Tự học Microsoft PowerPoint 2010

Chương 1 Giới thiệu PowerPoint 2010 . 1

2010 . 2

Ribbon mới . 2

Ngăn File thay cho nút Office . 3

Hỗ trợ làm việc cộng tác . 3

Nhóm các slide vào các phần trong bài thuyết trình . 4

Trộn và so sánh nội dung của các bài thuyết trình . 5

Hỗ trợ vừa soạn thảo vừa chạy thuyết trình trên cùng một màn hình . 5

Biên soạn bài thuyết trình mọi lúc mọi nơi . 6

Nhúng , hiệu chỉnh và xem video trong bài thuyết trình . 6

Tích hợp sẵn tính năng chuyển sang định dạng PDF/XPS . 9

Chụp ảnh màn hình . 10

Thêm nhiều hiệu ứng độc đáo cho hình ảnh . 10

Xóa các phần không cần thiết trong hình. 10

Hỗ trợ tùy biến Ribbon . 11

Nâng cấp SmartArt . 12

Nhiều hiệu ứng chuyển slide mới . 12

Sao chép hiệu ứng . 12

Tăng tính di động cho các bài thuyết trình . 13

Broadcast bài thuyết trình . 13

Biến con trỏ chuột thành con trỏ laser . 14

2. Khởi động và thoát Microsoft PowerPoint 2010 . 15

Khởi động PowerPoint 2010 . 15

Thoát PowerPoint. 15

. 16

. 19

5. Tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh . 22

ửa sổ làm việc . 23

. 24

. 25

ẽ . 26

10. Xem bài thuyết trình ở ắc khác nhau . 27

11. Xem cùng một bài thuyết trình trong nhiều cửa sổ . 28

. 28

ổ . 29

. 29

15. Hỏi đáp . 31

Câu 1. Hãy tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh (QAT)? . 31

Câu 2. Tạo một ngăn lệnh mới trên Ribbon tên là “Lệnh của tui” như hình sau: . 34

Câu 3. Xin cho biết cách nào di chuyển các tùy biến trong Ribbon và QAT

sang Office ở máy tính khác? . 37

Câu 4. Cho biết cách thay đổi một số tùy chỉnh trong chương trình PowerPoint? . 38

