Tự học Microsoft PowerPoint 2010
Chương 1 Giới thiệu PowerPoint 2010 . 1
2010 . 2
Ribbon mới . 2
Ngăn File thay cho nút Office . 3
Hỗ trợ làm việc cộng tác . 3
Nhóm các slide vào các phần trong bài thuyết trình . 4
Trộn và so sánh nội dung của các bài thuyết trình . 5
Hỗ trợ vừa soạn thảo vừa chạy thuyết trình trên cùng một màn hình . 5
Biên soạn bài thuyết trình mọi lúc mọi nơi . 6
Nhúng , hiệu chỉnh và xem video trong bài thuyết trình . 6
Tích hợp sẵn tính năng chuyển sang định dạng PDF/XPS . 9
Chụp ảnh màn hình . 10
Thêm nhiều hiệu ứng độc đáo cho hình ảnh . 10
Xóa các phần không cần thiết trong hình. 10
Hỗ trợ tùy biến Ribbon . 11
Nâng cấp SmartArt . 12
Nhiều hiệu ứng chuyển slide mới . 12
Sao chép hiệu ứng . 12
Tăng tính di động cho các bài thuyết trình . 13
Broadcast bài thuyết trình . 13
Biến con trỏ chuột thành con trỏ laser . 14
2. Khởi động và thoát Microsoft PowerPoint 2010 . 15
Khởi động PowerPoint 2010 . 15
Thoát PowerPoint. 15
. 16
. 19
5. Tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh . 22
ửa sổ làm việc . 23
. 24
. 25
ẽ . 26
10. Xem bài thuyết trình ở ắc khác nhau . 27
11. Xem cùng một bài thuyết trình trong nhiều cửa sổ . 28
. 28
ổ . 29
. 29
15. Hỏi đáp . 31
Câu 1. Hãy tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh (QAT)? . 31
Câu 2. Tạo một ngăn lệnh mới trên Ribbon tên là “Lệnh của tui” như hình sau: . 34
Câu 3. Xin cho biết cách nào di chuyển các tùy biến trong Ribbon và QAT
sang Office ở máy tính khác? . 37
Câu 4. Cho biết cách thay đổi một số tùy chỉnh trong chương trình PowerPoint? . 38
Câu 5. Làm sao ẩn hoặc hiện các thông báo trên thanh trạng thái? . 40
Chương 2 Tạo bài thuyết trình cơ bản . 41
1. Tạo bài thuyết trình . 42
Tạo bài thuyết trình rỗng. 42
Tạo bài thuyết trình từ mẫu có sẵn . 43
Tạo bài thuyết trình từ một bài có sẵn . 46
Tạo nhanh các slide thuyết trình từ tập tin dàn bài . 46
2. Lưu bài thuyết trình . 47
Lưu bài thuyết trình lần đầu tiên . 47
Lưu bài thuyết trình các lần sau . 48
Lưu bài thuyết trình ở các định dạng khác . 49
Chuyển bài thuyết trình sang định dạng video. 52
. 54
Tùy chọn lưu trữ . 56
3. Bảo vệ bài thuyết trình bằng mật mã . 58
Thiết lập mật mã bảo vệ . 58
Gỡ bỏ mật mã khỏi bài thuyết trình . 61
4. Tăng cường độ an toàn cho PowerPoint với tính năng File Block Settings . 62
5. Các thao tác với slide . 63
Chèn slide mới . 64
Sao chép slide . 65
Thay đổi layout cho slide . 66
Thay đổi vị trí các slide . 66
Xóa slide . 67
Phục hồi slide về thiết lập layout mặc định . 68
Nhóm các slide vào các section . 68
Đặt tên cho section . 69
Xóa section. 69
6. Mở và đóng bài thuyết trình . 70
Mở lại bài thuyết trình đang lưu trên đĩa . 70
Đóng bài thuyết trình . 72
7. Hỏi đáp . 73
Câu 1. Tạo bài thuyết trình mới từ tập tin Outline? . 73
Câu 2. Cho biết cách sao chép slide giữa các bài thuyết trình? . 75
Chương 3 Xây dựng nội dung bài thuyết trình . 79
1. Tạo bài thuyết trình mới . 80
2. Tạo slide tựa đề . 82
3. Tạo slide chứa văn bản . 84
4. Tạo slide có hai cột nội dung . 85
