Bài giảng Đo điện tử - Chương 2: Đo dòng và áp
2.1. Cơ cấu chỉ thị kim.
2.2. Đo dòng áp AC và DC.
2.3. Đo điện áp AC và DC.
2.4. Đo điện áp DC bằng phương pháp biến trở.
2.5. Vôn kế điện tử đo điện áp DC.
2.6. Vôn kế điện tử đo điện áp AC.
2.7. Ampe-kế điện tử đo dòng AC và DC.
: Ihd=2.22Itb. Toàn kỳ : Ihd=1.11Itb. Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 17 Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 18 Dùng cặp nhiệt ñiện: Cặp nhiệt ñiện ñược cung cấp nhiệt lượng do dòng ñiện này, tạo nên ñiện áp DC cho cơ cấu từ ñiện (dùng với tín hiệu không sin). Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 19 Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 20 Dùng biến dòng mở rộng thang ño (dùng cho ampe-kế AC). Nguyên lý dựa trên sự cân bằng lực từ ñộng sơ và thứ cấp Tỉ số biến dòng Ki = I1/I2≈ n2/n1. Không ñược ñể hở thứ cấp khi sơ cấp có dòng. =1 1 2 2n i n i Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 21 Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 22 2.2.4.Ampe kềm Là thiết bị ño dòng ñiện mà không cần ngắt mạch nên rất tiện lợi (ví dụ như ño dòng ñộng cơ ñiện). Mạch ño dòng ñiện sử dụng biến dòng với cơ cấu ño từ ñiện và diod chỉnh lưu có phần mở rộng tầm ño. Biến dòng không có cuộn sơ, lấy dây dẩn dòng ñiện làm sơ cấp với qui ñịnh số vòng sơ cấp là 1. Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 23 Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 24 All Sun Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 25 2.2.5.Ảnh hưởng ampe-kế trên mạch ño Hình a: I = V/R. Hình b: Ia = V/(R+Ra) I ≈ Ia↔ Ra « R. Khi mắc ampe-kế vào mạch ño tương ñương với việc ta mắc nối tiếp vào mạch ño 1 ñiện trở bằng nội trở ampe-kế. ðể ampe-kế chỉ kết quả chính xác ta cần Ra « R (ñiện trở tải). Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 26 2.3.ðo ñiện áp AC và DC Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 27 2.3.1Nguyên lý: ðiện áp ño ñược chuyển thành dòng ñiện ño ñi qua cơ cấu chỉ thị với ñiều kiện: Iño = Vño/(Rs+Rm) ≤Ifs. Rs: ðiện trở tầm ño. Rs+Rm: Nội trở vôn kế. Sv= Nội trở vôn kế/Vtño: ðộ nhạy của vôn kế, ñơn vị: KΩ/vôn. Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 28 2.3.2.Nới rộng tầm ño vôn kế Thay ñổi ñiện trở tầm ño (áp dụng trong máy ño VOM). Có 2 cách thực hiện như hình trên. Nội trở vôn kế càng lớn khi Vtño càng lớn. Dùng biến áp ( dùng với vôn kế AC). Sơ cấp nối với ñiện áp ño, thứ cấp nối với vôn kế. Tỉ số biến áp Kv = V1/V2 ≈ n1/n2 Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 29 2.3.3.ðo áp AC dùng cơ cấu ño từ ñiện Ta phải dùng cặp nhiệt ñiện (tín hiệu không sin) hay diod chỉnh lưu ñể biến ñổi tín hiệu AC ra DC ñưa vào cơ cấu ño. Dùng diod chỉnh lưu có thể sử dụng chỉnh lưu bán kỳ như hình bên hoặc chỉnh lưu toàn kỳ. Chỉnh lưu bán kỳ: Vtño = 2.22Ifs(R1+Rm)+Vd Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 30 Chỉnh lưu toàn kỳ: Có thể dùng cầu 4 diod hoặc 2 diod và 2 ñiện trở như hình trên. Khuyết ñiểm của vôn kế AC dùng diod chỉnh lưu là phụ thuộc vào dạng tín hiệu và tần số cao có ảnh hưởng ñến tổng trở và ñiện dung ký sinh của diod. Trường hợp 4 diod: Vtñ = 1.11Ifs(R+Rm) + 2Vd. Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 31 Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 32 Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 33 Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 34 Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 35 Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 36 2.3.4.