Tài liệu PLC S7300-S7400

Tổng quan về S7

Cấu trúc phần cứng của S7

Phần mềm Simatic Manager

Khai báo, cấu hình phần cứng cho S7

Thiết lập giao tiếp giữa PLC với S7 qua MPI,

Ethernet

Download, Upload chương trình

Tập lệnh của S7

Xử lý tín hiệu analog trong S7

Các khối ngắt trong PLC

pdf83 trang | Chuyên mục: PLC | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 573 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Tài liệu PLC S7300-S7400, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 . . . . . . . . . . 
Xử lý tín hiệu Analog 
EEEF 
 59 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
Kết nối tín hiệu áp và dòng với module analog 
XỬ LÝ TÍN HIỆU ANALOG 
EEEF 
 60 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
Kết nối áp, dòng và RTD với module analog 
EEEF 
 61 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
XỬ LÝ TÍN HIỆU ANALOG 
Cấu hình để chọn tín hiệu cho các kênh ngõ vào module analog 
EEEF 
 62 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
SM335 (Inputs) SM331 
XỬ LÝ TÍN HIỆU ANALOG 
Cấu hình để chọn tín hiệu cho các kênh ngõ vào module analog 
EEEF 
 63 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
XỬ LÝ TÍN HIỆU ANALOG 
EX15: Kết nối cảm biến có ngõ ra điện áp với module ngõ vào 
analog 
EEEF 
 64 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
XỬ LÝ TÍN HIỆU ANALOG 
Kết nối cảm biến có ngõ ra dòng điện với module ngõ vào analog 
EEEF 
 65 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
Kết nối tải với điện áp ngõ ra của module analog 
XỬ LÝ TÍN HIỆU ANALOG 
EEEF 
 66 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
EX16: Kết nối tải với điện áp và dòng điện ngõ ra của 
module analog 
XỬ LÝ TÍN HIỆU ANALOG 
EEEF 
 67 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
EX16: Kết nối tải với điện áp và dòng điện ngõ ra của 
module analog 
XỬ LÝ TÍN HIỆU ANALOG 
EEEF 
 68 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
Biểu diễn giá trị của module analog và 
độ phân giải 
EEEF 
 69 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
Biểu diễn giá trị của module Analog ngõ vào 
cho những tầm đo khác nhau 
Range 
Overflow 
Overrange 
Rated range 
Underrange 
Underflow 
Meas.range 
± 10V 
Voltage 
such as: 
>= 11.759 
11.7589 
 : 
10.0004 
10.00 
 7.50 
 : 
-7.5 
-10.00 
- 10.0004 
 : 
- 11.759 
<= - 11.76 
Units 
32767 
32511 
 : 
27649 
27648 
20736 
 : 
-20736 
-27648 
- 27649 
 : 
- 32512 
- 32768 
Meas.range 
4 to 20mA 
Current 
such as: 
>= 22.815 
22.810 
 : 
20.0005 
20.000 
16.000 
 : 
 : 
4.000 
3.9995 
 : 
1.1852 
<= 1.1845 
Units 
32767 
32511 
 : 
27649 
27648 
20736 
 : 
 : 
0 
- 1 
 : 
- 4864 
- 32768 
Meas.range 
-200...+850ºC 
Temperature 
such as Pt100 
Units 
32767 
10000 
 : 
8501 
8500 
 : 
 : 
 : 
-2000 
- 2001 
 : 
- 2430 
- 32768 
>= 1000.1 
1000.0 
 : 
850.1 
850.0 
 : 
 : 
 : 
-200.0 
- 200.1 
 : 
- 243.0 
<= - 243.1 
Meas.range 
0...300Ohm 
Resistance 
such as: 
>=352.778 
352.767 
 : 
300.011 
300.000 
225.000 
 : 
 : 
0.000 
Negative 
values 
not 
possible 
Units 
32767 
32511 
 : 
27649 
27648 
20736 
 : 
 : 
0 
- 32768 
- 1 
 : 
- 4864 
EEEF 
 70 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
Biểu diễn giá trị số của module Analog ngõ vào cho 
các RTD có giá trị điện trở khác nhau 
EEEF 
 71 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