5. Chèn hình vào slide . 88
6. Chèn hình từ Clip Art vào slide . 90
7. Chụp hình màn hình đưa vào slide . 92
8. Chèn thêm Shape, WordArt và Textbox vào slide . 94
9. Chèn SmartArt vào slide. 95
10. Nhúng âm thanh vào slide . 101
11. Nhúng đoạn phim vào slide . 103
12. Chèn đoạn phim trực tuyến vào slide . 106
13. Chèn bảng biểu vào slide . 108
14. Chèn biểu đồ vào slide. 111
15. Hỏi đáp . 116
Câu 1. Trình bày cách chèn một bảng biểu từ Excel vào PowerPoint dạng liên kết? . 116
Câu 2. Cho biết cách tạo nhanh một Photo Album từ bộ sưu tập hình bằng
chương trình PowerPoint 2010? . 118
Câu 3. Thiết lập thuộc tính mặc định về đường kẽ (outline) và màu nền (fill)
của shape trên slide như thế nào? . 120
Câu 4. Tạo các công thức trong PowerPoint như thế nào? . 122
Chương 4 Tuỳ biến, hiệu chỉnh bài thuyết trình. 126
1. Sử dụng các mẫu định dạng . 127
Áp dụng theme có sẵn cho bài thuyết trình. 127
Tùy biến Theme . 129
2. Sử dụng hình và màu làm nền cho slide . 132
Dùng hình làm nền cho slide . 133
Dùng màu làm nền cho slide . 135
Tô nền slide kiểu Gradient . 136
Xóa hình nền và màu nền đã áp dụng cho slide . 137
3. Làm việc với Slide Master . 138
Sắp xếp và định dạng placeholder trên các slide master . 139
Thêm và xóa placeholder . 140
Chèn và xóa slide layout . 141
Chèn và xóa slide master . 143
Áp dụng theme và nền cho slide master . 144
Thiết lập kích thước và chiều hướng của slide . 145
Đóng cửa sổ slide master trở về chế độ soạn thảo . 146
4. Định dạng văn bản . 147
Sao chép định dạng . 148
5. Định dạng hình, SmartArt, Shape, WordArt, Video . 150
Xoay . 150
Cắt tỉa . 152
Di chuyển . 154
Thay đổi kích thước . 155
Thêm chú thích cho các đối tượng trên slide . 156
Hiệu chỉnh hình ảnh . 157
Thay đổi kiểu định dạng đường kẽ và màu nền của Shape . 162
Thay đổi kiểu WordArt . 165
Áp dụng kiểu định dạng và hiệu ứng cho SmartArt . 166
Cắt và nén media . 168
6. Định dạng bảng biểu . 171
Thay đổi kiểu định dạng của bảng . 171
Thêm hoặc xóa dòng, cột của bảng . 172
7. Định dạng đồ thị . 173
Cập nhật thông tin cho đồ thị . 173
Tùy biến định dạng đồ thị . 174
8. Tồ chứ ết trình . 176
9. Hỏi đáp . 178
Câu 1. Cho biết cách áp dụng nhiều Theme khác nhau trong một bài thuyết trình? . 178
Câu 2. Cho biết cách sao chép nhanh tất cả các hình có trong bài thuyết trình . 180
Câu 3. Hướng dẫn cách tạo watermarke cho các slide? . 183
Câu 4. Xin cho biết cách tạo một mẫu template? . 188
Chương 5 Làm việc với các hiệu ứng, hoạt cảnh . 193
1. Hiệu ứng cho văn bản . 195
Các tùy chọn hiệu ứng nâng cao cho văn bản . 198
2. Sao chép hiệu ứng . 202
3. Sắp xếp trình tự thực thi hiệu ứng cho . 203
4. Hiệu ứng cho hình ảnh, shape . 204
Áp dụng hiệu ứng . 204
Các tùy chọn hiệu ứng nâng cao cho hình ảnh . 205
Hiệu ứng di chuyển đối tượng theo đường đi dựng sẵn . 206
5. Hiệu ứng cho SmartArt . 209
Áp dụng hiệu ứng cho SmartArt kiểu danh sách . 209
Áp dụng hiệu ứng cho SmartArt kiểu Picture . 210
6. Thiết lập hiệu ứng và tùy chọn cho âm thanh và đoạn phim . 211
