WebCourse - Bài 4: Các ngôn ngữ Script
Giới thiệu ngôn ngữ Script
n Sự khác nhau giữa ứng dụng ClientSidevà Server-Side
n Ngôn ngữ JavaScript
n Ngôn ngữ VBScript
Tóm tắt nội dung WebCourse - Bài 4: Các ngôn ngữ Script, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
t ứng dụng q Truy cập hệ thống file trên server,... q ... 37 Script tại Web Server n Quá trình thực hiện ứng dụng Server-Side gồm 2 giai đoạn: q Tạo trang Web có chứa cả Srcipt Client-Side và Server-Side q Khi client browser yêu cầu thực hiện, server (run- time engine) sẽ thực hiện các lệnh server-side scipts và trả trang Web HTML về browser 8 Nhúng JavaScript vào trang Web some statements some statements 9 Nhúng VBScript vào trang Web some statements some statements 410 JAVASCRIPT 11 Nội dung n Biến, kiểu dữ liệu q Số, mảng, chuỗi, đối tượng n Các cú pháp: q Gán, điều kiện, lặp q Hàm, đối tượng hàm n Sử dụng các đối tượng trong HTML q document, form, frame, window… q Xử lý các sự kiện của các đối tượng giao diện q Xử lý sự kiện timer n Sử dụng JavaScript trong kiểm tra dữ liệu Form n Sử dụng JavaScript trong xử lý hiệu ứng 12 Biến số n Cách đặt tên biến q A..Z,a..z,0..9,_ : phân biệt HOA, thường n Khai báo biến q Dùng từ khóa var (var count=10,amount;) q Thật sự tồn tại khi bắt đầu sử dụng lần đầu tiên n Phạm vi sử dụng biến q Toàn cục, cục bộ (trong hàm) 513 Kiểu dữ liệu n Kiểu số : số nguyên, thực n Boolean - True or False n Chuỗi - “Hello World” n object n array n null n undefined – lúc khai báo nhưng chưa sử dụng 14 Đổi kiểu dữ liệu n Biến số tự đổi kiểu dữ liệu khi giá trị thay đổi n Ví dụ, var x = 10 Sau đó ta có thể đổi x: x = “I change your value?” n Có thể cộng hai biến khác kiểu dữ liệu “12” + 34.5 à “1234.5” n Hàm parseInt(), parseFloat(): đổi chuỗi sang số 15 Các phép toán n Phép gán (=) q Có thể gán bất kỳ giá trị nào cho 1 biến n Phép toán 1 ngôi (++,--) n Phép toán +=, -=, *=,/=, %=,… n Phép so sánh q ==, !=, , = q &&, ||, ! n Biểu thức điều kiện: status = (age >= 18) ? "adult" : "minor" 616 Mảng - Array n Dùng để lưu các biến dùng chung tên n Chỉ số bắt đầu từ 0 n Không có kiểu dữ liệu rõ ràng n Được tích hợp trong đối tượng kiểu Array (sử dụng một số các method: pop, push,...) 17 Hàm trong JavaScript n Khai báo chung function funcName(argument1,argument2,etc) { statements; } n Giá trị trả về của hàm return value; Or return ( value ) ; n Đối tượng this 18 Hàm trong JavaScript function add(x,y) { results=x+y; return results; } Gọi hàm : sum = add(3,4); 719 Các lệnh trong JavaScript 20 Các quy tắc chung n Khối lệnh được bao trong dấu { } n Mỗi lệnh kết thúc bởi dấu ; n Các lệnh là một trong các dạng q Điều kiện q Lặp q Thao tác đối tượng n Đặt chú thích q // chú thích 1 dòng q /* chú thích nhiều dòng*/ 21 Lệnh điều khiển n Có 2 loại: q if . . . else if (condition) { statements; } else { statements2; } q switch (expression){ case label : statement; break; default : statement;} 822 Lệnh lặp n For / Do . . . While n While n Break and Continue n For - - in n With 23 Lệnh lặp n for (initial-statement; condition; increment) { statements; } n do { statements;} while (condition) n while (condition) { statements; 24 Lệnh lặp n Duyệt lần lượt các phần tử của một mảng for (variable in object) { statements; } n