Bài giảng Cơ sở tự động - Chương 7: Mô tả toán học hệ thống điều khiển rời rạc - Huỳnh Thái Hoàng
“Máy tính số” = thiết bị tính toán dựa trên cơ sở kỹ thuật vi xử
lý (vi xử lý, vi đieu u khien n, may y tính PC, DSP, ).
? Ưu điểm của hệ thống điều khiển số:
? Linh hoạt
? Dễ dàng áp dụng các thuật toán điều khiển phức tạp
)()()1(...)1()( 0110 kubkyakyankyankya =++++−+++ nn− Đặt biến trạng thái theo qui tắc: Bi á đ à i â đ ë b è í hi ä en au t en at ang t n eu ra; Biến thứ i (i=2..n) đặt bằng cách làm sớm biến thứ i−1 một chu kỳ lấy mẫu )1()( )()( 12 1 += = kxkx kykx )1()( 23 += kxkx M 25 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 32 )1()( 1 += − kxkx nn Thành lập PTTT từ PTSP Trường hơp 1 (tt) ⎩⎨ ⎧ +=+ )()( )()()1( kk krkk dd C BxAx ï Phương trình trạng thái: =y d x trong đó: ⎤⎡ ⎥⎥ ⎥ ⎢⎢ ⎢ 0100 0010 MMMM K K ⎥⎥ ⎥⎤ ⎢⎢ ⎢⎡ 0 0 M⎥⎥ ⎤ ⎢⎢ ⎡ )( )(1 kx kx ⎥⎥ ⎥ ⎢⎢ ⎢= −− 121 1000 aaaa nnn d K A ⎥⎥ ⎥ ⎢⎢ ⎢= 0 0 b dB ⎥⎥⎦⎢ ⎢ ⎣ = )( )( 2 kx k Mx ⎥⎦⎢⎣ −−−− 0000 aaaa K ⎥⎦⎢⎣ 0a [ ]0001C n 25 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 33 K=d Thành lập PTTT từ PTSP Thí du trường hơp 1 ï ï Viết PTTT mô tả hệ thống có quan hệ vào ra cho bởi PTSP sau: )(3)(4)1(5)2()3(2 kukykykyky =++++++ ⎪ ⎪⎨ ⎧ += = )1()( )()( 12 1 kxkx kykx Đặt các biến trạng thái: ⎩ += )1()( 23 kxkx Phương trình trạng thái: ⎨⎧ +=+ )()()1( krkk dd BxAx ⎤⎡⎤⎡ ⎥ ⎥⎤⎢⎢ ⎡ =⎥⎥ ⎥⎤ ⎢⎢ ⎢⎡ = 0 0 0 0 B trong đó: ⎩ = )()( kky d xC ⎥⎥ ⎥ ⎦⎢ ⎢⎢ ⎣ = ⎥⎥ ⎥⎥ ⎢⎢ ⎢⎢= 50522 100 010 100 010 123 aaa dA ⎥⎦⎢⎣⎥⎥⎦⎢⎢⎣ 5.1 0 0 a b d 25 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 34 −−−⎥⎦⎢⎣ −−− .. 000 aaa [ ]001=dC Thành lập PTTT từ PTSP Trường hơp 2: Vế phải của PTSP có chứa sai phân của tín hiệụ vào =++++−+++ − )()1(...)1()( 110 kyakyankyankya nn )()1(...)2()1( 1210 kubkubnkubnkub nn −− ++++−++−+ Đặt biến trạng thái theo qui tắc: Biến đầu tiên đặt bằng tín )()(1 kykx = hiệu ra Biến thứ i (i=2..n) đặt bằng cách làm sớm biến thứ i−1 )()1()( )()1()( 223 112 krkxkx krkxkx −+= −+= β β một chu kỳ lấy mẫu và trừ 1 lượng tỉ lệ với tính hiệu vào )()1()( 11 krkxkx nnn −− −+= β M 25 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 35 Thành lập PTTT từ PTSP Trường hơp 2 (tt) ⎩⎨ ⎧ +=+ )()( )()()1( kk krkk dd C BxAx ï Phương trình trạng thái: =y d x trong đó: ⎤⎡ 0010 ⎥⎥ ⎥ ⎢⎢ ⎢ 0100 MMMM K K ⎥⎥ ⎥⎤ ⎢⎢ ⎢⎡ β β 2 1 ⎥⎥ ⎤ ⎢⎢ ⎡ )( )( 2 1 kx kx ⎥⎥ ⎥⎥ ⎢⎢ ⎢⎢ −−−− = −− 121 1000 aaaa nnn d K A ⎥⎥ ⎥ ⎦⎢ ⎢⎢ ⎣ = −n d β β 1 MB ⎥⎥⎦⎢ ⎢ ⎣ = )( )( kx k n Mx ⎦⎣ 0000 aaaa K n [ ]0001C 25 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 36 K=d Thành lập PTTT từ PTSP Trường hơp 2 (tt) ï Các hệ số β trong vector Bd xác định như sau: b 0 0 1 b a β β = 0 111 2 aab a a ββ β −= 0 12212 3 a β −−= M 0 1122111 a aaab nnnn n ββββ −−−− −−−−= K 25 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 37 Thành lập PTTT từ PTSP Thí du trường hơp 2 ï ï Viết PTTT mô tả hệ thống có quan hệ vào ra cho bởi PTSP sau: )(3)2()(4)1(5)2()3(2 kukukykykyky ++=++++++ ⎪ ⎪⎨ ⎧ −+= = )()1()( )()( 112 1 krkxkx kykx β Đặt các biến trạng thái: ⎩ −+= )()1()( 223 krkxkx β Phương trình trạng thái: ⎨⎧ +=+ )()()1( kukk dd BxAx ⎤⎡⎤⎡ ⎥ ⎤⎢⎡ 1 βtrong đó: ⎩ = )()( kky d xC ⎥⎥ ⎥ ⎦⎢ ⎢⎢ ⎣ = ⎥⎥ ⎥⎥ ⎢⎢ ⎢⎢= 50522 100 010 100 010 123 aaa dA ⎥ ⎥ ⎦⎢ ⎢ ⎣ = 3 2 β βdB 25 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 38 −−−⎥⎦⎢⎣ −−− .. 000 aaa [ ]001=dC Thành lập PTTT từ PTSP Thí du trường hơp 2 (tt) ï ï Các hệ số của vector Bd xác định như sau: ⎧ 1b ⎪⎪ ⎪ ×−− === 5010 5.0 20 0 1 ab a β β ⎪⎪ ⎪⎨ =×−−×−=−−= −=== 37505.05)25.0(13 25.0 2 . 12212 0 111 2 aab a βββ β ⎩ . 20 3 a ⎤⎡ 50 ⎥⎥ ⎥ ⎦⎢ ⎢⎢ ⎣ −= 3750 25.0 . dB⇒ 25 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 39 . Thành lập PTTT từ PTSP dùng phương pháp tọa độ pha Xét hệ rời rac mô tả bởi phương trình sai phânï =++++−+++ − )()1(...)1()( 110 kyakyankyankya nn )()1(...)1()( 110 kubkubmkubmkub mm ++++−+++ − Đặt biến trạng thái theo qui tắc: Biến trạng thái đầu tiên là nghiệm của phương trình: )()()1()1()( 1 0 1 0 1 1 0 1 1 kukxa akx a ankx a ankx nn =++++−+++ −L á è á )1()( 12 += kxkx Bien thứ i (i=2..n) đặt bang cách làm sớm bien thứ i−1 một chu kỳ lấy mẫu: )()( )1()( 23 += kk kxkx M 25 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 40 11 += −xx nn Thành lập PTTT từ PTSP dùng phương pháp tọa độ pha ⎧ ++ )()()1( kkk BA ⎩⎨ = = )()( kky u d dd xC xx Phương trình trạng thái: trong đó: ⎥⎤⎢⎡ 0010 K ⎥⎤⎢⎡ 0⎤⎡ )(k ⎥⎥ ⎥ ⎢⎢ ⎢ = 0100 d MMMM K A ⎥⎥ ⎥ ⎢⎢ ⎢= 0 MdB⎥⎥ ⎥ ⎢⎢ ⎢ = )()( 2 1 kx x k Mx ⎥⎥ ⎥ ⎦⎢ ⎢⎢ ⎣ −−−− −− 0 1 0 2 0 1 0 1000 a a a a a a a a nnn K K ⎥⎥⎦⎢ ⎢ ⎣1 0⎥⎦⎢⎣ )(kxn ⎥⎤⎢⎡= − 0001 bbb mmdC 25 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 41 ⎦⎣ 000 KK aaa Thí dụ thành lập PTTT từ PTSP dùng PP tọa độ pha Viết PTTT mô tả hệ thống có quan hệ vào ra cho bởi PTSP sau: )(3)2()(4)1(5)2()3(2 kukukykykyky ++=++++++ Đặt biến trang thái theo phương pháp toa độ pha ta đươc phương ï ï , ï trình trạng thái: ⎩⎨ ⎧ +=+ )()( )()()1( kk kukk dd C BxAx ⎤⎡ trong đó: =y d x ⎥⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ = ⎥⎥ ⎥⎥ ⎢⎢ ⎢⎢= 50522 100 010 100 010 123 aaa dA ⎥⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ = 1 0 0 dB −−−⎥⎦⎢⎣ −−− .. 