Web Server Control
HTML Server Control:
Html Anchor, HtmlButton, HtmlLabel, HtmlTextbox,
-ASP.NET Server Control:
+ ASP.NET Page
+ Điều khiểncơbản
+ Điều khiển kiểm tra dữliệu
+ Mộtsố điều khiển khác ASP.NET
.NET 6 Phần II: ASP.NET Web control Điều khiển sự kiện và chương trình con (Control events and Subroutines) - Sự kiện sinh ra: bấm chuột, bấm phím ENTER, load 1 trang web…=>Bộ sử lý sự kiện – Handler <asp:Button id= "btn1" runat= "server" OnClick="btn1_Click” Text="Click Me" /> ASP.NET 7 Các sự kiện thường gặp - OnClick, OnCommand, OnLoad - OIiOnInit - OnPreRender: được xảy ra sau khi Control được nạp, và trước khi control được render (tức là hiển thị ra client/browser) - OnUnLoad - OnDispose: button được giải phóng khỏi bộ nhớ - OOaanDataBin dgding ASP.NET 8 Page Events – các sự kiện trang Page_Init -> Page_Load -> Các sự kiện của các contltrol nếu có ->Page_U n load tới đây page được tạo xong và chuyển về hiển thị trên client - Page_Init: Được gọi khi trang được khởi tạo với những cài đặt cơ bản đầ tiên. - Page_Load, Page_PreRender, Page_UnLoad protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) { } ASP.NET 9 Một số thuộc tính của Page Thuộc tính IsPostBack: - False: Page load lần đầu - True: Page load lại Thuộc tính SmartNavigation: - True: giữ nguyên vị trí đang đọc khi reload - False (mặc định): về vị trí đầu ASP.NET 10 Phần II: ASP.NET Web control 2.1. Web control cơ bản Label RadioButton TextBox RadioButtonList Button CheckBox Image CheckBoxList ImageButton DropDownList LinkButton ListBox HLikHyperLink PlPanel PlaceHolder ASP.NET 11 Thuộc tính chung của các Web control Thuộc tính Kiểu Ý nghĩa ID Chuỗi KT Tên control, duy nhất AccessKey String Ký tự chuyển nhanh đến control, phím nóng BackColor Color Màu nền BorderColor Color Màu đường vi ền BorderStyle BorderStyle kiểu đường viền BorderWidth Unit độ rộng đường viền Visible Boolean Control có thấy hay không, mặc định – true Font FontInfo Font cho control ForeColor Color Màu font Height Unit chiều cao Width Unit độ rộng AutoPostBack boolean Khi được thiết lập là True, mỗi khi người dùng thay đổASP.NETi dữ liệu TextChanged trong TextBox sẽ 12 kích hoạt sự kiện post-back về server 2.1.1. Label, TextBox, Button - Label: hiển thị nội dung -Textbox: chỉ cho đọc,,pp cho phép nhập chuỗi ký tự thông thường, cho phép nhập mật mã, nhập nhiều dòng văn bản. Các thuộc tính căn bản – Text, TextMode (SingleLine, MultiLine, Password), Rows, MaxLength, Wrap, AutoPostBack. - Button: Button thường, Imag eButton (ImageURL, ImageAlign, AlternateText), LinkButton ASP.NET 13 2.1.1. Label, TextBox, Button (tt) ASP.NET 14 2.1.2. ListBox và DropdownList Các thuộc tính quan trọng -Items: Add, Insert, Count, Contains, Remove, RemoveAt, Clear -Rows -SelectMode (trong ListBox): Single , Multiple -Xử lý mục chọn: SelectedIndex, SelectedItem, SlSelect tdVledValue ASP.NET 15 ListBox và DropdownList VD: ListBox <asp:ListBox id=" listTechnologies" runat=" server" SelectionMode="Multiple"> VD: DropDownList runat="server"> ASP.NET 16 2.1.2. ListBox và DropdownList ID: lstDoiBong ID: bbCotnChonD oi ID: lblDoiChon ASP.NET 17 Thêm dữ liệu vào ListBox Trong thời gian chạy ASP.NET 18 Lấy dữ liệu được chọn ASP.NET 