Visual Foxpro - Bài 1: Mở đầu

• Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management System) là một hệ thống phần mềm máy tính được thiết kế chuyên biệt cho bài toán quản lý. Mô hình dữ liệu của các hệ quản trị csdl là mô hình quan hệ.

• Hệ quản trị csdl cung cấp 2 tính năng chính sau:

1- Lưu trữ, quản lý dữ liệu

2- Công cụ truy cập, khai thác dữ liệu

• Các Hệ quản trị csdl thường dùng hiện nay:

1- SQL Server: Phát triển bởi Microsoft; là hệ CSDL dùng cho các tổ chức, doanh nghiệp lớn; Khả năng đáp ứng trên mạng cao; Đảm bảo tính an toàn, bảo mật.

2- Oracle: Phát triển bởi Oracle; là hệ CSDL dùng cho các tổ chức, doanh nghiệp lớn; Khả năng đáp ứng trên mạng cao; Đảm bảo tính an toàn, bảo mật. (Được đánh giá là mạnh hơn SQL verver và thực tế giá phần mền này cũng đắt hơn SQL Server)

 

doc13 trang | Chuyên mục: FoxPro | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2600 | Lượt tải: 5download
Tóm tắt nội dung Visual Foxpro - Bài 1: Mở đầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
yBG
D
8
Ngày bế giảng
Manganh
C
10
Mã ngành (khoá ngoài – dùng để đặt liên kết đến bảng DMNGANH)
MaLHDT
C
10
Mã loại hình đào tạo (khoá ngoài – dùng để đặt liên kết đến bảng DMLHDT)
Makhoa
C
10
Ma khoá (khoá ngoài – dùng để đặt quan hệ đến bảng DMKHOA)
Ghichu
C
200
Ghi chú
Danh mục ngành học DMNGANH.DBF
Tên trường
Kiểu
Độ rộng
Ghi chú
Ma
C
10
Mã ngành (khoá chính)
Ten
C
30
Tên ngành
Ghichu
C
200
Ghi chú
Danh mục loại hình đào tạo DMLHDT.DBF
Tên trường
Kiểu
Độ rộng
Ghi chú
Ma
C
10
Mã loại hình đào tạo (khoá chính)
Ten
C
30
Tên loại hình
Ghichu
C
200
Ghi chú
Hồ sơ sinh viên HOSOSV.DBF
Tên trường
Kiểu
Độ rộng
Ghi chú
Ma
C
10
Mã sinh viên (Khoá chính)
Mã sinh viên có dạng XXXXYYYYYY, trong đó XXXX có dạng là năm sinh viên đó trúng tuyển vào trường, YYYYYY là số thứ tự của sinh viên nhập học năm XXXX (Ví dụ: mã 2004000012 là mã của sinh viên thứ 12 trúng tuyển năm 2004….)
HoTen
C
30
Họ tên sinh viên
Ngaysinh
D
8
Ngày sinh
Gioi
L
1
Logic, .T. – Nam, .F. – Nữ
Hokhau
C
200
Hộ khẩu trường trú
Diachi
C
200
Địa chỉ
Malop
C
10 
Mã lớp (khoá ngoài – dùng để liên kết đến bảng DMLOP)
Ghichu
C
200
Ghi chú
Môn học MONHOC.DBF
Tên trường
Kiểu
Độ rộng
Ghi chú
Ma
C
10
Mã môn (Khoá chính)
Tenmon
C
50
Tên môn
Sotiet
N
3
Số tiết
SoDVHT
N
3,1
Số đơn vị học trình
Hocky
N
1
Học kỳ (ghi 1 – Học kỳ 1, ghi 2 – Học kỳ 2)
Namhoc
N
4
Năm học (Ghi năm học đầu trong )
NgayThi
D
8
Ngày thi
Malop
C
10
Mã lớp (khoá ngoài – dùng để liên kết đến bảng DMLOP)
MaGV
C
10
Mã giáo viên (Khoá ngoài – dùng để liên kết đến bảng GIAOVIEN) 
Ghichu
C
200
Ghi chú
Bảng GIAOVIEN.DBF
Tên trường
Kiểu
Độ rộng
Ghi chú
Ma
C
10
Mã giáo viên
Hoten