Câu 5. Làm sao ẩn hoặc hiện các thông báo trên thanh trạng thái? . 40

Chương 2 Tạo bài thuyết trình cơ bản . 41

1. Tạo bài thuyết trình . 42

Tạo bài thuyết trình rỗng. 42

Tạo bài thuyết trình từ mẫu có sẵn . 43

Tạo bài thuyết trình từ một bài có sẵn . 46

Tạo nhanh các slide thuyết trình từ tập tin dàn bài . 46

2. Lưu bài thuyết trình . 47

Lưu bài thuyết trình lần đầu tiên . 47

Lưu bài thuyết trình các lần sau . 48

Lưu bài thuyết trình ở các định dạng khác . 49

Chuyển bài thuyết trình sang định dạng video. 52

. 54

Tùy chọn lưu trữ . 56

3. Bảo vệ bài thuyết trình bằng mật mã . 58

Thiết lập mật mã bảo vệ . 58

Gỡ bỏ mật mã khỏi bài thuyết trình . 61

4. Tăng cường độ an toàn cho PowerPoint với tính năng File Block Settings . 62

5. Các thao tác với slide . 63

Chèn slide mới . 64

Sao chép slide . 65

Thay đổi layout cho slide . 66

Thay đổi vị trí các slide . 66

Xóa slide . 67

Phục hồi slide về thiết lập layout mặc định . 68

Nhóm các slide vào các section . 68

Đặt tên cho section . 69

Xóa section. 69

6. Mở và đóng bài thuyết trình . 70

Mở lại bài thuyết trình đang lưu trên đĩa . 70

Đóng bài thuyết trình . 72

7. Hỏi đáp . 73

Câu 1. Tạo bài thuyết trình mới từ tập tin Outline? . 73

Câu 2. Cho biết cách sao chép slide giữa các bài thuyết trình? . 75

Chương 3 Xây dựng nội dung bài thuyết trình . 79

1. Tạo bài thuyết trình mới . 80

2. Tạo slide tựa đề . 82

3. Tạo slide chứa văn bản . 84

4. Tạo slide có hai cột nội dung . 85

5. Chèn hình vào slide . 88

6. Chèn hình từ Clip Art vào slide . 90

7. Chụp hình màn hình đưa vào slide . 92

8. Chèn thêm Shape, WordArt và Textbox vào slide . 94

9. Chèn SmartArt vào slide. 95

10. Nhúng âm thanh vào slide . 101

11. Nhúng đoạn phim vào slide . 103

12. Chèn đoạn phim trực tuyến vào slide . 106

13. Chèn bảng biểu vào slide . 108

14. Chèn biểu đồ vào slide. 111

15. Hỏi đáp . 116

Câu 1. Trình bày cách chèn một bảng biểu từ Excel vào PowerPoint dạng liên kết? . 116

Câu 2. Cho biết cách tạo nhanh một Photo Album từ bộ sưu tập hình bằng

chương trình PowerPoint 2010? . 118

Câu 3. Thiết lập thuộc tính mặc định về đường kẽ (outline) và màu nền (fill)

của shape trên slide như thế nào? . 120

Câu 4. Tạo các công thức trong PowerPoint như thế nào? . 122

Chương 4 Tuỳ biến, hiệu chỉnh bài thuyết trình. 126

1. Sử dụng các mẫu định dạng . 127

Áp dụng theme có sẵn cho bài thuyết trình. 127

Tùy biến Theme . 129

2. Sử dụng hình và màu làm nền cho slide . 132

Dùng hình làm nền cho slide . 133

Dùng màu làm nền cho slide . 135

Tô nền slide kiểu Gradient . 136

Xóa hình nền và màu nền đã áp dụng cho slide . 137

3. Làm việc với Slide Master . 138

Sắp xếp và định dạng placeholder trên các slide master . 139

Thêm và xóa placeholder . 140

Chèn và xóa slide layout . 141

Chèn và xóa slide master . 143

Áp dụng theme và nền cho slide master . 144

Thiết lập kích thước và chiều hướng của slide . 145

Đóng cửa sổ slide master trở về chế độ soạn thảo . 146

4. Định dạng văn bản . 147

Sao chép định dạng . 148

5. Định dạng hình, SmartArt, Shape, WordArt, Video . 150

Xoay . 150

Cắt tỉa . 152

Di chuyển . 154

Thay đổi kích thước . 155

Thêm chú thích cho các đối tượng trên slide . 156

Hiệu chỉnh hình ảnh . 157

Thay đổi kiểu định dạng đường kẽ và màu nền của Shape . 162

Thay đổi kiểu WordArt . 165

Áp dụng kiểu định dạng và hiệu ứng cho SmartArt . 166

Cắt và nén media . 168

6. Định dạng bảng biểu . 171

Thay đổi kiểu định dạng của bảng . 171

Thêm hoặc xóa dòng, cột của bảng . 172

7. Định dạng đồ thị . 173

Cập nhật thông tin cho đồ thị . 173

Tùy biến định dạng đồ thị . 174

8. Tồ chứ ết trình . 176

9. Hỏi đáp . 178

Câu 1. Cho biết cách áp dụng nhiều Theme khác nhau trong một bài thuyết trình? . 178

Câu 2. Cho biết cách sao chép nhanh tất cả các hình có trong bài thuyết trình . 180

