Bài giảng Đảm bảo chất lượng phần mềm và kiểm thử - Nguyễn Văn Vỵ - Tổng quan

Khái niệm chất lượng phần mềm

Chất lượng phần mềm là gì?

Các đặc trưng của chất lượng?

Các thước đo chất lượng?

Làm thếnào để đảm bảo chất lượng

pdf118 trang | Chuyên mục: Công Nghệ Phần Mềm | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 1691 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Đảm bảo chất lượng phần mềm và kiểm thử - Nguyễn Văn Vỵ - Tổng quan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ộc họp với 
khách hàng
■ Các yêu cầu của hệ thống phần mềm
ƒ Yêu cầu chức năng
ƒ Yêu cầu phi chức năng
ƒ Yêu cầu ngoại lai
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 94
NguyÔn V¨n Vþ
■ Nội dung thẩm định yêu cầu phần mềm:
ƒ Phải chỉ ra các nhu cầu người dùng được thỏa mãn chưa.
ƒ Các yêu cầu phải nhất quán: không mâu thuẫn nhau.
ƒ Các yêu cầu phải đày đủ: phải chứa mọi chức năng và mọi 
ràng buộc mà người dùng nhắm đến.
ƒ Các yêu cầu phải hiện thực: có khả năng thực hiện được.
ƒ Sự tương hợp với mô hình hệ thống và kế hoạch triển khai 
■ Rà soát phân tích yêu cầu là phục vụ việc thẩm định
và xác minh
k3. Rà soát phân tích yêu cầu phần mềm (t)
-
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 95
NguyÔn V¨n Vþ
k3. Danh mục rà soát phân tích yêu cầu (t)
-
■ Rà soát kỹ thuật chính thức cho khâu phân tích xem 
xét các chủ đề sau đây: 
a) Phân hoạch vấn đề (hệ con) có đầy đủ hay không?
b) Các giao diện trong và ngoài đã thực sự được xác định 
chưa?
c) Phân tích lĩnh vực thông tin có đầy đủ, phi mâu thuẫn và
chính xác hay không?
d) Mô hình dữ liệu đã thực sự phản ánh đầy đủ các đối 
tượng dữ liệu, các thuộc tính và các quan hệ?
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 96
NguyÔn V¨n Vþ
k3. Danh mục rà soát phân tích yêu cầu (t)
-
e) Tất cả các yêu cầu có thể lần vết được ở mức hệ thống 
không?
f) Đã làm bản mẫu dành cho người sử dụng (khách hàng) 
chưa?
g) Có thực hiện được những ràng buộc quy định bởi các phần 
tử hệ thống khác hay không?
h) Các yêu cầu có phù hợp với lịch biểu, nguồn lực và kinh phí
hay không? 
i) Các chuẩn thẩm định có đầy đủ hay không?
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 97
NguyÔn V¨n Vþ
m. Rà soát thiết kế phần mềm
-
■ Rà soát khâu thiết kế tập trung vào:
ƒ thiết kế kiến trúc, 
ƒ thiết kế giao diện 
ƒ thiết kế dữ liệu, 
ƒ thiết kế thủ tục. 
■ Có 2 mức rà soát thiết kế (phù hợp với triển khai): 
ƒ rà soát thiết kế sơ bộ - preliminary design review (đánh 
giá việc dịch các yêu cầu thành thiết kế chính), 
ƒ rà soát thiết kế chi tiết - design walkthrough (tập trung vào 
tính đúng đắn của thuật toán, giao diện cấu trúc DL).
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 98
NguyÔn V¨n Vþ
m1. Tiến trình thiết kế theo quản lý
-
thiết kế kiến trúc, hệ con
khía cạnh 
quản lý 
Tiến trình thiết kế nhìn theo các cách nhìn khác nhau 
Thiết kế chi tiết
Thiết kế sơ bộ
thiết kế dữ liệu
thiết kế giao diện
thiết kế thủ tục
khía cạnh 
kỹ thuật 
Thiết kế
lôgic
Thiết kế
vật lý
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 99
NguyÔn V¨n Vþ
m2. Tiến trình thiết kế theo kỹ thụật
-
Đặc tả các yêu cầu kiến trúc hệ thống
đặc tả phần mềm
đặc tả giao diện
đặc tả kiến trúc 
thành phần
đặc tả cấu trúc 
dữ liệu
đặc tả thuật toán
thiết kế giao diện
thiết kế thủ rục
thiết kế cấu trúc dữ liệu
đặc tả trừu tượng
thiết kế thành phần
thiết kế kiến trúc
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 100
NguyÔn V¨n Vþ
m3. Định hướng rà soát thiết kế
-
Mục tiêu: Hướng đến thiết kế đảm bảo hai yêu cầu:
■ Phản ánh đúng các đặc tả yêu cầu 
ƒ Đủ các phần
ƒ Đủ chức năng và ràng buộc
ƒ Dữ liệu đủ, phù hợp