Ảnh hưởng vôn kế trên mạch ño H.2.27: H.2.28: Mạch tương ñương khi mắc vôn kế. Mạch ño nguồn áp Khi mắc vôn kế vào mạch ño thì có thể xem như tổng trở vào vôn kế mắc song song với phần tử ño. ðể vôn kế chỉ kết quả chính xác ta cần có nội trở vôn kế rất lớn so với ñiện trở tải hoặc nội trở của nguồn. Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 37 2.4.ðo ñiện áp DC bằng ph.ph. biến trở Hình 2.29: Mạch ño ñiện áp DC bằng biến trở. Khi ño S ở vị trí 1, chỉnh con chạy ñể ñiện kế chỉ 0. Ta xác ñịnh ñược ñiện áp cần ño Vx = VBC = RBCI với I = B1/(K1R1+RAB); 0 ≤ K1 ≤1. Kết quả ño không phụ thuộc vào nội trở của nguồn ñiện áp cần ño. Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 38 Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 39 2.5.Vôn kế ñiện tử DC 2.5.1.Vôn kế ñiện tử DC dùng transistor. 1.Mạch ño dùng transistor có cách mắc kiểu ñiện áp hay gọi là cách mắc không khuếch ñại như hình trên. Dùng ñể thiết kế tầm ño ñủ lớn. Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 40 2.Mạch khuếch ñại hồi tiếp âm : Như hình trên. Cho ta ñộ lợi ổn ñịnh Av lớn hơn 1. Dùng thiết kế mạch ño ñiện áp có trị số nhỏ. Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 41 3.Mạch ño áp DC dùng transistor trường(JFET) Mạch ño có ngõ vào dùng JFET ñể có tổng trở vào lớn. Kết hợp mạch phân tầm ño ở ngõ vào. Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 42 2.5.2.Vôn kế ñiện tử DC dùng OP-AMP V+: non-inverting input V−: inverting input Vout: output VS+: positive power supply VS−: negative power supply Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 43 Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 44 Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 45 Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 46 Inverting amplifier Non-inverting amplifier Voltage follower Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 47 Summing amplifier Differential amplifier Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 48 Integrator Differentiator Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 49 Instrumentation amplifier ( )12 gain 1 2 3 OUT VVR R21 R RV − += Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 50 Schmitt trigger Comparator Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 51 Logarithmic output Exponential output when the voltage is greater than zero, it can be approximated by: the current through the diode is given by where IS is the saturation current Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 52 Negative impedance converter (NIC) • In this case, the ratio between the input voltage and the input current (thus the input resistance) is given by: Inductance gyrator Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 53 Precision rectifier When the input becomes negative, the output of the operational amplifier can easily become greater than the voltage supplied to the op- amp, thus causing saturation. Then, if the input becomes positive again, the op-amp has to get out of the saturation to amplify again. This change takes some time, and this greatly reduces the frequency response of the circuit. Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 54 1.Mạch ño không có khuếch ñại ñiện áp: Như hình trên. Tổng trở vào của vôn kế là tổng trở vào của mạch phân tầm ño: Zi = R1 + R2 + R3 + R4 = h.s. (1) ðiện áp ngõ ra mạch phân tầm là không ñổi khi ñiện áp ngõ vào bằng ñiện áp tầm ño: V1 = V2(R2+R3+R4)/Zi = V3(R3+R4)/Zi = V4R4/Zi. (2) Vin+≈ Vin- = Vo = Im(Rs + Rm) . Tính V1? Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 55 2.Mạch khuếch ñại không ñảo pha: Dùng cho tầm ño bé. ðiện áp ngõ ra: Vo = AvVi; ðộ lợi Av = 1+(R1/R2) . Tính ñiện áp tầm ño:Vtño=Vo/ Av;Với Vo= Imax(Rs+Rmax) Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 56 3.Mạch chuyển ñổi ñiện áp ra dòng ñiện: Như hình trên. Ta có : Vi+ ≈ Vi- = VR1 = Im R1 Tính ñiện áp tầm ño: Vtñ = VR1 = Imax R1. Hình 2.43: Maïch ño chuyeån ñoåi ñieän aùp sang doøng ñieän Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 57 2.5.3.