Thêm và xóa bookmark . 211
Thiết lập các tùy chọn cho âm thanh . 212
Thiết lập các tùy chọn cho phim . 215
Sử dụng trigger . 217
7. Hiệu ứng cho bảng biểu . 218
8. Hiệu ứng cho đồ thị . 219
9. Xóa bỏ hiệu ứng của các đối tượng trên slide . 221
10. Hiệu ứng chuyển slide . 222
Áp dụng hiệu ứng chuyển slide . 222
Xóa bỏ hiệu ứng chuyển slide . 223
11. Tự động hoá bài thuyết trình . 224
12. Tạo các siêu liên kết và các nút lệnh điều hướng trong bài thuyết trình . 226
Liên kết đến một slide khác trong cùng bài thuyết trình . 226
Liên kết đến một slide khác bài thuyết trình . 227
Liên kết đến một địa chỉ thư điện tử . 229
. 230
ạng nội bộ . 232
. 235
Thay đổi màu của đoạn văn bản có siêu liên kết . 236
Nhấn mạnh hyperlink với âm thanh . 237
. 238
13. Hỏi đáp . 240
Câu 1. Trình bày cách thiết lập nhanh các hiệu ứng cho tất cả các slide? . 240
Câu 2. Trình bày cách tạo nhanh bộ nút điều hướng cho tất cả các slide trong bài thuyết
trình? . 241
Câu 3. Có cách nào không cho hiệu đường gạch dưới của văn bản
có hyperlink hay không? . 244
Câu 4. Muốn chèn Logo công ty vào tất cả các Slide trong một bài báo cáo
có rất nhiều slide thì phải làm sao? . 246
Câu 5. Có cách nào cho một bản nhạc phát từ đầu đến cuối bài thuyết trình hay không? . 247
Chương 6 Chuẩn bị thuyết trình . 248
1. Tạo tiêu đề đầu và chân trang . 249
Tùy chỉnh Header & Footer trong Slide Master . 252
2. Ghi chú và nhận xét cho các slide . 253
Ghi chú cho slide . 253
Làm việc với Comment. 255
3. Chuyển định dạng của bài thuyết trình . 258
Lưu bài thuyết trình dưới định dạng PowerPoint 2003 trở về trước . 258
Chuyển bài thuyết trình sang PDF/XPS. 258
Chuyển bài thuyết trình sang video . 259
. 260
4. In bài thuyết trình . 261
In tài liệu dành cho diễn giả . 261
In tài liệu dành cho khán giả . 268
5. Đóng gói bài thuyết trình ra đĩa . 273
6. Tùy biến nội dung cho các buổi báo cáo . 276
. 276
. 277
7. Thiết lập tuỳ chọn cho các kiểu báo cáo . 280
Thiết lập tùy chọn cho loại trình chiếu có người thuyết trình . 280
Thiết lập tùy chọ . 281
8. Kiểm tra bài thuyết trình . 284
. 284
. 284
. 286
9. Hỏi đáp . 287
Câu 1. Làm sao để in Notes Page mà không có hình thu nhỏ của slide bên trên? . 287
Câu 2. Làm sao loại bỏ nhanh các hiệu ứng và hoạt cảnh khi trình chiếu bài thuyết trình? 289
ếu bài thuyết trình . 290
1. Trình chiếu bài thuyết trình . 291
Thiết lậ . 291
Trình chiếu bài thuyết trình. 292
Trình chiếu bài thuyết trình thông qua mạng internet đến người xem từ xa . 293
. 297
Di chuyể . 297
. 298
. 300
ếu bài thuyết trình . 301
. 301
Sử dụng con trỏ chuột Laser . 301
ếu . 302
ế . 304
. 304
Trình chiếu bài thuyết trình với nhiều màn hình . 305
5. Hỏi đáp . 307
Câu 1. Tập tin PowerPoint Show (PPSX) có cần chương trình PowerPoint
hoặc PowerPoint Viewer để chạy hay không? Chúng ta có thể hiệu
chỉnh tập tin PPSX hay không? . 307
Câu 2. Làm sao để nhấp phải chuột thì sẽ lùi về slide trước trong chế độ Slide Show? . 307
Câu 3. Có cách nào khoá hiệu lệnh chuột và bàn phím để điều khiển trong khi trình chiếu?
