Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 0: Số phức - Đặng Văn Vinh

Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản của đại số tuyến tính. Sinh viên

khi kết thúc môn học nắm vững các kiến thức nền tảng và biết giải

bài toán cơ bản: tính định thức, làm việc với ma trận, bài toán giải

hương trình tuyến tính, không gian véctơ, ánh xạ tuyến tính, tìm trị

g véc tơ riêng, đưa dạng toàn phương về chính tắc.

 

pdf72 trang | Chuyên mục: Đại Số Tuyến Tính | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 301 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 0: Số phức - Đặng Văn Vinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
-----------------------------------------------------------------------------------
dụ
Tìm dạng mũ của số phức sau
3= - +z i
Dạng lượng giác:
5 5
2(cos sin )
6 6
z i
 
= +
Dạng mũ:
5
62
i
z e

=
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
dụ. Cho z = 2 + i. Tính z5.
=+= 55 )2( iz
=++++++= 555
44
5
323
5
232
5
41
5
50
5 22222 iCiCiCiCiCC
=++-+-++= iii 1.2.5).(4.10)1.(8.10.16.532
i4138+-=
0.3 Dạng mũ của số phức
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
dụ
Biểu diễn các số phức sau lên mặt phẳng phức
2 ; iz e R += 
Môđun không thay đổi, suy ra tập hợp các điểm là đường tròn
2(cos sin )z e i = +
0.3 Dạng mũ của số phức
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
dụ
Biểu diễn các số phức sau lên mặt phẳng phức
3 ; a iz e a R+= 
(cos3 sin3)az e i= +
Argument không thay đổi, suy ra tập hợp các điểm là nửa
thẳng nằm trong góc phần tư thứ 2.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Định nghĩa phép nâng số phức lên lũy thừa bậc n
z a bi= +
2 2 2( )( ) ( ) (2 )z z z a bi a bi a b ab i=  = + + = - +
3 3 3 2 2 3( ) 3 3 ( ) ( ) ...= + = + + + =z a bi a a bi a bi bi
0 1 1 2 2 2( ) ( ) ( ) ... ( )n n n n n n nn n n nz a bi C a C a bi C a bi C bi
- -= + = + + + +
nz A iB= +
--------------------------------------------------------------
Lũy thừa bậc n của số phức i:
i=1
12 -=
iiii -=-== )1(23
1)1()1(224 =--== ii
iiiii === 145
1)1(1246 -=-== iii
iiiii -=-== )(1347
111448 === iii
Lũy thừa bậc n của i
Giả sử n là số tự nhiên, khi đó in = ir, với r là phần dư của n chia
cho 4.
0.3 Dạng mũ của số phức
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
dụ
Tính
1987=z i
1987 4 496 3=  +
1987z i=
4 496 3 3i i i += = = -
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho z = 1 + i.
a) Tìm z3;
b) Tìm z100.
Ví dụ
3 3) (1 )a z i= + 2 31 3 3i i i= + + +
1 3 3z i i= + - -
2 2z i= - +
) Tính töông töï raát phöùc taïp. Ta söû duïng caùch khaùcb
[ (cos sin )] (cos sin )n nr i r n i n   + = +
Công thức De Moivre
Cho r > 0, cho n là số tự nhiên. Khi đó
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
z a bi= + (cos sin )r i = +
2 2(cos2 sin2 )z z z r i =  = +
3 2 3(cos3 sin3 )z z z r i =  = +
1 (cos sin )n n nz z z r n i n -=  = +
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ. Sử dụng công thức de Moivre’s, tính:
a) (1 + i)25 200)31( i+-b)
20
17
)212(
)3(
i
i
+
-
c)
Giải. a) Bước 1. Viết 1 + i ở dạng lượng giác
)
4
sin
4
(cos21

iiz +=+=
Bước 2. Sử dụng công thức de Moivre’s:
)
4
25
sin
4
25
(cos)2()]
4
sin
4
(cos2[ 252525

iiz +=+=
Bước 3. Đơn giản )
4
sin
4
(cos221225

iz +=
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Định nghĩa căn bậc n của số phức
Căn bậc n của số phức z là số phức w, sao cho wn = z, trong 
đó n là số tự nhiên.
(cos sin )z a bi r i = + = +
2 2
(cos sin ) (cos sin )n nn k
k k
z r i z r i
n n
   