ðo ñiện áp DC nhỏ dùng phương pháp “chopper” Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 58 2.6.Vôn kế ñiện tử AC 2.6.1.Tổng quát: ðể ño áp AC, ta chuyển ñiện áp AC ra DC bằng 3 phương pháp: 1.Chỉnh lưu trung bình. 2.Trị hiệu dụng thực. 3.Trị ñỉnh. Hệ số dạng Kf =Trị hiệu dụng/Trị chỉnh lưu trung bình. Hệ số ñỉnh Kp = Trị ñỉnh/Trị hiệu dụng. 2.6.2.Ph. Ph. trị chỉnh lưu trung bình:(tín hiệu sin). Tính Vtño? Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 59 2.6.3.Phương pháp trị hiệu dụng thực (tín hiệu không sin) Ta có: I2(DC) V ño AVVño I2 R1 I1 I2 Rm + – A2A1 I1(RMS) +Vcc -VEE +Vcc -VEE + – + – E1 E2 TC2TC1 R2 ñoo VV R R A V/= 2 1 Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 60 Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 61 AD536A Analog Devices Complete Monolithic IC Which Performs True RMS-to-DC Conversion AD636 Analog Devices Low Level, True RMS-to-DC Converter AD637 Analog Devices High Precision, Wideband RMS-to-DC Converter AD736 Analog Devices Low Power, Precision, Monolithic True RMS-to-DC Converter AD737 Analog Devices Low power, precision, monolithic true rms-to-dc converter with 200 mV Full-scale Input Range LT1088 Linear Technology Wideband RMS-DC Converter Building Block MX536A Maxim True RMS-to-DC Converters MX636 Maxim True RMS-to-DC Converters Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 62 2.6.4.Phương pháp trị ñỉnh Hình 2.53.Mạch ño áp AC dùng mạch nhân ñôi ñiện áp. ðiện áp AC ñược biến ñổi ra áp DC có trị số bằng trị ñỉnh bằng 2 cách: Dùng mạch nhân ñôi ñiện áp hoặc mạch kẹp. Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 63 H.a: Mạch kẹp ñỉnh âm. H.Mạch kẹp và mạch lọc hạ thông H.b: Mạch kẹp ñỉnh dương Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 64 Hình 2.56. Mạch ño trị ñỉnh dùng IC: a.Mạch ño trị ñỉnh không có hồi tiếp. b.Mạch ño trị ñỉnh có hồi tiếp ðầu ño ðầu “mass” Dây dẫn ñồng trục” Mạch kẹp trong “probe ño” A1 D1 vC CS A2 E=Em tri ñỉnh của e(t) e(t) )a R2 A2 C s R1V1 D1 A1 D2 e(t) Ri E=Em )b R1 Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 65 2.7.Ampe-kế ñiện tử ño dòng ñiện ðo dòng trong ampe-kế ñiện tử là chuyển dòng Iño thành ñiện áp Vño bằng cách cho dòng ñiện Iño qua ñiện trở Rs như hình a.(ðo dòng DC và AC). Phân tầm ño dòng ñiện bằng cách thay ñổi ñiện trở như hình b. Mạch phân tầm có ñặc ñiểm: I1(Rs1+Rs2+Rs3+Rs4)=I2(Rs2+Rs3+Rs4)=I3(Rs3+Rs4)=I4Rs4=h.s Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 66 AC-DC Clamp meter Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 67 Features: • 3¾ digit display 4000 counts • Jaw size 23mm • Zero facility for DC A Measurements • Diode test • Continuity check < 25Ω • APO after 15 min. • Data hold • Low battery indication • Temperature range Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 68 AC/DC Clamp Meter PROVA CM-02 · DC/AC 0.01A Resolution · 23mm Jaw Diameter · Temperature and Capacitance · Autorange V, ohms, Hz, *C, *F, -||- · AC/DC 0.01A-200A · One Touch Zero · 3-3/4 Digits (4000 Counts) · Max/Min/Hold/Relative Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 69 Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 70 Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 71 Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 72 Hall Current Transducer Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 73 Hall Voltage Sensor
File đính kèm:
- bai_giang_do_dien_tu_chuong_2_do_dong_va_ap.pdf