Sử dụng điều khiển vòng lặp q break q Continue n with (object) { statements; }: tương tự with trong VB 925 Một số đối tượng n Đối tượng String n Đối tượng Array n Đối tượng Date, Math n Đối tượng Window n Đối tượng Frame n Đối tượng Form 26 Đối tượng String var string="hello“ var stringlength=string.length //stringlength=5 n Thuộc tính q length n Phương thức q stringObj.anchor(anchorString) – tạo Bookmark q strVariable.link(URL) q strObj.charAt(index), strObj.charCodeAt(index) q string1.concat([string2[, string3[,... [, stringn]]]]) q strObj.indexOf(subString[, startIndex]) 27 Tạo biến array n arrayObjectName = new Array([element0, element1, ..., elementN]) n emp[0] = "Ryan Dias" emp[1] = "Graham Browne" emp[2] = "David Greene" 10 28 Sử dụng mảng n Truy cập phần tử q Xác định qua tên của phần tử. VD: emp [“Ryan Dias”] q Xác định qua chỉ số phần tử. VD: emp [0]. 29 Một số phương thức mảng n Join –Ghép các phần tử thành 1 chuỗi. n Pop – Lấy phần tử cuối n Push – Thêm 1 (hoặc nhiều phần tử) vào cuối mảng n Reverse - Đổi phần tử đầu – cuối n Shift – Xóa phần tử đầu khỏi mảng 30 Mảng đa chiều n Ví dụ về mảng 2 chiều MyArray = new Array(5,5); MyArray[0, 0] = "Ryan Dias"; MyArray[0, 1] = 1; MyArray[1, 0] = "Mike Donne"; MyArray[1, 1] = 2; document.write ("The name is " + MyArray[3, 0]); document.write(" and the code is " + MyArray[3, 1]); n JavaScript hỗ trợ đến 60 chiều 11 31 Đối tượng Date var my_date=new Date("October 12, 1988 13:14:00") var my_date=new Date("October 12, 1988") var my_date=new Date(88,09,12,13,14,00) var my_date=new Date(88,09,12) n getDate(), getDay(), getMonth(), getYear(),… n getTime(),… n Tham khảo trang web HOCASP 32 Đối tượng Math n Sử dụng đối tượng Math cho các hàm toán học n Math.abs(number) n Math.cos(number), Math.acos(number) n Math.tan(number), Math.atan(number) n Math.ceil(number) n Math.floor(number) n Math.max([number1[, number2[. . . [, numberN]]]]) n Math.random( ) n Math.round(number ) n Math.sqrt(number ) ,… 33 Các đối tượng khác Browser Objects Script Objects HTML Elements 12 34 Browser Objects n Là các Object do browser cung cấp để truy cập đến một số chức năng của browser n IE Browser Objects Screen Event Frames History Location Navigator Window Object Document Object 35 Window object (1) n Tồn tại khi mở 1 tài liệu HTML n Sử dụng để truy cập thông tin window n Điều khiển các sự kiện xảy ra trong window n Nếu tài liệu định nghĩa nhiều frame, browser tạo 1 window object cha và các window object con cho từng frame 36 Window Object (2) n Properties q Document q Event q History q Location q Name q Navigator q Screen q status n Methods q Alert q Blur q Close q Focus q Navigate q Open 13 37 Document object (1) n Document Object biểu diễn cho tài liệu HTML n Dùng để lấy thông tin về tài liệu, các thành phần HTML và xử lý sự kiện 38 Document Object (2) n Properties q aLinkColor q bgColor q Body q fgColor q linkColor q Location q Title q URL q vlinkColor n Methods q clear q close q open q write q writeln 39 History Object n History Object cung cấp danh sách các URL đã được duyệt bởi người dùng n Methods q Back q Forward q go 14 40 Location Object n Chứa thông tin về URL hiện tại n Properties q Hostname q href, … n Methods q Reload q … 41 HTML Objects n