Bài giảng Chi tiết máy - Chương II: Các tiết máy ghép - Nguyễn Minh Quân
1. Khái niệm chung
- thanh thép hình trụ tròn
- một đầu có mũ được chế tạo sẵn (mũ sẵn)
- mũ còn lại được tạo nên khi tán đinh vào mối ghép (mũ
tán)
Tóm tắt nội dung Bài giảng Chi tiết máy - Chương II: Các tiết máy ghép - Nguyễn Minh Quân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
, thân vít, bu lông không được tiêu chuẩn hóa §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 1.3 Góc nâng của ren 24 .xp n p 2.d xptg §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 1.4 Phân loại 25 §3. Ghép bằng ren Ren hệ mét α = 600 Md (× p) Ren hệ Anh α = 550 inch - Tiêu chuẩn Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 26 Ren phải Ren trái Ren ngoài Ren trong Ren trụ Ren côn - Các loại ren §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ - Biên dạng ren 27 Ren tam giác Ren vuông Ren thang Ren răng cưa §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ Ren ống Ren tròn Ren vít gỗ 28 §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ - Bước ren Ren bước nhỏ Ren bước lớn Độ bền cao Lâu hỏng do mòn 29 §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 1.5 Các chi tiết dùng trong ghép ren 30 Bu lông Vít Vít cấy Đai ốc §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 1.6 Biện pháp phòng lỏng Cố định chuyển động tương đối giữa bulông và đai ốc. 31 2 đai ốc Đệm vênh Đệm gập Đệm hãm có ngạnh §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 1.7 Đánh giá Ưu điểm: + Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp. + Giá thành rẻ nhờ tiêu chuẩn hóa. + Có thể có định ở bất kỳ vị trí nào nhờ tự hãm Nhược điểm: Tập trung ứng suất chân ren ( độ bền mỏi kém ) 32 §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 2. Tính toán 33 Các kích thước chủ yếu của mối ghép ren §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 2.1 Tính bu lông Bu lông không xiết chặt chịu lực dọc trục (móc treo) 34 k2 1 [ ] 4 k F d Ứng suất kéo cho phép của vật liệu bu lông [ ] 0,6k ch 1 4 [ ]k F d §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ Bu lông xiết chặt không có ngoại lực tác dụng (nắp bình kín) 35 Chịu kéo (lực xiết)Chịu xoắn (mômen ma sát trên ren) 2 1 4 V d 2. ( '). 2 r d M V tg Góc ma sát tương đương 2 2 3 3 10 1 ( ') 8 ( ')2 W 16 r d Vtg M Vtg d d d 2 2 2 '2 d 1 3 1 12t d tg d §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ Bu lông tiêu chuẩn 02,5 2 11,1d d ' 0,2f 2 1 1,3 1,3 [ ] 4 td k V d 1 4.1,3. [ ]k V d [ ]= chk s bu lông M6-16 M16-30 M30-60 [s] 4 3 3 2 2 1,5 36 §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ Bu lông xiết chặt, chịu ngoại lực là lực ngang 37 Bu lông lắp có khe hở Dạng hỏng: các chi tiết ghép trượt trên nhau Điều kiện : tránh trượt tương đối giữa các bề mặt chi tiết ghép . . FmsF V i f Số bề mặt tiếp xúc Hệ số ma sát . kF V i f 0,15 0,20f Hệ số an toàn 1,3 1,5k 1 4.1,3. . . . .[ ]k k F d i f §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ Bu lông lắp không có khe hở Thân bu lông bị cắt 2 0 [ ] 4 c c F d i 0,4c ch 0,2 0,3c ch Ứng suất tĩnh Ứng suất thay đổiMặt tiếp xúc bị dập d 1 0 [ ] 2 d F s d d 2 0 [ ]d F s d 0,8d ch 0,8d b So sánh . kF V i f 1,5 1 0,15 10F 38 §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ Bu lông xiết chặt, chịu ngoại lực là lực dọc trục 39 Dạng hỏng: Tách hở nắp bình Tránh tách hở Bu lông V: giãn F: giãn Tấm ghép V: co F: giãn bF V F ' (1 )V V F 0,2 0,3 0 (1 )V k F 1,3 4 0 1,3F V F mômen ma sát trên ren) 