■ Có chất lượng tốt
ƒ Cấu trúc tốt (phân hoạch, giao diện, mô đun hóa)
ƒ Thuật toán tốt (ít phức tạp, tốc độ cao, dễ hiểu)
ƒ Dữ liệu tốt (cấu trúc, biểu diễn)
ƒ Có thể lần vết được (dẽ hiểu, dễ kiểm tra)
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 101
NguyÔn V¨n Vþ
m4. Danh mục rà soát thiết kế sơ bộ
-
a) Các yêu cầu phần mềm có được phản ánh trong 
kiến trúc phần mềm hay không?
b) Có đạt được sự môđun hoá hiệu quả không? 
c) Các môđun có độc lập chức năng hay không?
d) Kiến trúc chương trình có được phân tách cấu 
trúc không?
e) Các giao diện đã được xác định cho các môđun 
và các phần tử hệ thống ngoại lai chưa?
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 102
NguyÔn V¨n Vþ
m4. Danh mục rà soát thiết kế sơ bộ (t)
-
f) Cấu trúc dữ liệu có phù hợp với lĩnh vực thông 
tin chưa?
g) Cấu trúc dữ liệu có phù hợp với yêu cầu phần 
mềm chưa?
h) Khả năng bảo trì đã được xem xét chưa?
i) Các nhân tố chất lượng đã được đánh giá rõ 
ràng chưa?
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 103
NguyÔn V¨n Vþ
-
m4. Danh mục rà soát thiết kế toàn bộ(t)
a) Thuật toán có hoàn thành chức năng mong muốn 
không? thuật toán có đúng đắn logic không? 
b) Độ phức tạp logic có phải chăng hay không?
c) Giao diện có phù hợp với thiết kế kiến trúc không?
d) Xử lý lỗi đã được đặc tả chưa?
e) Cấu trúc dữ liệu cục bộ có thật sự đã được xác 
định? 
f) Nguyên lý lập trình cấu trúc đã xuyên suốt chưa? 
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 104
NguyÔn V¨n Vþ
.
-
i) Các chi tiết thiết kế đã tuân theo ngôn ngữ thực hiện 
chưa?
j) Dùng hệ điều hành hay là dùng các đặc trưng độc lập
ngôn ngữ?
k) Có dùng logic component hoặc logic inverse?
l) Khả năng bảo trì đã được xét tới chưa?
m4. Danh mục rà soát thiết kế toàn bộ(t)
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 105
NguyÔn V¨n Vþ
n. Rà soát kỹ thuật chính thức khâu lập mã
-
■ Mục tiêu: rà soát hướng đến mã nguồn đạt được
ƒ Phản ánh đầy đủ, phù hợp với thiết kế
ƒ Phù hợp với ngôn ngữ sử dụng (chuẩn, cú pháp, 
khai báo dữ liệu,..)
ƒ Văn bản chương trình tốt (không lỗi chính tả, có
phong cách tốt: cấu trúc, nhất quán, định dạng 
chuẩn ..)
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 106
NguyÔn V¨n Vþ
n1. Danh mục rà soát khâu lập mã
-
■ Danh mục rà soát bao gồm:
a) Thiết kế đã thực sự được dịch thành mã chưa?
b) Có các sai sót chính tả hoặc in ấn nào không? 
c) Có thực sự dùng các quy ước ngôn ngữ hay 
không? 
d) Có phục tùng về các chuẩn mẫu lập mã đối với 
phong cách ngôn ngữ, ghi chú . . . 
e) Có ghi chú nào không đúng đắn hoặc mơ hồ? 
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 107
NguyÔn V¨n Vþ
-
f) Kiểu dữ liệu và khai báo dữ liệu có chính xác 
hay không? 
g) Các hằng số vật lý có đúng đắn hay không? 
h) Có phải tất cả các khoản mục của danh sách 
thiết kế trọn vẹn là được áp dụng rộng rãi hơn 
trước hay không?
n1. Danh mục rà soát khâu lập mã(t)
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 108
NguyÔn V¨n Vþ
o. Rà soát kiểm thử phần mềm
-
■ Để làm đày đủ và hiệu quả cho việc kiểm thử cần 
phải đánh giá một cách phê phán các kế hoạch 
kiểm thử và các thủ tục kiểm thử.
■ Hướng đến đảm bảo các phương pháp, chiến lược
và kỹ thuật được sử dụng và kế hoạch tốt
■ Loại hình kiểm thử:
ƒ Kiểm thử đơn vị (mô đun)
ƒ Kiểm thử tích hợp (chức năng)
ƒ Kiểm thử hệ thống (chức năng, đặc trưng hệ thống)
ƒ Kiểm thử chấp nhận (alpha, beta)
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 109
NguyÔn V¨n Vþ
o1. Nội dung và phương pháp kiểm thử
-
■ Chiến lược kiểm thử:
ƒ Từ trên xuống
ƒ Từ dưới lên
ƒ Vụ nổ lớn (Big Bang) 
■ Phương pháp kiểm thử:
ƒ Kiểm thử hộp đen 
