Bài giảng Điều khiển số hệ thống điện cơ điều khiển máy điện/động cơ điện - Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ động cơ ĐCKĐB
Nhận xét:
Theo hệ phương trình (7.1) thì từ thông rotor (xét trong hệ tọa độ stator)
phụ thuộc vào tốc độ ω.
Mặc khác, bộ ước lượng từ thông đã cho kết quả tương đối chính xác về
giá trị của vector từ thông rotor.
Như vậy, nếu tốc độ ước lượng ω trong phương trình (7.1) khác với tốc độ
thực của động cơ thì vector từ thông (Ψrωα , Ψrωβ) tính được ở phương trình
(7.1) sẽ sai lệch với vector từ thông (Ψrα , Ψrβ) ước lượng. Sai lệch này
được định nghĩa bằng:
ε = (Ψr rsω)×(Ψr rs) = Ψrωα Ψrβ – Ψrα Ψrωβ (7.2)
nếu sai lệch ε càng nhỏ thì tốc độ ước lượng của động cơ sẽ càng gần bằng
với tốc độ thực của động cơ.
Bộ ước lượng tốc độ cho động cơ KĐB ba pha sử dụng khâu hiệu chỉnh tích
phân tỉ lệ PI để giảm thiểu sai lệch giữa hai vector từ thông trên:
(ĐK.CMĐXC) ©TCB Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.1 Chương 7: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐCKĐB I. Các phương pháp ước lượng vận tốc động cơ không đồng bộ I.1. Phương pháp 1 ( )αββα βα α β β αωωω srsr2 rr m 2 r 2 r r r r r slr ii 1 T Ldt d dt d Ψ−ΨΨ−Ψ+Ψ ΨΨ−ΨΨ =−= Trong đó: ( )[ ]αααα σ sssss m r r iLdtiRuL L −−=Ψ ∫ ( )[ ]ββββ σ sssss m r r iLdtiRuL L −−=Ψ ∫ ( )2r2rr βα Ψ+Ψ=Ψ Bộ điều khiển Bộ xử lý PWM QEP ADC SCI I/O ADC L3 L2 L1 N L (ĐK.CMĐXC) ©TCB Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.2 Chứng minh (cách 1): Chứng minh: 2 r 2 r r r r r r dt d dt d βα α β β αω Ψ+Ψ ΨΨ−ΨΨ = 2 r r 2 r r r r r r r srr 1 1dt d dt d arctg dt d dt d dt d ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ Ψ Ψ+Ψ ΨΨ−ΨΨ −=⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ Ψ Ψ=== α βα β ααβ α βθφω ⇒ 2 r 2 r r r r r r dt d dt d βα α β β αω Ψ+Ψ ΨΨ−ΨΨ = Chứng minh: ( )αββαω srsr2 rr m sl ii 1 T L Ψ−ΨΨ= Có slrrsqm TiL ωΨ= và sqrd r m e iL Lp 2 3T Ψ= ⇒ 2 r e r r sl T p3 2 T L Ψ=ω mà rrsmr iLiL +=ψ ⇒ r r s r m r L 1i L Li ψ+−= nên ( ) ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ +−Ψ−=Ψ−= r r s r m rrre L 1i L L xp 2 3xip 2 3T ψ ( )sr r m s r m re xiL L p 2 3i L L xp 2 3T Ψ=⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛−Ψ−= ⇒ ( ) ( )αββαω srsr2 rr m 2 r sr r m 2 r e r r sl ii 1 T Lxi T LT p3 2 T L Ψ−ΨΨ=Ψ Ψ=Ψ= Chứng minh (cách 2): Có: βααα ωψ−ψ−=ψ rr r s r mr T 1i T L dt d αββ β ωψ+ψ−=ψ rr r s r mr T 1i T L dt d ⇒ 2rrr r rs r mr r T 1i T L dt d ββαβα α β ωψψψψψψ −−= 2rrr r rs r mr r T 1i T L dt d ααβαβ β α ωψψψψψψ +−= ⇒ ( ) ( )2r2rrsrs r mr r r r iiT L dt d dt d βαβααβ α β β α ψψωψψψψψψ ++−=− ⇒ ( )βααβαββα ψψψψψψωψ rsrs r mr r r r 2 r iiT L dt d dt d −−⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −= (ĐK.CMĐXC) ©TCB Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.3 ⇒ ( ) 2 r rsrs r m 2 r r r r r ii T L dt d dt d ψ ψψ ψ ψψψψ ω βααβαβ β α −− − = Chứng minh: dt d iRu s ss ss s s ψ+= ⇒ sssss s s iRu dt d −=ψ Và rmsss iLiL rrr +=ψ rrsmr iLiL rrr +=ψ ( )sssss m s r iLL 1i rrr −= ψ ( ) ss m rs rs 2 ms s m rs ss s s m rs smr iL LL LL L 1 L L iL L L iL rrrrrr ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−=−+=Ψ ψψ ⇒ ss m rss s m rs r iL LL L L σψ −=Ψ ⇒ dt di L LL dt d L L dt d ss m rs s s m r s r σψ −=Ψ ⇒ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−=Ψ dt di LiRu L L dt d ss s s ss s s m r s r σ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−=Ψ dt di LiRu L L dt d s ssss m rr α αα α σ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−=Ψ dt di LiRu L L dt d s ssss m rr β ββ β σ Hay ( )[ ]ssssssss m rs r iLdtiRuL L σ−−=Ψ ∫ I.2. Phương pháp 2 ββαα α β β α ψψ ψψ ω rrrr r r r r ii dt d i dt d i + − = Trong đó, ( )sssss m s r iLL 1i −= ψ ⇒ ( ) ( ) ( ) ( ) βββααα α ββ β αα ψψψψ ψψψψ ω rsssrsss r sss r sss iLiL dt d iL dt d iL −+− −−− = Với ss m rss s m rs r iL LL L L σψ −=Ψ (ĐK.CMĐXC) ©TCB Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.4 ⇒ ααα σψψ s m rs s m r r iL LL L L −= βββ σψψ s m rs s m r r iL LL L L −= với sss s s s s iRu dt d −=ψ ⇒ ( )dtiRu ssss ∫ −= αααψ ( )dtiRu ssss ∫ −= βββψ Chứng minh: sr s rs rr jdt diR0 ψωψ r rr −+= ⇒ βαα ωψψ rrrr dt d iR0 ++= α β β ωψψ rrrr dt d iR0 −+= ⇒ ββαββαβ ψωψ rrrrrrrr idt d iiiRi.0 ++= αα β ααβα ψωψ rrrrrrrr idt d iiiRi.0 −+= (ĐK.CMĐXC) ©TCB Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.5 ⇒ ( )αββααββα ψψωψψ rrrrrrrr iidtdidtdi0 +−⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −= ⇒ ββαα α β β α ψψ ψψ ω rrrr r r r r ii dt d i dt d i + − = II. Ước lượng vận tốc vòng kín Dùng điều khiển thích nghi mô hình (Model Reference Adaptive Control – MRAC) Mô hình thích nghi: ωβωαα ω α ω rr r s r mr T 1i T L dt d Ψ−Ψ−=Ψ (7.1a) ωαωββ ω β ω rr r s r mr T 1i T L dt d Ψ+Ψ−=Ψ (7.1b) Mô hình tham khảo: ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−=Ψ dt di LiRu L L dt d ss s s ss s s m r s r σ [ ] [ ]( )babar i,i,u,u=Ψ Sai số mô hình: ε = ( ) ( )srsr Ψ×Ψ ω rr = ωαΨr βΨr – αΨr ωβΨr (7.2) Hiệu chỉnh sai số: ε⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ +=ω s KK ip (7.3) Ít phụ thuộc vào thông số mô hình và các đại lượng hồi tiếp. Khi đó, tốc độ ω được ước lượng theo sơ đồ sau: Hình 7.1: Sơ đồ nguyên lý bộ ước lượng tốc độ ĐCKĐB ba pha. Mô hình thích nghi hệ pt (7.1) ωψsrrˆω s KK ip + ω ( ) ( )srsr Ψ×Ψ rr ω pt (7.2) ε từ thông ước lượngMô hình tham khảo s rψrs su r s si r ssi r (ĐK.CMĐXC) ©TCB Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.6 _ Sai lệch tốc độ được điều chỉnh tự động. _ Kết quả ít bị ảnh hưởng bởi sai lệch thông số động cơ. _ Khối lượng tính toán rất nhiều nên tốc độ ước lượng chậm. Từ chương 3, có: sr r s s r m s r j T 1i T L dt d ψωψ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−= ⇒ ωβωαα ω α ω rr r s r mr T 1i T L dt d Ψ−Ψ−=Ψ ωαωββ ω β ω rr r s r mr T 1i T L dt d Ψ+Ψ−=Ψ chỉ số “ω” góc trên phải chỉ từ thông được tính trực tiếp từ tốc độ ước lượng ω. Nhận xét: Theo hệ phương trình (7.1) thì từ thông rotor (xét trong hệ tọa độ stator) phụ thuộc vào tốc độ ω. Mặc khác, bộ ước lượng từ thông đã cho kết quả tương đối chính xác về giá trị của vector từ thông rotor. Như vậy, nếu tốc độ ước lượng ω trong phương trình (7.1) khác với tốc độ thực của động cơ thì vector từ thông ( ωαΨr , ωβΨr ) tính được ở phương trình (7.1) sẽ sai lệch với vector từ thông ( αΨr , βΨr ) ước lượng. Sai lệch này được định nghĩa bằng: ε = ( ) ( )srsr Ψ×Ψ ω rr = ωαΨr βΨr – αΨr ωβΨr (7.2) nếu sai lệch ε càng nhỏ thì tốc độ ước lượng của động cơ sẽ càng gần bằng với tốc độ thực của động cơ. Bộ ước lượng tốc độ cho động cơ KĐB ba pha sử dụng khâu hiệu chỉnh tích phân tỉ lệ PI để giảm thiểu sai lệch giữa hai vector từ thông trên: ε⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ +=ω s KK ip (7.3) (ĐK.CMĐXC) ©TCB Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.7 III. Điều khiển không dùng cảm biến (Sensorless Vector Control - SVC) Sơ đồ cấu trúc hệ điều khiển định hướng từ thông rotor không dùng cảm biến vận tốc: (ĐK.CMĐXC) ©TCB Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.8 Đáp ứng mô phỏng: 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 0 20 40 60 80 100 120 time (s) W es t ( ra d/ s) toc do dat toc do dap ung toc do uoc luong Hình 7..: Đáp ứng của bộ ước lượng tốc độ với mô hình lý tưởng. 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 0 20 40 60 80 100 120 time (s) W es t ( ra d/ s) toc do dat toc do dap ung toc do uoc luong Hình 7..: Đáp ứng của bộ ước lượng tốc độ với mô hình có sai lệch. Chöông 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ T©B Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.9 Đáp ứng trên hệ thực:
File đính kèm:
- bai_giang_dieu_khien_so_he_thong_dien_co_dieu_khien_may_dien.pdf