C
30
Họ tên giáo viên
Hocham
C
10
Học hàm (GV, GVC, GS, PGS)
Hocvi
C
10
Học vị (CN, KS, ThS, TS, TSHK)
Ghichu
C
200
Ghi chú
Bảng điểm DIEM.DBF
Tên trường
Kiểu
Độ rộng
Ghi chú
Mamon
C
10
Mã môn
MaSV
C
10
Mã sinh viên
Diem1
N
5,2
Điểm thi lần 1
Diem2
N
5,2
Điểm thi lần 2
Diem3
N
5,2
Điểm thi lần 3
Ghichu
C
200
Ghi chú
Các chức năng của chương trình có thể thiết kế như sau:
Cập nhật danh mục khoá
Giao diện này có dạng như sau:
A1 – Danh sách khoá (Sử dụng GRID)
Khi chọn 1 dòng (1 khoá) thông tin về khoá được chọn sẽ hiển thị trong ô A2
A2 – Chi tiết khoá được chọn
A3 Các chức năng : Thêm, sửa, xoá …(1 khoá)
Cập nhật danh mục lớp
A1
Chọn khoá : ……… (sử dụng ô combox)
Chức năng [OK]
Khi chọn OK, danh sách các lớp của khoá được chọn sẽ hiển thị trong ô A2
A3 – Chi tiết về lớp được chọn
A2 – Danh sách lớp của khoá được chọn (Sử dụng GRID)
Khi chọn 1 dòng (1 lớp) thông tin chi tiết về lớp này sẽ hiển thị trong ô A3
Các chức năng: Thêm, sửa, Xoá … (1 lớp)
Cập nhật danh mục ngành
Tương tự cập nhật danh mục khoá
Cập nhật danh mục loại hình đào tạo
Tương tự cập nhật danh mục khoá
Cập nhật danh mục giáo viên
Tương tự cập nhật danh mục khoá
Cập nhật hồ sơ sinh viên
Giao diện này có dạng như sau:
A1
Chọn khoá: ….. (Sử dụng ô Combox)
Chọn lớp: …… (Sử dụng ô Combox)
Chức năng [OK]
Khi chọn [OK] danh sách sinh viên của lớp/khoá đã chọn sẽ hiển thị trong ô A2
A3 - Chi tiết về sinh viên được chọn
A2 – Danh sách sinh viên của lớp/khoá đã chọn (sử dụng GRID)
Khi chọn 1 dòng (1 sinh viên) thì thông tin chi tiết về sinh viên này sẽ hiển thị trong ô A3
Các chức năng: Thêm, Sửa, Xoá … (1 sinh viên)
Cập nhật môn học/lớp/học kỳ
Giao diện này có dạng như sau:
A1 
Chọn khoá: …. (sử dụng ô Combox)
Chọn lớp: …. (Sử dụng ô Combox)
Chọn học kỳ: …. Năm học: ………
Chức năng [OK]
Khi chọn [OK] danh sách môn học của lớp/khoá/học kỳ-năm học đã chọn sẽ hiển thị trong ô A2
A3 – Chi tiết về môn học được chọn
A2 – Danh sách môn học của lớp/khoá/học kỳ-năm học đã chọn (sử dụng GRID)
Khi chọn 1 dòng (1 môn học) thì thông tin chi tiết về môn học này sẽ hiển thị trong ô A3
Các chức năng: Thêm, Sửa, Xoá … (1 môn học)
Cập nhật điểm thi kết thúc môn
Giao diện này có dạng như sau:
A1 
Chọn khoá: …. (sử dụng ô Combox)
Chọn lớp: …. (Sử dụng ô Combox)
Chọn học kỳ: …. Năm học: ………
Chọn môn học: ………….(sử dụng ô Combox)
Thi lần: ………..(1 – thi lần đầu, 2 thi lại lần 1, 3 – thi lại lần 2)
Chức năng [OK]
Khi chọn [OK] danh sách “lớp-môn học” đã chọn sẽ hiển thị trong ô A2
A2 – Danh sách “lớp-môn học” đã chọn (Sử dụng GRID)
(nếu là thi lần 1 – cho phép nhập vào cột điểm 1, lần 2 cho phép nhập vào cột điểm 2, lần 3 cho phép nhập vào cột điểm 3)