. 308
Câu 4. Có thể nhập văn bản trong khi Slide Show không?. 309
Câu 5. Có cách nào không cho tựa đề của các slide không hiển thị nhưng
vẫn có trong lệnh Go to Slide trong khi trình chiếu? . 312
Phụ lục 1. Cách tạo bài thuyết trình chuyên nghiệp . 314
. 314
. 314
. 315
. 316
. 316
. 317
. 318
. 318
. 319
. 319
9: Kiểm tra lạ . 319
. 320
. 320
. 321
. 321
. 321
Phụ lục 2. Tài nguyên Internet . 323
. 323
- . 323
ản trong khi Slide Show không? Trả lời: Thêm văn bản vào slide trong khi trình chiếu bài báo cáo rất hiếm khi được sử dụng. Nhu cầu này thường dùng trong các trò chơi nhỏ được xây dựng trên PowerPoint. Để có thể làm điều này chúng ta cần phải sử dụng tới Textbox trong Control Toolbox của PowerPoint. Các bước thực hiện như sau: 1. Mở bài thuyết trình cần thêm Text Box 2. Vào File, chọn Options, chọn ngăn Customize Ribbon trong cửa sổ PowerPoint Options. Sau đó chọn ngăn Developer trên Main Tabs của Ribbon. Chương 7. T chiếu bài thuyết trình Trang 310 507. Chọn cho hiện thêm ngăn Developer trên Ribbon 3. Khi đó trên Ribbon xuất hiện thêm ngăn Developer. 508. Ngăn Developer trên Ribbon 4. Vào slide cần thêm Textbox để nhập văn bản trong khi trình chiếu. Ví dụ bạn chọn slide số 3. 5. Vào ngăn Developer, nhóm Controls, chọn nút Text Box và vẽ một hộp lên slide Chương 7. T chiếu bài thuyết trình Trang 311 509. Hộp Text Box của Control Toolbox 6. Khi bạn chuyển sang chế độ Slide Show, thì bạn có thể nhập văn bản trong hộp Text box này. 510. Nhập văn bản trong khi trình chiếu Chương 7. T chiếu bài thuyết trình Trang 312 Câu 5. Có cách nào không cho tựa đề của các slide không hiển thị nhưng vẫn có trong lệnh Go to Slide trong khi trình chiếu? Trả lời: Chúng ta có thể dùng một mẹo nhỏ để làm ẩn các tựa đề các slide (title slide) trên màn hình trong chế độ Slide Show nhưng vẫn có tên trong lệnh Go to Slide. Các bước thực hiện như sau: 1. Chọn bài thuyết trình cần tùy biến 2. Vào ngăn View, nhóm Master Views, chọn Slide Master để chuyển sang màn hình Slide Master View. 3. Bạn chọn slide master trong cửa sổ Slide Master View Chọn placeholder Master title. Di chuyển placeholder này hướng lên trên và ra khỏi phạm vi của slide. Chương 7. T chiếu bài thuyết trình Trang 313 511. Di chuyển Master title ra khỏi phạm vi của slide master 4. Khi đó trong chế độ Slide Show, các tựa đề của slide sẽ không được nhìn thất trên màn hình nhưng khi nhấp phải chuột và chọn lệnh Go to Slide thì chúng ta vẫn có thể thấy được tựa đề của các slide nên việc di chuyển giữa các slide sẽ dễ dàng hơn. 512. Lệnh Go to Slide vẫn nhìn thấy tựa đề các slide Phụ lục Trang 314 Phụ lục tập hợp những điểm cần lưu ý trong quá trình thuyết . : . PowerPoint . . . . . . . . . : Phụ lục Trang 315 : ? . ? . ? m . . ? , . ? . ? . ? . : o: . . . Phụ lục Trang 316 . . . Đ . : speaker- led, self-running, - . (Speaker-Led): . trong qu , . (Self-Running): . (User-interactive): CD. PowerPoint : PowerPoint. speaker-led, self-running, user-interactive. . speaker-led, self-running, user-interactive self-running user-interactive. . PowerPoint Viewer. self-running user- interactive. Phụ lục Trang 317 Overhead. B overhead. overhead. 