Xử lí Data với SPSS
Các phương pháp thu thập dữ liệu:
? Phỏng vấn trực tiếp (Face to face interview)
? Phỏng vấn tại nhà (Door to door inetrview)
? Phỏng vấn tại một địa điểm cụ thể (Central location
interview)
? Phỏng vấn chặng (Mall – Intercept interview)
? Phỏng vấn qua điện thoại
? Phỏng vấn qua thư
? Phỏng vấn qua internet
? Quan sát (Observation)
Tóm tắt nội dung Xử lí Data với SPSS, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
51 7.47E-02 -.21 9.97E-02 .488 -.54 .11 -.32* 9.90E-02 .030 -.63 -1.84E-02 .13 8.92E-02 .920 -.17 .43 -8.79E-02 8.14E-02 .941 -.30 .13 -8.18E-02 8.92E-02 .990 -.34 .18 -.19 8.84E-02 .173 -.42 3.79E-02 .22 9.28E-02 .303 -7.47E-02 .51 8.79E-02 8.14E-02 .941 -.13 .30 6.06E-03 9.28E-02 1.000 -.24 .25 -.10 9.20E-02 .845 -.32 .11 .21 9.97E-02 .488 -.11 .54 8.18E-02 8.92E-02 .990 -.18 .34 -6.06E-03 9.28E-02 1.000 -.25 .24 -.11 9.90E-02 .921 -.37 .15 .32* 9.90E-02 .030 1.84E-02 .63 .19 8.84E-02 .173 -3.79E-02 .42 .10 9.20E-02 .845 -.11 .32 .11 9.90E-02 .921 -.15 .37 (J) TUOI TUOI 2 Tu 20 - 29 tuoi 3 Tu 30 - 39 tuoi 4 Tu 40 - 49 tuoi 5 Tu 50 tuoi tro len 1 Duoi 20 tuoi 3 Tu 30 - 39 tuoi 4 Tu 40 - 49 tuoi 5 Tu 50 tuoi tro len 1 Duoi 20 tuoi 2 Tu 20 - 29 tuoi 4 Tu 40 - 49 tuoi 5 Tu 50 tuoi tro len 1 Duoi 20 tuoi 2 Tu 20 - 29 tuoi 3 Tu 30 - 39 tuoi 5 Tu 50 tuoi tro len 1 Duoi 20 tuoi 2 Tu 20 - 29 tuoi 3 Tu 30 - 39 tuoi 4 Tu 40 - 49 tuoi (I) TUOI TUOI 1 Duoi 20 tuoi 2 Tu 20 - 29 tuoi 3 Tu 30 - 39 tuoi 4 Tu 40 - 49 tuoi 5 Tu 50 tuoi tro len Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound 95% Confidence Interval The mean difference is significant at the .05 level.*. Nguyen Duy Tam - 124 5/12/2009 63 Con người – Tầm nhìn mới ĐO LƯỜNG MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA HAI BIẾN ĐỊNH LƯỢNG Đo lường cường độ và chiều của mối tương quan giữa các biến định lượng Đo lường tương quan là đo lường hai biến độc lập ngang bằng nhau (không phân biệt biến phụ thuộc và biến độc lập) Đo lường mối tương quan tuyến tính giữa 1 biến phụ thuộc và một (hoặc nhiều) biến độc lập (Linear Regression) Nguyen Duy Tam - 125 Con người – Tầm nhìn mới ĐO LƯỜNG MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA HAI BIẾN ĐỊNH LƯỢNG Hệ số tương quan (Correlation) Hệ số tương quan R luôn nằm trong khoảng (-1,1) Giá trị tuyệt đối của R càng lớn (gần bằng 1) hai biến có tương quan chặt chẻ với nhau R<0: mối tương quan giữa hai biến là tương quan nghịch R>0: mối tương quan giữa hai biến là tương quan thuận R=0: hai biến không có mối liên hệ tuyến tính Nguyen Duy Tam - 126 5/12/2009 64 Con người – Tầm nhìn mới ĐO LƯỜNG MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA HAI BIẾN ĐỊNH LƯỢNG Kiểm nghiệm giả thuyết về mối tương quan Thiết lập giả thuyết ▪ H0: R=0 (không có liên hệ giữa hai biến) ▪ H1: R0 (có liên hệ giữa hai biến) Dùng kiểm nghiệm t và ta bác bỏ giả thuyết H0 khi p_value (Asympt. Sig.)< α (kiểm nghiệm hai nhánh) hoặc p_value (Asympt. Sig.)< α/2 (kiểm nghiệm một nhánh) Nguyen Duy Tam - 127 Con người – Tầm nhìn mới ĐO LƯỜNG MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA HAI BIẾN ĐỊNH LƯỢNG Correlations 1.000 .446** .287** .203** .220** . .000 .000 .000 .000 400 400 400 400 400 .446** 1.000 .461** .281** .333** .000 . .000 .000 .000 400 400 400 400 400 .287** .461** 1.000 .317** .236** .000 .000 . .000 .000 400 400 400 400 400 .203** .281** .317** 1.000 .226** .000 .000 .000 . .000 400 400 400 400 400 .220** .333** .236** .226** 1.000 .000 .000 .000 .000 . 400 400 400 400 400 Pearson Correlation Sig. (2-tailed) N Pearson Correlation Sig. (2-tailed) N Pearson Correlation Sig. (2-tailed) N Pearson Correlation Sig. (2-tailed) N Pearson Correlation Sig. (2-tailed) N SONY15 La nhan hieu ua thich cua toi SONY1 Chat luong cao SONY2 Thiet ke dep SONY4 Gia ca hop ly SONY8 Dan dau SONY15 La nhan hieu ua thich cua toi SONY1 Chat luong cao SONY2 Thiet ke dep SONY4 Gia ca hop ly SONY8 Dan dau Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).**. Nguyen Duy Tam - 128 5/12/2009 65 Con người – Tầm nhìn mới ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤ THUỘC VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP Phương trình hồi qui tuyến tính dự báo xu hướng tăng (hay giảm) của một biến phụ thuộc trong sự biến động (tăng hoặc giảm) của nhiều biến độc lập khác Phương trình hồi qui bội: y ^ = a + b1x1 + b2x2 + … + bkxk Nguyen Duy Tam - 129 Con người – Tầm nhìn mới ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤ THUỘC VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP Hệ số xác định (Coefficient of determination): Sẽ giúp ta giải đáp một số câu hỏi sau : Mô hình hồi qui tuyến tính được xây dựng đã thể hiện mối quan hệ giữa X và Y tốt như thế nào. Hoặc bao nhiêu % sự biến thiên của Y có thể giải thích bởi sự phụ thuộc tuyến tính của Y vào X R bình phương biến thiên từ 0 cho tới 1 (giá trị 0 tương ứng sự biến thiến của Y hoàn toàn không do mối quan hệ hồi qui tuyến tính giữa Y và X, giá trị 1 tương ứng sự biến thiên của Y hoàn toàn là do mối quan hệ hồi qui tuyến tính giữa Y và X) R bình phương càng lớn thì mô hình hồi qui tuyến tính giữa Y và X càng thích hợp và hay các biến độc lập X càng có ý nghĩa trong việc giải thích sự biến thiên của biến phụ thuộc Y Nguyen Duy Tam - 130 5/12/2009 66 Con người – Tầm nhìn mới ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤ THUỘC VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP Hệ số xác định R bình phương và hệ số xác định điều chỉnh Adjusted R bình phương Do trong phân tích hồi qui bội R bình phương càng tăng khi số biến độc lập càng tăng do đó đôi khi R bình phương không thể hiện đúng ý nghĩa của phương trình hồi qui tuyến tính Sử dụng Adjusted R bình phương sẽ giúp giải quyết được hạn chế này Nguyen Duy Tam - 131 Con người – Tầm nhìn mới ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤ THUỘC VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP Kiểm nghiệm F Giống như kiểm nghiệm F sử dụng trong phân tích ANOVA nhằm kiểm định giả thuyết về sự tồn tại mối liên hệ tuyến tính giữa các biến X và biến Y Giả thuyết: ▪ H0: β1 = β 2 = … = β k = 0 ▪ H1: Có ít nhất một β i 0 Bác bỏ H0 khi Sig (p-value) < α Nguyen Duy Tam - 132 5/12/2009 67 Con người – Tầm nhìn mới ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤ THUỘC VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi qui (kiểm định t) Kiểm nghiệm mối quan hệ hồi qui tuyến tính của từng biến Xi với Y ▪ H0: Không có mối quan hệ tuyến tính giữa Y và Xi ▪ Bác bỏ H0 khi sig.