Lưu ý: Danh sách “lớp-môn học” do chương trình tự động sinh ra, cần lưu ý khi thiết kế để tránh sinh ra nhiều lần.
In danh sách lớp
Giao diện này có dạng như sau:
A1
Chọn khoá: …. (sử dụng ô Combox)
Chọn lớp: …. (Sử dụng ô Combox)
Chức năng: Xem, In, Thoát
(chức năng Xem cho phép xem report “danh sách lớp” trên màn hình
chức năng In cho phép đưa report “danh sách lớp” ra máy in)
Report “danh sách lớp” có dạng như sau:
Học viện KTQS
Phòng Đào tạo
Danh sách lớp
Lớp: ……………………, Khoá: …………………
STT
Mã SV
Họ tên
Ngày sinh
Hộ khẩu
Ghi chú
…
…
…
…
…
…
In danh sách thi
Giao diện này có dạng như sau:
A1 
Chọn khoá: …. (sử dụng ô Combox)
Chọn lớp: …. (Sử dụng ô Combox)
Chọn học kỳ: …. Năm học: ………
Chọn môn học: ………….(sử dụng ô Combox)
Thi lần: ………..(1 – thi lần đầu, 2 thi lại lần 1, 3 – thi lại lần 2)
Chức năng: Xem, In, Thoát
(chức năng Xem cho phép xem report “danh sách thi” trên màn hình
chức năng In cho phép đưa report “danh sách thi” ra máy in)
Report “Danh sách thi” có dạng như sau:
Học viện KTQS
Phòng Đào tạo
Danh sách thi
Lớp: ………………….., khoá:……………………
Môn học: …………………….Học kỳ: .... năm học:………
Giáo viên: …………………….., ngày thi:………………..
STT
Mã SV
Họ tên
Ngày sinh
Đề số
Kí nhận
Ghi chú
…
…
…
…
…
…
…
Giáo viên coi thi (Ký và ghi rõ họ tên)
In phiếu điểm
Giao diện này có dạng như sau:
A1 
Chọn khoá: …. (sử dụng ô Combox)
Chọn lớp: …. (Sử dụng ô Combox)
Chọn học kỳ: …. Năm học: ………
Chọn môn học: ………….(sử dụng ô Combox)
Thi lần: ………..(1 – thi lần đầu, 2 thi lại lần 1, 3 – thi lại lần 2)
Chức năng: Xem, In, Thoát
(chức năng Xem cho phép xem report “phiếu điểm” trên màn hình
chức năng In cho phép đưa report “phiếu điểm” ra máy in)
Report “phiếu điểm” có dạng như sau:
Học viện KTQS
Phòng Đào tạo
Phiếu điểm
Lớp: ………………….., khoá:……………………
Môn học: …………………….Học kỳ: .... năm học:………
Giáo viên: …………………….., ngày thi:………………..
STT
Mã SV
Họ tên
Ngày sinh
Đề số
Điểm
Ghi chú
…
…
…
…
…
…
…
Giáo viên chấm thi (Ký và ghi rõ họ tên)
In tổng kết kết quả học kỳ
Giao diện này có dạng như sau:
A1 
Chọn khoá: …. (sử dụng ô Combox)
Chọn lớp: …. (Sử dụng ô Combox)
Chọn học kỳ: …. Năm học: ………
Chức năng: Xem, In, Thoát
(chức năng Xem cho phép xem report “Tổng kết học kỳ” trên màn hình
chức năng In cho phép đưa report “Tổng kết học kỳ” ra máy in)
Report “Tổng kết học kỳ” có dạng như sau:
Học viện KTQS
Phòng Đào tạo
Tổng kết kết quả học kỳ
Học kỳ: .... năm học:………
Lớp: ………………….., khoá:……………………
STT
Mã SV
Họ tên
Ngày sinh
Điểm TBC
Xếp loại
Ghi chú
…
…
…
…
…
…
…
Xếp loại theo điểm trung bình chung được tính như sau:
Điểm TBC>=9 -> Xuất sắc; Điểm TBC>=8 -> Giỏi; Điểm TBC>=7 -> Khá; Điểm TBC>=6 -> Trung bình khá; Điểm TBC>=5 -> Trung bình; Điểm TBC Không đạt