35mm. , âm thanh . . . PowerPoint nh. PowerPoint 2007 . template theme slide master template. template, theme trong template . : (Overhead projector) : Font : Arial Black Arial Times New Roman. : . : . i dung: . 35mm (Slide projector) 35mm: Font : Arial v Times New Roman . Phụ lục Trang 318 : . (navy blue). : . N : . : Font : . : . : gradients, shading, patterns, pictures, . : . dung hoặc các chương trình như Excel, … Khi báo cáo, bạn chỉ nên cung cấp đầy đủ thông tin mà khán giả đang cần chư không nên cung cấp quá nhiều thông tin dư thừa không cần thiết. Sau đây là một vài gợi : Bạn cần kiểm tra lại kỹ các nội dung trước khi gửi bài cho khán giả nhằm đảm bảo không có nội dung dư thừa. Không nên cố công ghi nội dung thật chi tiết cho các slide, thay vào đó các slide chỉ nên chứa các điểm chính cần trình bày và khi diễn thuyết sẽ nói rõ hơn Nên dùng SmartArt thay cho các gạch đầu dòng nhằm giúp thông tin trên slide dễ nhớ và dễ hiểu hơn. Cung cấp bản in chi tiết cho khán giả ở đầu buổi thuyết trình nhằm giúp khán giả tập trung hơn trong khi nghe thuyết trình và khỏi tốn công ghi chép. Tóm tắt nội dung bài trình diễn ở các slide cuối. Sau khi hoàn tất các nội dung, bạn nên xem xét đưa vào các slide một số hình ảnh minh họa trực quan nhằm tạo ấn tượng mạnh đối với khán giả.Ngoài hình ảnh, bạn nên tận dụng tính tương Phụ lục Trang 319 phản của các màu sắc chữ, màu nền trong các slide nhằm làm nổi bật các nội dung quan trọng. WordArt cũng rất tốt trong việc làm hình ảnh hóa các đoạn văn bản ngắn nhằm mục đích nhấn mạnh. Thêm các hiệu ứng đa phương tiện vào slide thông thường làm tăng hiệu quả và sự thích thú của khán giả đối với bài thuyết trình. Bạn có thể sử dụng các đoạn phim, flash, âm thanh, nhạc, các hiệu ứng cho đồ thị, văn bản, hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide, hiệu ứng đổi màu,… cho bài thuyết trình của mình. Bạn không nên áp dụng một kiểu hiệu ứng cho tất cả các slide hoặc giữa các slide vì điều đó rất dễ gây nhàm chán cho khán giả, thay vào đó hãy áp dụng linh hoạt nhiều loại hiệu ứng cho bài trình diễn của mình. cho slide Bước này chỉ thích hợp đối với phương pháp báo cáo có người diễn thuyết (speaker-led). Bạn nên phát các bản in nội dung báo cáo (handout) cho khán giả để họ dễ theo dõi trong suốt quá trình nghe báo cáo. Các handout này có thể in trắng đen hoặc màu và PowerPoint cung cấp sẵn rất nhiều tùy chọn cho việc in ấn handout. Ngoài ra, người báo cáo nên chuẩn bị sẵn cho mình một bản in handout đặc biệt chứa các ghi chú cho mỗi slide trong bài thuyết trình (notes pages) 9: Kiểm tra lại và b Bạn nên báo cáo thử và xem lại bài thuyết trình trước khi trình chiếu thực sự trước khán giả. Đối với mỗi phương pháp báo cáo(speaker-led, self-running, hoặc user-interactive) sẽ có một vài lưu Báo cáo có người diễn thuyết trước khán giả (Speaker-led) Kiểm tra lại tất cả các slide trong bài trình diễn nhằm đảm bảo các nội dung đầy đủ, chính xác, và đúng trình tự. Bạn có thể sẽ phải sắp xếp lại hoặc ẩn bớt các slide cho mục đích dự phòng (dự đoán trước các câu hỏi của khán giả và chuẩn bị sẵn các slide chứa số liệu hoặc trả lời câu hỏi). Kiểm tra lại các nút điều kiển trên slide, chiếu thử toàn bộ các slide trong chế độ Slide Show nhằm kiểm tra các hiệu ứng giữa các thành phần trên slide và giữa các slide xem có hợp l . (self-running) - - . . Phụ lục Trang 320 ngăn Slide Show trên Ribbon ). (User-Interactive) . , ho . - -running presentation ma - - . . . , : không? hay không? ? ? ? không? ? ? ? ? Phụ lục Trang 321 ? ? Sau đây là một số bước cơ bản nhằm giúp người diễn thuyết tạo nên sự lôi cuốn và làm cho báo cáo thành công. Dáng đứng chắc chắn, không đi tới đi lui. Việc đi tới đi lui sẽ làm người nghe đảo mắt nhìn theo bạn và làm họ mất tập trung. Tuy nhiên bạn nên dùng tay và phần trên cơ thể để minh họa cho bài nói chuyện của mình. Dùng các cử chỉ để hỗ trợ giọng nói của bạn.Nếu bạn đang nói đến ba điểm của một việc nào đó thì có thể dùng các ngón tay để minh họa từng điểm đó. Nếu bạn đang nói đến một sự liên kết của các sự việc với nhau thì bạn có thể dùng hai tay nắm lại với nhau để minh họa. Đừng học thuộc lòng bài diễn thuyết. Nếu một ai đó đặt câu hỏi cắt ngang bài thuyết trình của bạn thì bạn sẽ rất dễ quên mình đã nói tới đâu. Ngược lại, phải thuyết trình chứ không nên đọc từ các ghi chú của bạn. Các ghi chú thường chỉ chứa các từ khóa và các số liệu, do vậy bạn cần diễn thuyết từ các từ khóa này chứ không phải chỉ đơn giản là đọc chúng ra. Không diễn thuyết mà mắt dán vào tờ ghi chú. Dùng mắt để nhìn cử tọa trước khi bạn bắt đầu nói. Chọn lọc một vài người ở các vị trí khác nhau trong khán phòng và dùng mắt giao tiếp trực tiếp với họ. Trình bày một điểm nào đó trong bài báo cáo với mỗi người trong khi bạn nhìn họ và nhớ cười với họ. Đừng ngại tạm dừng bài diễn thuyết. Nói chậm và thỉnh thoảng dừng một lát để nhìn vào bản ghi chú là một phương pháp diễn thuyết hay hơn là báo cáo một cách hấp tấp. Không nhìn chằm chằm hoặc đọc các slide. Tập trung sự chú cử tọa và hạn chế càng nhiều càng tốt việc đọc các ghi chú trong khi diễn thuyết. Bạn phải làm cho cử tọa thấy rằng các lời bạn nói ra là xuất phát từ trong suy nghĩ của bạn. Nhấn mạnh các động từ trong bài thuyết trình. . . , khăn tay,… Phụ lục Trang 322 hai . Trong suốt phần hỏi và trả lời hãy tắt máy chiếu (slide projector, overhead, LCD projector hoặc màn hình máy tính) để giúp người nghe tập trung vào câu hỏi và diễn giả. Nếu không thể tắt máy chiếu thì bạn có thể tạo thêm một slide đơn giản với tựa đề “Hỏi đáp” và chiếu slide này trong suốt quá trình này. Phụ lục Trang 323 1. Template, Themes www.powerpointbackgrounds.com/ www.powerfinish.com/ www.graphicsland.com/powerpoint-templates.htm www.powerpointtemplatespro.com/ www.abetterpresentation.com/ www.slidesdirect.com/ www.zapitmedia.com www.digitaljuice.com 2. Add-Ins 2007 Microsoft Office Add-in: Microsoft Save as PDF or XPS B059-A2E79ED87041&displaylang=en - . Thermometer Add-in for PowerPoint . Phụ lục Trang 324 WebAIM: PowerPoint Accessibility Techniques www.webaim.org/techniques/powerpoint/ Office Accessibility Wizard . Steve Rindsberg/RDP www.rdpslides.com/ PowerPoint MVP add-ins . Crystal Graphics www.crystalgraphics.com/ - - Office Tips www.mvps.org/skp add-ins cho PowerPoint . The PowerPoint FAQ - PowerPoint Help www.pptfaq.com Giải đáp các câu hỏi liên quan tới PowerPoint mọi phiên bản. PowerPoint Heaven - The Power to Animate Bộ sưu tập các trò chơi, slide giải trí được xây dựng trên PowerPoint và rất nhiều bài viết hướng dẫn sử dụng chương trình này.
File đính kèm:
- PowerPoint2010.pdf