch8 - Ns36 - 08.11.03 6 8.1. Bàn Phím (tt) INT 16h, AH = 1 (BIOS) z Kiểm tra vùng đệm bàn phím z ZF = 1, rỗng z ZF = 0, không rỗng z Xoá vùng đệm: + INT 16h, AH = 0 NMT - HN - V3.10 - Ch8 - Ns36 - 08.11.03 7 8.1. Bàn Phím (tt) INT 16h, AH = 2 (BIOS) z Xác định trạng thái các phím điều khiển z AL(b) = 1: đã nhấn bit b z AL(b) = 1: chưa nhấn bit b NMT - HN - V3.10 - Ch8 - Ns36 - 08.11.03 8 8.2. Màn Hình z Màn hình (monitor): thiết bị xuất thể hiện kết quả dưới dạng hình ảnh. z Mạch hiển thị (Display adapter): mạch điện tử điều khiển màn hình, giúp màn hình hiển thị dữ liệu lên màn hiển thị. NMT - HN - V3.10 - Ch8 - Ns36 - 08.11.03 9 8.2. Màn Hình (tt) z Mỗi ký tự hiển thị (văn bản) chiếm 2 bai trong RAM. z Bai 1: mã ASCII của ký tự z Bai 2: bai thuộc tính xác định màu ký tự Màu chữMàu nền BGRiBGRb 01234567 SángChớp NMT - HN - V3.10 - Ch8 - Ns36 - 08.11.03 10 8.2. Màn Hình (tt) z INT 21h (DOS), AH=2: hiển thị ký tự z INT 21h (DOS), AH=9: hiển thị chuỗi z INT 10h (BIOS) NMT - HN - V3.10 - Ch8 - Ns36 - 08.11.03 11 8.3. Chế Độ Đồ Họa z MOV AH, 0 MOV AL, CheDo INT 10h z CheDo= 4 320 x 200 4 màu CGA 6 640 x 200 2 màu CGA D 320 x 200 16 màu EGA E 640 x 200 16 màu EGA 10 640 x 350 16 màu EGA 11 640 x 480 2 màu VGA 12 640 x 480 16 màu VGA 13 640 x 480 256 màu VGA NMT - HN - V3.10 - Ch8 - Ns36 - 08.11.03 12 8.3. Chế Độ Đồ Họa (tt) z Chế độ 4 z MOV AH, 0Bh MOV BH, 1 MOV BL, Bảng INT 10h z Chế độ 6 z Điểm ảnh = 0: nền z Điểm ảnh = 1: trắng Bảng = 1Bảng = 0 3 White3 Brown 2 Magenta2 Red 1 Cyan1 Green 0 Nền0 Nền Trị điểm ảnh
File đính kèm:
- Bài giảng Hợp ngữ - Nguyễn Minh Tuấn - Bàn phím và màn hình.pdf