Mỗi form trong 1 document sẽ tạo ra 1 đối tượng form n 1 document có thể có nhiều form, được lưu trong 1 forms array (bắt đầu từ form[0]) n Truy cập đến form q document.forms[0] q document.formName n Truy cập đến các thành phần của form q document.forms[0].item[0].value q document.formName.InputName.value 42 Xử lý sự kiện 15 43 Các sự kiện thông dụng n Có trong hầu hết các đối tượng q onClick q onFocus q onChange q onBlur q onMouseOver q onMouseOut q OnLoad q onSubmit q onMouseDown q onMouseUp q onResize 44 Xử lý sự kiện cho các tag HTML <INPUT TYPE="button" NAME="docode" onclick="DoOnClick();"> <INPUT TYPE="button" NAME="Button1" VALUE="Open Sesame!”onClick="window.open('mydoc.html','new Win')" n Lưu ý về dấu “ “, ‘ ‘ 45 Xử lý sự kiện bằng function n Example function greeting() { alert("Welcome to my world"); } 16 46 Xử lý sự kiện bằng thuộc tính n Gán tên hàm xử lý cho 1 object event object.eventhandler = function; function greeting() { alert("Welcome to my world"); } window.onload = greeting; 47 onClick event n function compute(form) { form.result.value = eval(form.expr.value) <INPUT TYPE="button" VALUE="Calculate" ONCLICK="compute(this.form)"> 48 onChange event n The onChange event occurs whenever a form element changes. function checkNum(num) { alert ("Thank you"); } 17 49 onFocus and onBlur n Xảy ra khi focus và lost focus một thành phần BODY BGCOLOR="lavender"> <INPUT type = text name = text1 onblur="(document.bgColor='aqua')" onfocus="(document.bgColor='dimgray')"> 50 onMouseOver and onMouseOut function showLink(num){ if (num==1) {document.forms[0].elements[0].value= "You have selected Aptech"; } } <a href="#" onMouseOver="showLink(1)"document.bgcolor= “ green">Aptech 51 VBSCRIPT 18 52 Nội dung n Biến, kiểu dữ liệu n Cấu trúc điều khiển n Hàm, thủ tục n Xử lý sự kiện trong trang Web 53 Biến, kiểu dữ liệu n Khai báo biến q Dim x, y ,z q Dim a(10) ‘khai báo 1 mảng 1 chiều có 10 phần tử q Dim b(5,10) ‘khai báo mảng 2 chiều q Redim a(20) ‘khai báo lại mảng a, tăng thêm 10 phần tử (vẫn giữ lại giá trị 10 phần tử đầu) n Kiểu dữ liệu q Khi khai báo, biến chỉ có 1 kiểu là variant q Các kiểu dữ liệu con (number, string, boolean, object,…) sẽ được gán cho biến khi sử dụng 54 Cấu trúc điều kiện If Then If Then .... Else ... End If Select Case Case .... Case ..... Case Else ...... End Select 19 55 Cấu trúc lặp Do While .... Loop Do .... Loop While While ............... WEnd 56 Cấu trúc lặp For = To ............... Next For = To Step ............... Next For Each in ... Next 57 Cấu trúc lặp dim names(3) names(0) = "Tove" names(1) = "Jani" names(2) = "Hege" for each x in names document.write(x & "") next 20 58 Hàm , thủ tục n Function (<danh sách các tham số>) ............... End Function n Sub (<danh sách các tham số>) .... End Sub 59 Hàm , thủ tục n Gọi hàm name = findname(agr1,…) n Gọi thủ tục Call MyProc(arg1,arg2,…) MyProc arg1,arg2 60 Xử lý sự kiện n Xử lý sự kiện tương tự như JavaScript n Đặt tên hàm có dạng : _ 21 61 Xử lý sự kiện <!-- Sub vbsBtn_OnClick window.alert("VBScript Event Handler") End Sub --> 62 Bài tập thực hành n Tham khảo trang Web HOCASP n Tham khảo các ví dụ được cung cấp n Tìm hiểu và viết lại từng ví dụ
File đính kèm:
- WebCourse - Bài 4 Các ngôn ngữ Script.pdf