In tổng kết kết quả năm học
Giao diện này có dạng như sau:
A1 
Chọn khoá: …. (sử dụng ô Combox)
Chọn lớp: …. (Sử dụng ô Combox)
Chọn Năm học: ………
Chức năng: Xem, In, Thoát
(chức năng Xem cho phép xem report “Tổng kết năm học” trên màn hình
chức năng In cho phép đưa report “Tổng kết năm học” ra máy in)
Report “Tổng kết năm học” có dạng như sau:
Học viện KTQS
Phòng Đào tạo
Tổng kết kết quả năm học
Năm học:………
Lớp: ………………….., khoá:……………………
STT
Mã SV
Họ tên
Ngày sinh
Điểm TBC
Xếp loại
Ghi chú
…
…
…
…
…
…
…
Xếp loại theo điểm trung bình chung được tính như sau:
Điểm TBC>=9 -> Xuất sắc; Điểm TBC>=8 -> Giỏi; Điểm TBC>=7 -> Khá; Điểm TBC>=6 -> Trung bình khá; Điểm TBC>=5 -> Trung bình; Điểm TBC Không đạt
In tổng kết kết quả toàn khoá
Giao diện này có dạng như sau:
A1 
Chọn khoá: …. (sử dụng ô Combox)
Chọn lớp: …. (Sử dụng ô Combox)
Chức năng: Xem, In, Thoát
(chức năng Xem cho phép xem report “Tổng kết khoá học” trên màn hình
chức năng In cho phép đưa report “Tổng kết khoá học” ra máy in)
Report “Tổng kết năm học” có dạng như sau:
Học viện KTQS
Phòng Đào tạo
Tổng kết kết quả khoá học
Lớp: ………………….., khoá:……………………
STT
Mã SV
Họ tên
Ngày sinh
Điểm TBC
Xếp loại
Ghi chú
…
…
…
…
…
…
…
Xếp loại theo điểm trung bình chung được tính như sau:
Điểm TBC>=9 -> Xuất sắc; Điểm TBC>=8 -> Giỏi; Điểm TBC>=7 -> Khá; Điểm TBC>=6 -> Trung bình khá; Điểm TBC>=5 -> Trung bình; Điểm TBC Không đạt
In bảng điểm học kỳ
Giao diện này có dạng như sau:
A1 
Chọn khoá: …. (sử dụng ô Combox)
Chọn lớp: …. (Sử dụng ô Combox)
Chọn học kỳ: …. Năm học: ………
Chức năng: Xem, In, Thoát
(chức năng Xem cho phép xem report “Bảng điểm học kỳ” trên màn hình
chức năng In cho phép đưa report “Bảng điểm học kỳ” ra máy in)
Report “Bảng điểm học kỳ” có dạng như sau:
Học viện KTQS
Phòng Đào tạo
Bảng điểm học kỳ
Học kỳ: .... năm học:………
Lớp: ………………….., khoá:……………………
STT
Mã SV
Họ tên
Môn 1
Môn 2
…
…
…
…
TBC
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
In bảng điểm cá nhân
Giao diện này có dạng như sau:
A1 
Chọn khoá: …. (sử dụng ô Combox)
Chọn lớp: …. (Sử dụng ô Combox)
Chọn sinh viên: ……………………(sử dụng Combox)
Chức năng: Xem, In, Thoát
(chức năng Xem cho phép xem report “Bảng điểm cá nhân” trên màn hình
chức năng In cho phép đưa report “Bảng điểm cá nhân” ra máy in)
Report “Bảng điểm cá nhân” có dạng như sau:
Học viện KTQS
Phòng Đào tạo
Bảng điểm cá nhân
Họ tên: ……………………….., Ngày sinh
Loại hình đào tạo: ……………………, Ngành:…………………., Khoá học: ………..
STT
Mã môn
Tên môn
Số ĐVHT
Điểm 1
Điểm 2
Điểm 3
Ghi chú
Điểm trung bình chung toàn khoá: ………….
Xếp loại: ……………………….

File đính kèm:

  • docVisual Foxpro - Bài 1 Mở đầu.doc
Tài liệu liên quan