19 Các thuộc tính quan trọng của ListBox ¾ AutoPostBack ¾ Items -Rows -SelectionMode -Single -Multiple ¾ Xử lý mục chọn: -SldIdSldISelectedIndex, SelectedItem, S SldVlelectedValue -Add, Insert -Count -Contains -Remove, RemoveAt, Clear ASP.NET 20 2.1.3. Upload file Tạo ID: FileBrowse, btnUpLoad và lblThongBao Sau khi chon file ASP.NET 21 VD: Upload file Protected Sub btnUpLoad_Click(…)… Dim sTapTin As String Dim FileName As String sTapTin = FileBrowse.PostedFile.FileName FileName = System.IO.Path.GetFileName(sTapTin) File Browse. Poste dFile. Save As (Server. Map Pat h("Up Loa d\") &_ FileName) lblThongBao. Text =" Da Upload thanh cong " End Sub ASP.NET 22 2.1.4. CheckBox, RadioButton Các thuộc tính chung: -Checked: trạng thái mục chọn -Visible: ẩn/hiện control -Text: Dòng chữ blbên control -TextAlign: Vi trí hiển thị của control so với dòng chữ ((g,Right, Left) -GroupName (RadioButton): tên nhóm ASP.NET 23 2.1.4. CheckBox, RadioButton Element CheckBox Element RadioButton GroupName: QuocTich <asp:RadioButton id="rbVietNam" GroupName=“QuocTich“ Text=“Việt Nam" runat="server" /> <asp:RadioButton id="rbNuocNgoai" GroupName=“QuocTich" Text=“Nước Ngoài“ runat="server" /> ASP.NET 24 2.1.5. CheckBoxList, RadioButtonList ASP.NET 25 2.1.5. CheckBoxList, RadioButtonList ASP.NET 26 2.1.5. CheckBoxList, RadioButtonList - Items: Add, Insert, Count, Contains, Remove, RemoveAt, Clear RepeatColumns:s: số cộthit hiểnthn thị RepeatDirection: Hình thức hiển thị (vertical, Horizontal) ID_Control.SelectedItem.Text ID_Control.SelectedItem.Value ASP.NET 27 2.1.5. CheckBoxList, RadioButtonList VD CheckBoxList: VD RadioButtonList: ASP.NET 28 2.2. Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls Dữ liệu nhập Không Hợp lệ? Client Server Không Hợp lệ? Các xử lý Sơ đồ xử lý kiểm tra dữ liệu nhập tại Client và Server ASP.NET 29 Validation control Validation control kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu do client nhập vào trước khi trang được gửi về cho server ASP.NET 30 Validation control (tt) Các thuộc tính chung -ControlToValidate: Tên control cần kiểm tra -Text:Chu: Chuỗi thông báo xuấtthi hiện khi có l ỗi -ErrorMessage: Chuỗi thông báo xuất hiện trong control validation summary -Display: Qui định hình thức hiển thị +None: không hiển thị thông báo lỗi (vẫn có kiểm tra dữ liệu) +St+ Sta tic, D ynam ic ASP.NET 31 Validation control (tt) Mặc dù việc kiểm tra xảy ra ở client, nhưng nó chỉ thực hiện khi có 1 sự kiện post-back sảy ra ASP.NET 32 2.2.1. Compare validator control -Dùnggg so sánh giá trị của một control với giá trị của một control khác hoặc với 1 giá trị được xác định trước -Dùng control này để kiểm tra ràng buộc miền giá trị , kiểu dữ liệu lên thuộc tính -Note!!!không nhập dữ liệu, control sẽ không thực hiện kiểm tra vi phạm ASP.NET 33 <asp:CompareValidator id="compval" Display="dynamic" ControlToValidate="txt1" ControlToCompare="txt2" ForeColor="red" Compare two values BackColor="yellow" Type="String" EnableClientScript="false " = Text="Validation Failed!" runat="server" /> ASP.NET 34 2.2.2. CustomValidator control -Cho ppphép viết phương thức xử lý kiểm tra lỗi -ClientValidationFunction: Chỉ ra tên hàm xử lý l ỗi client -side -OnServerValidate: Hàm xử lý lỗi server-side -ControlToValidate: ID của control cần kiểm tra ASP.NET 35 Sub user(source As object,args As <asp:Label runat="server" Text="Enter a username: " Server Va lida teE ventA rgs) /> if len(args.Value)<8 or len(args.Value)>16 then args.IsValid=false else <asp:CustomValidator args.IsValid=true ControlT oV alid ate=" txt1" end if OnServerValidate="user" End Sub Text="A username must be between 8 and 16 characters!" runat="server"/> ASP.NET 36 ASP.NET 37 ASP.NET 38 2.2.3. RangeValidator Control -Được dùng để kiểm tra giá trị nhập vào bởi user có n ằm trong m ột kho ảng dữ liệu (numbers, dates, characters) không ASP.NET 39 Sub submit(……) If Page. IsValid Then <asp:Button Text="Submit " OnClick="submit " lbl1.Text="Page is valid." runat="server" /> Else lbl1.Text="Page is not valid!!" End If End Sub <asp:RangeValidator ControlToValidate="tbox1" MinimumValue="1 " MaximumValue="100" Type="Integer" EnableClientScript="false" Text="Th e val ue must b e f rom 1 to 100!" Enter a number from 1 to 100: runat="server" /> ASP.NET 40 2.2.4. Regular Expression Validator Dùng để kiểmtragiátrm tra giá trị của control phải theo một mẫu được qui định trước trong đặc tính ValidationExpression như: địa chỉ e-mail, số điện thoại,,g, mã vùng, số CMND,… ASP.NET 41 ASP.NET 42 sub submit(…..) if Page .IsValid then lbl.Text="The page is valid!" else Enter a US zip code: lbl.Text="The page is not valid!" end if end sub <asp:Button text="Submit" OnClick="submit" runat="server" /> <asp:RegularExpressionValidator ControlToValidate="txtbox1" ValidationExpression="\d{5}" EnableClientScript="false" ErrorMessage="The zip code must be 5 numeric digits!" runat="server " /> ASP.NET 43 2.2.5. Required Field Validator Control - Dùng ki ểmmtragiátr tra giá trị trong control ph ải được nhập (có giá trị khác với giá trị đầu) -Sử dụng control này để kiểm tra ràng buộc dữ liệu khác r ỗng (()“”) -Thuộc tính InitialValue: giá trị khởi đầu, mặc định là rỗng ASP.NET 44 ASP.NET 45 2.2.6. Validation Summary Control Hiển thị ra bảng lỗi tổng hợp của tất cả các control kiểm tra trên trang web -Hea der Text : Dò ng tiê u đề của thông bá o l ỗi - ShowMessageBox: True hiển thị như cửa sổ MessageBox, False – không hiển thị - ShowSummary: True – hiểnthn thị thông báo l ỗi, False - không ASP.NET 46 Ví dụ Validation Control ASP.NET 47 2.3. Một số các control quan trọng khác a) Literal Control -Hiển thị chuỗi văn bản trên trang web như Label, nhưng khác ở chỗ không dùng thêm tag … b) P anel và Pl aceH old er C ontrol s -Chứa các điều khiển khác. Thuộc tính thường dùng là Visible. Panel cho phép kéo các control vào vào bên bên trong trong lúc lúc thi thiếtkt kế, còn PlaceHolder thì không - Để thêm control vào trong PlaceHolder dùng ID_PlaceHolder.Controls.Add(ID_Control) ASP.NET 48 2.3. Một số các control quan trọng khác c) AdRotator Control -Tạo ra các banner quảng cáocho trang web. Tự động thay đổi các hình ảnh (đã được thiết lập trước) mỗi khi có yêu cầu, PostBack về server - AdvertismentFile: Tên file d ữ liệu (.xml) cho control, có dạng sau: Hinh\51.j/jpg ASP.NET Site Technology 60 ASP.NET 49 ASP.NET 50 ASP.NET 51
File đính kèm:
- Chương 2_Web Server Control.pdf