000 aaa [ ]50051012 ⎥⎤⎢⎡ bbbC 25 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 42 .. 000 = ⎦⎣ = aaad Thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tục Thành lập PTTT mô tả hệ rời rac có sơ đồ khối:ï y(t)+− G(s)ZOH r(t) T eR(t)e(kT)e(t) Bước 1: Thành lập PTTT mô tả hệ liên tục (hở): y(t)eR(t) ⎧ += )()()( tett BAxx&G(s) ⎩⎨ = )()( tty R Cx Bước 2: Tính ma trận quá độ )]([)( 1 st Φ=Φ −L 25 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 43 ( ) 1)( -ss AI −=Φvới Thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tục Bước 3: Rời rạc hóa PTTT mô tả hệ liên tục (hở): G(s)ZOH e(kT) y(kT) ⎪⎧ Φ=Ad T )( với⎩⎨ ⎧ = +=+ )()( )()(])1[( kTkTy kTekTTk d Rdd xC BxAx ⎪⎪ ⎪⎨ Φ= ∫B T d Bd 0 )( ττ ⎩ = CCd Bước 4: Viết PTTT mô tả hệ rời rac kín (với tín hiệu vào là r(kT))ï [ ]⎨⎧ +−=+ )()(])1[( kTrkTTk dddd BxCBAx 25 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 44 ⎩ = )()( kTkTy d xC Thí dụ thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tục Thành lập PTTT mô tả hệ rời rac có sơ đồ khối:ï y(t)+− ZOH r(t) T eR(t)e(kT)e(t) 11 K x2 x1 sas + Với a = 2, T = 0.5, K = 10 25 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 45 Thí dụ thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tục Gi ûi y(t)eR(t) s 1 2 1 +s 10 x2 x1 Bước 1: a : s sXsX )()( 21 = )()( 21 sXssX =⇒ )()( 21 txtx =&⇒ 2 )()(2 += s sEsX R )()()2( 2 sEsXs R=+⇒ )()(2)( 22 tetxtx R+−=&⇒ { )( 1 0 )( )( 20 10 )( )( 2 1 2 1 te tx tx tx tx R⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡+⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ −=⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ 43421& & ⇒ BA [ ] ⎥⎤⎢⎡== )(010)(10)( 11 txtxty 25 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 46 ⎦⎣ )(2 tx321C Thí dụ thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tục Bước 2: Tính ma trận quá độ ( ) 11 1 20 1 20 10 10 01 )( −− ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ + −=⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ −−⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡=−=Φ s s sss -AI ⎥⎥ ⎤ ⎢⎢ ⎡ +=⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ += 1 )2( 11 0 12 )2( 1 ssss ⎥⎥⎦⎢⎢⎣ + + 2 0 s sss ⎤⎡ ⎬⎫⎨⎧⎬⎫⎨⎧⎫⎧ ⎤⎡ 1111 11 LL ⎥⎥ ⎥⎥ ⎦⎢ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ ⎭⎩ +⎭⎩= ⎪⎪⎭ ⎪⎪⎬ ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎥⎥ ⎥⎥ ⎦⎢⎢ ⎢⎢ ⎣ +=Φ=Φ − −− −− 10 )2( 2 10 )2()]([)( 1 11 ssssssst L LL ++ 2ss ⎥⎥ ⎤ ⎢⎢ ⎡ −=Φ − tet 2 )1( 2 11)(⇒ 25 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 47 ⎦⎣ − te 20 Thí dụ thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tục Bước 3: Rời rac hóa ⎧ +=+ )()(])1[( kTekTTk BxAxï PTTT của hệ liên tục ⎩⎨ = )()( kTkTy d Rdd xC ⎤⎡⎤⎡ 11 ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡=⎥⎥⎦⎢ ⎢ ⎣ −=⎥⎥⎦⎢ ⎢ ⎣ −=Φ= ×− ×− = − − 368.00 316.01 0 )1( 2 1 0 )1( 2 1)( 5.02 5.02 2 2 e e e eT Tt t t dA ∫∫∫ ⎪⎭ ⎪⎬ ⎫ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ ⎥⎥⎦ ⎤ ⎢⎢⎣ ⎡ −= ⎪⎭ ⎪⎬ ⎫ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ ⎥⎥⎦ ⎤ ⎢⎢⎣ ⎡ −=Φ= − − − − TTT d d e ed e ed 0 2 2 0 2 2 0 )1( 2 1 1 0 0 )1( 2 11)( ττττ τ τ τ τ BB ⎥⎤⎢⎡⎥ ⎥⎤⎢⎢ ⎡ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −+ ⎥⎥ ⎤ ⎢⎢ ⎡ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ + ×−− 092.02 1 22 5.0 22 22 5.02 2 2 ee Tττ ⎦⎣=⎥⎥⎦⎢ ⎢ ⎣ +− = ⎥⎥⎦⎢ ⎢ ⎣ − = ×−− 316.0 2 1 22 5.02 0 2 ee τ 25 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 48 [ ]010== CCd Thí dụ thành lập PTTT hệ rời rạc từ PTTT hệ liên tục Bước 4: PTTT rời rac mô tả hệ kínï [ ] ⎩⎨ ⎧ +−=+ )()( )()(])1[( kTkT kTrkTTk dddd xC BxCBAx =y d [ ] [ ] ⎥⎤⎢⎡⎥⎤⎢⎡⎥⎤⎢⎡ 316.0080.0010092.0316.01CBAvới à ⎦⎣−=⎦⎣−⎦⎣=− 368.0160.3316.0368.00ddd )( 092.0)(316.0080.0)1( 11 k kxkx ⎥⎤⎢⎡⎥⎤⎢⎡⎥⎤⎢⎡⎥⎤⎢⎡ + Vậy phương trình trạng thái của hệ rời rạc can tìm là: 316.0)(368.0160.3)1( 22 r kxkx ⎦⎣+⎦⎣⎦⎣− = ⎦⎣ + [ ] ⎥⎤⎢⎡ )(010)( 1 kxky 25 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 49 ⎦⎣ = )( . 2 kx Tính hàm truyền từ PTTT Cho hệ rời rac mô tả bởi PTTTï ⎩⎨ ⎧ = +=+ )()( )()()1( kky kukk dd xC BxAx d Hàm truyền của hệ rời rac là:ï ddd zU zYzG BAIC 1)( )( )()( −−== z 25 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 50 Thí dụ tính hàm truyền từ PTTT Tính hàm truyền của hệ rời rac mô tả bởi PTTTï ⎩⎨ ⎧ = +=+ )()( )()()1( kky kukk d dd xC BxAx ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡= 1070 10 dA ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡= 2 0 dB [ ]01=dC Giải: Hàm truyền cần tìm là −− .. ddd zzG BAIC 1)()( −−= [ ] ⎥⎤⎢⎡⎟⎟⎞⎜⎜⎛ ⎥⎤⎢⎡⎥⎤⎢⎡= − 01001 01 1 z ⎦⎣⎠⎝ ⎦⎣ −− −⎦⎣ 21.07.010 2)(G⇒ 25 November 2010 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 51 7.01.02 ++= zzz
File đính kèm:
- bai_giang_co_so_tu_dong_chuong_7_mo_ta_toan_hoc_he_thong_die.pdf