ƒ Kiểm thử hộp trắng 
ƒ Kiểm thử áp lực 
ƒ Kiểm thử luồn sợi (cho hệ thời gian thực)
ƒ Sử dụng CASE
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 110
NguyÔn V¨n Vþ
o2. Kế hoạch kiểm thử
-
■ Kế hoạch kiểm thử tổng thể:
1. Giới thiệu chung
ƒ Mô tả hệ thống cần kiểm thử
ƒ Các mục tiêu kiểm thử
ƒ Phương pháp sử dụng 
ƒ Tài liệu hỗ trợ
2. Kế hoạch 
ƒ Thời gian, địa điểm
ƒ Tài liệu kiểm thử: các ca kiểm thử, tiến trình, lịch trình
ƒ Điều kiện
3. Các yêu cầu: phần cứng, phần mềm, nhân sự
4. Kiểm soát quá trình kiểm thử
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 111
NguyÔn V¨n Vþ
o3. Danh mục rà soát kế hoạch kiểm thử
-
Danh mục rà soát kế hoạch kiểm thử phần mềm : 
a) Các pha kiểm thử chủ yếu có thực sự được xác định
và sắp xếp thứ tự hay chưa? 
b) Tiêu chuẩn yêu cầu kiểm thử có được thiết lập như 
một phần của pha phân tích yêu cầu phần mềm hay 
không? 
c) Các chức năng chủ yếu có được trình diễn sớm 
không?
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 112
NguyÔn V¨n Vþ
-
o3. Danh mục rà soát kế hoạch kiểm thử (t)
d) Kế hoạch kiểm thử có phù hợp với kế hoạch dự
án tổng thể hay không? 
e) Lịch trình kiểm thử có được xác định rõ ràng hay 
không? 
f) Nguồn lực và công cụ kiểm thử đã được minh 
định và đã sẵn sàng hay chưa? 
g) Đã thiết lập cơ chế lưu trữ báo cáo chưa?
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 113
NguyÔn V¨n Vþ
-
h) Các thiết bị và các tình huống kiểm thử đã được 
minh định chưa?
i) Công việc phát triển kiểm thử đã được lập lịch 
chưa? 
j) Thử nghiệm áp lực cho phần mềm đã được đặc tả 
chưa? 
k) Cả hai loại kiểm thử hộp trắng và hộp đen đã được 
đặc tả chưa? 
o3. Danh mục rà soát kế hoạch kiểm thử (t)
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 114
NguyÔn V¨n Vþ
-
k) Có phải tất cả các đường logic độc lập đều được 
kiểm thử? 
l) Có phải tất cả các ca kiểm thử đều đã được minh 
định và lập danh sách với đủ các kết qủa mong 
đợi? 
m)Việc xử lý sai có được kiểm thử? 
n) Các giá trị biên có được kiểm thử? 
o3. Danh mục rà soát kế hoạch kiểm thử (t)
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 115
NguyÔn V¨n Vþ
-
n) Các yêu cầu thời gian và sự diễn tiến có được 
kiểm thử? 
o) Các biến thể chấp nhận được của kết quả kiểm 
thử mong đợi đã được đặc tả chưa?
o3. Danh mục rà soát kế hoạch kiểm thử (t)
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 116
NguyÔn V¨n Vþ
-
■ Ngoài việc rà soát kế hoạch và thủ tục kiểm thử còn 
cần rà soát:
ƒ các cơ chế dịch vụ cho việc làm phần mềm,
ƒ đánh giá tính đầy đủ & hữu hiệu của việc huấn 
luyện, 
ƒ đánh giá chất lượng của các tài liệu kỹ thuật & cho 
người sử dụng,
ƒ điều tra về sự ứng dụng được & sự sẵn sàng của 
các công cụ phần mềm
o4. Vấn đề liên quan đến rà soát kiểm thử
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 117
NguyÔn V¨n Vþ
p. Danh mục rà soát bảo trì phần mềm
-
■ Danh mục rà soát cho phát triển phần mềm cũng 
như cho bảo trì phần mềm đã được xem xét ở từng 
phần, ngoài ra cần chú ý thêm:
a) Các hiệu ứng phụ gắn với các thay đổi chưa?
b) Xem xét yêu cầu thay đổi đã được lập tài liệu, 
được đánh giá & được chấp thuận hay chưa?
c) Đã báo cáo việc xem xét sự thay đổi cho tất cả
các bên quan tâm hay chưa?
2005 Bộ môn CNFM – ĐH Công nghệ 118
NguyÔn V¨n Vþ
. 
-
d) Các rà soát kỹ thuật chính thức thích hợp đã 
được tiến hành hay chưa?
e) Mỗi rà soát chấp nhận cuối cùng đã được thực 
hiện để bảo đảm rằng toàn bộ phần mềm đã 
thực sự được cập nhật, được kiểm thử & được 
thay thế hay chưa?
p. Danh mục rà soát bảo trì phần mềm

File đính kèm:

  • pdfBài giảng Đảm bảo chất lượng phần mềm và kiểm thử - Nguyễn Văn Vỵ - Tổng quan.pdf