(p-value) < α Khác với kiểm nghiệm F cho biết mối quan hệ tuyến tính của tất cả các biến độc lập với biến phụ thuộc. Kiểm nghiệm t cho biết có hay không một mối quan hệ hồi qui tuyến tính giữa một biến độc lập cụ thể với biến phụ thuộc. Nguyen Duy Tam - 133 Con người – Tầm nhìn mới ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤ THUỘC VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP Ví dụ: Đo lường mối quan hệ tuyến tính giữa: Biến độc lập: Ý kiến chó rằng “Sony là nhãn hiệu ưa thích của tôi” Với các biến phụ thuộc là các ý kiến cho rằng Sony là: ▪ “Chất lượng cao” ▪ “Thiết kế đẹp” ▪ “Đáng tin cậy” ▪ “Sáng tạo” ▪ “Dẫn đầu” ▪ “Nhãn hiệu toàn cầu” Nguyen Duy Tam - 134 5/12/2009 68 Con người – Tầm nhìn mới ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤ THUỘC VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP Variables Entered/Removeda SONY1 Chat luong cao . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100). SONY3 Dang tin cay . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100). SONY7 Tinh sao . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100). Model 1 2 3 Variables Entered Variables Removed Method Dependent Variable: SONY15 La nhan hieu ua thich cua toia. Model Summary .446a .199 .197 .65 .477b .228 .224 .63 .486c .237 .231 .63 Model 1 2 3 R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong caoa. Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao, SONY3 Dang tin cay b. Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao, SONY3 Dang tin cay, SONY7 Tinh sao c. Nguyen Duy Tam - 135 Con người – Tầm nhìn mới ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤ THUỘC VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP ANOVAd 41.146 1 41.146 98.870 .000a 165.632 398 .416 206.778 399 47.097 2 23.549 58.547 .000b 159.680 397 .402 206.778 399 48.904 3 16.301 40.889 .000c 157.874 396 .399 206.778 399 Regression Residual Total Regression Residual Total Regression Residual Total Model 1 2 3 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong caoa. Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao, SONY3 Dang t in cayb. Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao, SONY3 Dang t in cay, SONY7 Tinh sao c. Dependent Variable: SONY15 La nhan hieu ua thich cua toid. Nguyen Duy Tam - 136 5/12/2009 69 Con người – Tầm nhìn mới ĐO LƯỜNG MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA BIẾN PHỤ THUỘC VÀ NHIỀU BIẾN ĐỘC LẬP Coefficientsa .776 .393 1.975 .049 .801 .081 .446 9.943 .000 .540 .391 1.381 .168 .619 .092 .345 6.706 .000 .238 .062 .198 3.847 .000 .448 .392 1.143 .254 .587 .093 .327 6.311 .000 .206 .063 .171 3.247 .001 9.116E-02 .043 .101 2.129 .034 (Constant) SONY1 Chat luong cao (Constant) SONY1 Chat luong cao SONY3 Dang tin cay (Constant) SONY1 Chat luong cao SONY3 Dang tin cay SONY7 Tinh sao Model 1 2 3 B Std. Error Unstandardized Coefficients Beta Standardi zed Coefficien ts t Sig. Dependent Variable: SONY15 La nhan hieu ua thich cua toia. Nguyen Duy Tam - Phương trình hồi qui: “Là nhãn hiệu ưu thích” = 0,448 + 0,587 “Chất lượng cao” + 0,206 “đáng tinh cậy” + 0,009 “tinh sảo” 1: Hoàn toàn không đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý 137 Con người – Tầm nhìn mới TÀI LiỆU THAM KHẢO 1. Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh – Th.S Đào Hồi Nam 2. Xử lí dữ liệu với phần mềm SPSS – Hồng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc Nguyen Duy Tam - 138
File đính kèm:
- Xử lí Data với SPSS.pdf