 
+ +
= + = = +
với k = 0, 1, 2, , n – 1.
Căn bậc n của số phức z có đúng n nghiệm phân biệt.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ. Tìm căn bậc n của các số phức sau. Biểu diễn các nghiệm lên 
trên mặt phẳng phức.
3 8a)
4 3 + ib) 8
16
1
i
i+
c)
6
1
3
i
i
+
-
d) 5 12i+e) 1 2i+f)
Giải câu a)
Viết số phức ở dạng lượng giác: 8 8(cos0 sin 0)i= +
Sử dụng công thức: 
3 0 2 0 28(cos0 sin 0) 2(cos sin )
3 3
k
k k
i z i
 + +
+ = = +
0,1,2.k =
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định lý cơ bản của Đại số cho biết được số nghiệm của phương
trình mà không chỉ cách tìm các nghiệm đó như thế nào.
Hệ quả
Nếu a + bi là một nghiệm phức của đa thức P(z) với hệ số thực,
a – bi cũng là một nghiệm phức.
Nếu đa thức với hệ số thực, chúng ta có một hệ quả rất quan trọng
sau đây
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải câu b)
Viết số phức ở dạng lượng giác:
Sử dụng công thức: 
44
2 2
6 62(cos sin ) 2(cos sin )
6 6 4 4
 
   + +
+ = = +k
k k
i z i
0,1,2,3.=k
3 2(cos sin )
6 6
 
+ = +i i
0 z
1 z
2 z
 z
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nhà bác học người Đức Carl Friedrich Gauss (1777-1855) chứng
minh rằng mọi đa thức có ít nhất một nghiệm.
Định lý cơ bản của Đại số
Đa thức P(z) bậc n có đúng n nghiệm kể cả nghiệm bội.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(sử dụng hệ quả của định lý cơ bản)
1) Tìm đa thức bậc 3 với hệ số thực nhận z1 = 3i và z2 = 2+i
dụ
làm nghiệm.
2) Tìm đa thức bậc 4 với hệ số thực nhận z1 = 3i và z2 = 2+i
làm nghiệm.
1) Không tồn tại đa thức thỏa yêu cầu bài toán.
Đa thức cần tìm là:
1 1 2 2( ) ( )( )( )( )P z z z z z z z z z= - - - -
( ) ( 3 )( 3 )( (2 ))( (2 ))P z z i z i z i z i= - + - + - -
2 2( ) ( 9)( 4 5)P z z z z= + - +
0.5 Định lý cơ bản của Đại số
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ. Giải các phương trình sau trong C.
015 =-+ iza)
0122 =-++ izzd)
0224 =++ zzc)
012 =++ zzb)
Giải. Giải phương trình 02 =++ cbzaz
acb 42 -=Bước 1. Tính
Bước 2. Tìm 2,1
2 4 =-= acb
Bước 3. 1 21 2 ; 2 2
b b
z z
a a
- + - +
= =
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải. Bởi vì đa thức với hệ số thực và 2 + i là một nghiệm, theo hệ
quả ta có 2 –i cũng là nghiệm.
P(z) có thể phân tích thành (z – (2 + i))(z - (2 – i)) =
= z2 – 4z + 5
P(z) có thể ghi ở dạng
P(z) = (z2 – 4z + 5)(z2 + 9)
z2 + 9 có hai nghiệm 3i và –3i. Vậy ta tìm được cả 4 nghiệm
của P(z) là 2 + i, 2 – i, 3i, -3i.
(sử dụng hệ quả của định lý cơ bản)
Tìm tất cả các nghiệm của 
biết 2 + i là một nghiệm. 
dụ
4536144)( 234 +-+-= zzzzzP
0.5 Định lý cơ bản của Đại số
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giải phương trình sau trong C.
9 0z i+ =
dụ
9z i= - 9z i = - 9 cos sin
2 2
z i
 - -
 = +
2 2
2 2cos sin
9 9k
k k
z i
 