0 k2 1 [ ] 4 F d 1d §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ Tải trọng thay đổi 40 0F F ( )bF V V F 2 a b F A Diện tích tiết diện nguy hiểm của bu lông 1 1 2 2 m v a b b V F A A axm v a b b V F A A Tính kích thước 1 (1 / ) . m b a a a S S K G/hạn bền mỏi G/hạn bền HS tập trung ứng suất ở ren 2,5 4 0 k2 1 [ ] 4 F d §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 2.2 Tính mối ghép nhóm bu lông 41 Giả thiết: + Tấm ghép đủ độ cứng. + Mặt ghép luôn phẳng. + Các bu lông cùng kích thước, cùng được xiết chặt giống nhau. Xác định: Lực tác dụng lớn nhất lên 1 bu lông. §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ Tải trọng tác dụng trong mặt phẳng vuông góc với trục bu lông 42 Chịu lực ngang Q Bu lông xiết chặt, chịu ngoại lực là lực ngang F Q Z . . . kF kQ V i f Z i f §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ Chịu mômen M Lắp không khe hở 1 2 1 2 ... i i FF F r r r 1 1 i i r F F r 1 1 1 2 2 2 ... n n nM Z Fr Z F r Z F r 1 1 2 1 n i i i Mr F Z r 43 §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ Mômen các lực ma sát (qua tâm bu lông) đối với trọng tâm mối ghép lớn hơn M 44 Lắp có khe hở i iZ Vfr M i i M V Z fr tinh i i kM V f Z r 1 k 4.1,3. [ ] tinhVd §3. Ghép bằng ren Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 1. Khái niệm chung Dùng để lắp các chi tiết quay có lỗ tròn lên trục (bánh răng, bánh đai, bánh vít...) để truyền chuyển động (mômen) giữa chi tiết quay và trục. 45 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 2. Mối ghép then 46 Then ghép lỏng Then bằng Tiết diện hình chữ nhật (1:1 – 1:2) Mặt làm việc: 2 mặt bên Dùng 1 hay nhiều then Không truyền lực theo dọc trục Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 47 Then bán nguyệt Mặt làm việc: 2 mặt bên Tự động thích ứng với độ nghiêng của rãnh may ơ Phay rãnh sâu trên trục Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ Then ghép căng Vát 1 mặt Độ dốc: 1:100 Mặt làm việc: 2 mặt trên, dưới Truyền mômen xoắn và lực dọc trục Gây lệch tâm, tạo ra rung động 48 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ Đánh giá Ưu điểm Cấu tạo đơn giản, chắc chắn, dễ tháo lắp Nhược điểm Có rãnh trên trục => tập trung ứng suất Khó lắp chính xác 49 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 3. Mối ghép then hoa 50 Răng thân khai Chân răng dày, không có góc lượn đột ngột Độ bền mỏi cao hơn Đạt độ đồng tâm cao hơn Chế tạo đơn giản hơn Giá thành rẻ Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ Đánh giá Ưu điểm Khả năng chịu tải lớn hơn Độ bền mỏi cao hơn, chịu va đập tốt hơn Đảm bảo mối ghép đúng tâm hơn Nhược điểm Tập trung ứng suất Tải trọng phân bố không đều giữa các răng Chế tạo phức tạp hơn 51 Phương pháp định tâm Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 1. Khái niệm chung Ghép các tiết máy có bề mặt tiếp xúc là mặt trụ tròn 52 T Ld d Truyền mômen xoắn Truyền lực dọc trục Chịu mômen uốn Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ 2. Các phương pháp lắp 53 Ép Đơn giản San bằng nhấp nhô Giảm độ dôi Tải kém Nung nóng Lỗ nở to ra Giới hạn nhiệt độ Làm lạnh Tiết diện co lại Giới hạn nhiệt độ Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ Đánh giá Ưu điểm Chịu tải trọng lớn, va đập Chế tạo đơn giản Nhược điểm Tháo lắp phức tạp, gây hư hại bề mặt Không thể xác định chính xác khả năng truyền lực 54 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
File đính kèm:
- bai_giang_chi_tiet_may_chuong_ii_cac_tiet_may_ghep_nguyen_mi.pdf