Range 
Overflow 
Overrange 
Rated range 
Underrange 
Underflow 
Units 
>=32767 
32511 
 : 
27649 
27648 
 : 
0 
 : 
- 6912 
- 6913 
 : 
 : 
 : 
- 27648 
- 27649 
 : 
- 32512 
<=- 32513 
Output ranges: 
Voltage 
0 
11.7589 
 : 
10.0004 
10.0000 
 : 
 0 
0 to 10V 1 to 5V 
0 
5.8794 
 : 
5.0002 
5.0000 
 : 
1.0000 
0 
11.7589 
 : 
10.0004 
10.0000 
 : 
 0 
 : 
 : 
 : 
 : 
 : 
 : 
 : 
-10.0000 
- 10.0004 
 : 
- 11.7589 
0 
± 10V 
 0 
0.9999 
0 
 0 
Output ranges: 
Current 
0 
23.515 
 : 
20.0007 
20.000 
 : 
 0 
0 to 20mA 4 to 20mA 
0 
22.81 
 : 
20.005 
20.000 
 : 
4.000 
0 
23.515 
 : 
20.0007 
20.000 
 : 
 0 
 : 
 : 
 : 
 : 
 : 
 : 
 : 
-20.000 
- 20.007 
 : 
- 23.515 
0 
± 20mA 
 0 
3.9995 
0 
 0 
Biểu diễn giá trị của module Analog ngõ ra 
EEEF 
 72 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
Địa chỉ của Module Analog 
Range 
Overflow 
Overrange 
Rated range 
Underrange 
Underflow 
Meas.range 
± 10V 
Voltage 
such as: 
>= 11.759 
11.7589 
 : 
10.0004 
10.00 
 7.50 
 : 
-7.5 
-10.00 
- 10.0004 
 : 
- 11.759 
<= - 11.76 
Units 
32767 
32511 
 : 
27649 
27648 
20736 
 : 
-20736 
-27648 
- 27649 
 : 
- 32512 
- 32768 
Meas.range 
4 to 20mA 
Current 
such as: 
>= 22.815 
22.810 
 : 
20.0005 
20.000 
16.000 
 : 
 : 
4.000 
3.9995 
 : 
1.1852 
<= 1.1845 
Units 
32767 
32511 
 : 
27649 
27648 
20736 
 : 
 : 
0 
- 1 
 : 
- 4864 
- 32768 
Meas.range 
-200...+850ºC 
Temperature 
such as Pt100 
Units 
32767 
10000 
 : 
8501 
8500 
 : 
 : 
 : 
-2000 
- 2001 
 : 
- 2430 
- 32768 
>= 1000.1 
1000.0 
 : 
850.1 
850.0 
 : 
 : 
 : 
-200.0 
- 200.1 
 : 
- 243.0 
<= - 243.1 
Meas.range 
0...300Ohm 
Resistance 
such as: 
>=352.778 
352.767 
 : 
300.011 
300.000 
225.000 
 : 
 : 
0.000 
Negative 
values 
not 
possible 
Units 
32767 
32511 
 : 
27649 
27648 
20736 
 : 
 : 
0 
- 32768 
- 1 
 : 
- 4864 
EEEF 
 73 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
Scaling Analog Input Values 
HI_LIM = 500.0 
LO_LIM = 0.0 
0 27648 -27648 
bipolar (M 0.0 = ´1´) 
(Sensor also supplies negative voltage) 
B 
27648 
HI_LIM = 500.0 
LO_LIM = 0.0 
0 
unipolar (M 0.0 = ´0´) 
(Sensor supplies only positive voltage) 
A 
OUT 
IN IN 
OUT 
x x+1 
Δ 
x x+1 
Δ 
EEEF 
 74 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
Unscaling Analog Output Values 
27648 
0 
0.0 
(LO_LIM) 
100.0 
(HI_LIM) 
IN 
OUT 
0.0 
(LO_LIM) 
100.0 
(HI_LIM) 
IN 
OUT 
27648 
-27648 
A 
B 
unipolar (M 0.0 = ´0´) 
(Actuator is energized 
only with positive values) 
bipolar (M 0.0 = ´1´) 
(Actuator is energized with 
 positive and negative values) 
0 
EEEF 
 75 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
EX17: Sử dụng một biến trở để điều khiển tín hiệu điện 
áp tại ngõ vào của module analog của S7 300 hoặc S7 
400 để có điện áp vào từ 0 đến 10V. 
Yêu cầu: 
Kết nối phần cứng. 
Khai báo phần cứng và viết chương trình điều khiển 
theo yêu cầu: 
Khi điện áp vào thay đổi từ 0 đến 10V thì giá trị số đọc 
được tại MW0 đạt từ 0 đến 27648. 
Khi điện áp vào thay đổi từ 0 đến 10V thì giá trị số đọc 
được tại MW2 có giá trị số từ 0 đến 100. 
Khi điện áp vào nằm trong tầm từ 0V đến 10V thì giá trị 
số đọc được tại MW4 có giá trị số từ 0 đến 10. 
LẬP TRÌNH XỬ LÝ TÍN HIỆU ANALOG 
EEEF 
 76 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
EX18: Sử dụng cảm biến siêu âm đo khoảng cách có 