 
- -
+ +
 = +
0,1,...,8.k =
Kết luận
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
. Dạng Lượng giác của số phức
)sin(cos  irz +=
. Nâng lên lũy thừa
)sin(cos)]sin(cos[  ninrirz nnn +=+=
. Căn bậc n của số phức
2
sin
2
(cos)sin(cos
n
k
i
n
k
rzirz nk
nn


+
+
+
==+=
.1,...,3,2,1 -= nk
. Dạng Đại số của số phức
biaz +=
Thực hiện phép toán
tập 1
)2(
)32(
5
2
ii
i
z
-
+
=
Viết số phức sau ở dạng lượng giác.
tập 2
)3)(1( iiz ++-=
Viết số phức sau ở dạng đại số
tập 3
5)32( iz -=
Tìm tất cả các số phức z thỏa
tập 4
1|21| +- iz
Cho |z| = 2. Chứng tỏ
tập 5
6 8 13z i+ + 
Cho |z| = 1. Chứng tỏ
tập 6
21 | 3 | 4z - 
Tìm số phức z thỏa
tập 7
2z z i- = +
Tìm số phức z thỏa
tập 8
2
1 12 6z i z+ + =
Cho z là một số phức khác 0. Tìm môđun của số phức sau
tập 9
2008z i
z

Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các
phức z thỏa mãn
Bài tập 10
z
k
z i
=
-
với k là số thực dương cho trước.
Tìm số phức z thỏa mãn
Bài tập 12
4
1
z i
z i
+ 
= 
- 
Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời
tập 11
1
1
z
z i
-
=
-
và
3
1
z i
z i
-
=
+
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
tập 13
3 2
1
i i
z
i i
- +
= -
+
Giải phương trình .
tập 14
2 | | 0z z+ =
Viết dạng lượng giác của mỗi số phức
tập 15
2) sin 2sin
2
 a i

 + ) cos (1 sin ) b i + +
Tìm số căn bậc hai của số phức z = - 8 + 6i.
Bài tập 16
Viết số phức sau ở dạng đại số
tập 17
5)32( iz -=
Tìm tất cả các số phức z thỏa
tập 18
1|21| +- iz
Chứng minh rằng nếu là một số ảo thì |z| = 1.
tập 20
1
1
z
z
+
-
Xác định phần thực của số phức
tập 19
1
1
z
z
+
-
biết rằng |z| = 1 và 1.z 
tập 21
Tính và5cos 5sin
Tính vàncos nsin
tập 22
Tính , với
31
1
i
i
z
+
-
=6 z
tập 23
Tính , với 16=z4 z
Bài tập 24
Tính 3 22 i+-
tập 25
Tính i41+
tập 26
Giải phương trình 07 =+ iz
tập 27
Giải phương trình 012 =-++ izz
Bài tập 28
Chứng tỏ rằng số phức 2 + 3i là một nghiệm của phương trình
05216174 234 =+-+- zzzz
và tìm tất cả các nghiệm còn lại.
Bài tập 29
Giải phương trình
02)22()2( 23 =-+++- iziziz
biết rằng phương trình có một nghiệm thuần ảo.
Bài tập 30
Phân tích x3 + 27 ra thừa số bậc nhất và bậc hai.
Bài tập 31
Tính 0 2 4 2006 20082008 2008 2008 2008 2008A C C C C C= - + -    - +
Bài tập 32
Tính
 nA cos3cos2coscos ++++=
Bài tập 33
Tính
cos cos( ) cos( ) cos( )A b b b b n  = + + + + + +    + +2
Viết dạng lượng giác của mỗi số phức
tập 34
2) sin 2sin
2
 a i

 + ) cos (1 sin ) b i + +
Tìm số phức z sao cho |z| = |z – 2| và một argument của z – 2 bằng
tập 35
một argument của z + 2 cộng với .
2

Chứng minh rằng nếu ba số phức thỏa mãn
tập 36
thì một trong ba số đó phải bằng 1.
1 2 3, ,z z z
1 2 3
1 2 3
| | | | | |
1
z z z
z z z
= =

+ + =
Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số
tập 37
2
2
z
z
-
+
phức z sao cho có một argument bằng .
3


File đính kèm:

  • pdfbai_giang_dai_so_tuyen_tinh_chuong_0_so_phuc_dang_van_vinh.pdf