tầm đo từ 60 đến 500mm, tín hiệu ngõ ra từ 4 đến 
20mA. 
Yêu cầu: 
Kết nối cảm biến vào module ngõ vào analog và viết 
chương trình hiển thị khoảng cách thực tế đo được theo 
mm và lưu kết quả tính được vào vùng nhớ MW4 
LẬP TRÌNH XỬ LÝ TÍN HIỆU ANALOG 
EX19: Sử dụng cảm biến RTD 3 dây để đo nhiệt độ. 
Yêu cầu: 
Kết nối cảm biến vào module ngõ vào analog và viết 
chương trình hiển thị giá trị nhiệt độ thực tế đo được 
theo độ c và lưu kết quả tính được vào vùng nhớ MW6 
EEEF 
 77 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
Hoaït ñoäng ngaét trong S7 300: S7 300 coù caùc nhoùm 
ngaét nhö sau: 
Ngắt tại một thời điểm định trước (chương trình 
nằm trong các khối OB10 ÷ OB17) 
Ngắt trễ so với thời điểm định trước (chương 
trình nằm trong các khối OB20 ÷ OB23) 
Ngắt theo chu kỳ thời gian (chương trình 
nằm trong các khối OB30 ÷ OB38 ) 
Ngắt cứng từ bên ngoài (chương trình 
nằm trong các khối OB40 ÷ OB47 ) 
CÁC KHỐI NGẮT TRONG S7300 
EEEF 
 78 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
Ngắt thời gian: Ngắt tại một thời điểm định trước. 
Có 8 khối từ OB10 đến OB17 gây ra ngắt ở một thời 
điểm xác định. Có thể cài đặt để các ngắt này xảy ra 
một lần, hay theo chu kỳ hàng giờ, hàng ngày, hàng 
tuần , hàng tháng. 
Số các ngắt sử dụng được tùy thuộc loại CPU 
Loại Các ngắt thời gian 
CPU 312 Không có 
CPU 313, 314, 315, 
316 
OB10 
CPU 318, 412, 413 OB10, OB11 
CPU 414 OB 10..OB13 
CPU 16, 417 OB 10..OB17 
CÁC KHỐI NGẮT TRONG S7300 
EEEF 
 79 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
Ngắt theo chu kỳ: 
Ngắt chu kỳ OB30..OB38 được gọi đến theo chu kỳ 
tuần hoàn. Thời gian thực hiện mỗi ngắt chu kỳ OB 
phải nhỏ hơn nhiều chu kỳ ngắt, nếu không OB80 sẽ 
được gọi. 
Chu kỳ ngắt được xác định bởi khoảng (interval), 
đơn vị ms và lệch pha (phase offset) là thời gian trễ m 
(đơn vị ms), 0<= m < n, gọi OB ngắt chu kỳ khi đến 
thời điểm ấn định. Dùng phase offset để tránh các OB 
ngắt cùng được gọi đồng thời . Hai giá trị này được cài 
đặt bằng STEP 7. 
CÁC KHỐI NGẮT TRONG S7300 
EEEF 
 80 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
Bảng mô tả ngắt theo chu kỳ. 
OB Number Default Interval Default Priority Class 
OB30 5 s 7 
OB31 2 s 8 
OB32 1 s 9 
OB33 500 ms 10 
OB34 200 ms 11 
OB35 100 ms 12 
OB36 50 ms 13 
OB37 20 ms 14 
OB38 10 ms 15 
CÁC KHỐI NGẮT TRONG S7300 
EEEF 
 81 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
Số lượng ngắt của các OB phụ thuộc vào 
CPU. 
CPU 312 
Không có 
CPU 313 316 OB35 
CPU 318, 412, 413 OB32, OB35 
CPU 414 OB32..OB35 
CPU 416, 417 OB30..OB38 
CÁC KHỐI NGẮT TRONG S7300 
EEEF 
 82 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
Khai báo ngắt 0B35 với thời gian 1 giây 
CÁC KHỐI NGẮT TRONG S7300 
Chương trình trong khối 
OB35 được thực hiện 1 
giây 1 lần 
EEEF 
 83 UTE_EEF_AD 9-2014 phuongtv@hcmute.edu.vn _0908248231 
EX20: Một ngõ ra Q0.0 có thời gian T_ON = T_ OFF = 2s. Sử 
dụng ngắt chu kỳ 0B35 để viết chương trình 
EX21: Sử dụng ngắt theo chu kỳ để viết chương trình theo yêu 
cầu: Sau những khoảng thời gian 1 giây thì giá trị của vùng nhớ 
MW0 tăng thêm 1. 
Yêu cầu. 
Khai báo phần cứng. 
Viết chương trình. 
Mô phỏng chương trình. 
Download xuống PLC để kiểm tra kết quả. 
CÁC KHỐI NGẮT TRONG S7300 

File đính kèm:

  • pdfplc_s7300_s7400.pdf
Tài liệu liên quan