Câu 3. Hướng dẫn cách tạo watermarke cho các slide? . 183

Câu 4. Xin cho biết cách tạo một mẫu template? . 188

Chương 5 Làm việc với các hiệu ứng, hoạt cảnh . 193

1. Hiệu ứng cho văn bản . 195

Các tùy chọn hiệu ứng nâng cao cho văn bản . 198

2. Sao chép hiệu ứng . 202

3. Sắp xếp trình tự thực thi hiệu ứng cho . 203

4. Hiệu ứng cho hình ảnh, shape . 204

Áp dụng hiệu ứng . 204

Các tùy chọn hiệu ứng nâng cao cho hình ảnh . 205

Hiệu ứng di chuyển đối tượng theo đường đi dựng sẵn . 206

5. Hiệu ứng cho SmartArt . 209

Áp dụng hiệu ứng cho SmartArt kiểu danh sách . 209

Áp dụng hiệu ứng cho SmartArt kiểu Picture . 210

6. Thiết lập hiệu ứng và tùy chọn cho âm thanh và đoạn phim . 211

Thêm và xóa bookmark . 211

Thiết lập các tùy chọn cho âm thanh . 212

Thiết lập các tùy chọn cho phim . 215

Sử dụng trigger . 217

7. Hiệu ứng cho bảng biểu . 218

8. Hiệu ứng cho đồ thị . 219

9. Xóa bỏ hiệu ứng của các đối tượng trên slide . 221

10. Hiệu ứng chuyển slide . 222

Áp dụng hiệu ứng chuyển slide . 222

Xóa bỏ hiệu ứng chuyển slide . 223

11. Tự động hoá bài thuyết trình . 224

12. Tạo các siêu liên kết và các nút lệnh điều hướng trong bài thuyết trình . 226

Liên kết đến một slide khác trong cùng bài thuyết trình . 226

Liên kết đến một slide khác bài thuyết trình . 227

Liên kết đến một địa chỉ thư điện tử . 229

. 230

ạng nội bộ . 232

. 235

Thay đổi màu của đoạn văn bản có siêu liên kết . 236

Nhấn mạnh hyperlink với âm thanh . 237

. 238

13. Hỏi đáp . 240

Câu 1. Trình bày cách thiết lập nhanh các hiệu ứng cho tất cả các slide? . 240

Câu 2. Trình bày cách tạo nhanh bộ nút điều hướng cho tất cả các slide trong bài thuyết

trình? . 241

Câu 3. Có cách nào không cho hiệu đường gạch dưới của văn bản

có hyperlink hay không? . 244

Câu 4. Muốn chèn Logo công ty vào tất cả các Slide trong một bài báo cáo

có rất nhiều slide thì phải làm sao? . 246

Câu 5. Có cách nào cho một bản nhạc phát từ đầu đến cuối bài thuyết trình hay không? . 247

Chương 6 Chuẩn bị thuyết trình . 248

1. Tạo tiêu đề đầu và chân trang . 249

Tùy chỉnh Header & Footer trong Slide Master . 252

2. Ghi chú và nhận xét cho các slide . 253

Ghi chú cho slide . 253

Làm việc với Comment. 255

3. Chuyển định dạng của bài thuyết trình . 258

Lưu bài thuyết trình dưới định dạng PowerPoint 2003 trở về trước . 258

Chuyển bài thuyết trình sang PDF/XPS. 258

Chuyển bài thuyết trình sang video . 259

. 260

4. In bài thuyết trình . 261

In tài liệu dành cho diễn giả . 261

In tài liệu dành cho khán giả . 268

5. Đóng gói bài thuyết trình ra đĩa . 273

6. Tùy biến nội dung cho các buổi báo cáo . 276

. 276

. 277

7. Thiết lập tuỳ chọn cho các kiểu báo cáo . 280

Thiết lập tùy chọn cho loại trình chiếu có người thuyết trình . 280

Thiết lập tùy chọ . 281

8. Kiểm tra bài thuyết trình . 284

. 284

. 284

. 286

9. Hỏi đáp . 287

Câu 1. Làm sao để in Notes Page mà không có hình thu nhỏ của slide bên trên? . 287

Câu 2. Làm sao loại bỏ nhanh các hiệu ứng và hoạt cảnh khi trình chiếu bài thuyết trình? 289

ếu bài thuyết trình . 290

1. Trình chiếu bài thuyết trình . 291

Thiết lậ . 291

Trình chiếu bài thuyết trình. 292

Trình chiếu bài thuyết trình thông qua mạng internet đến người xem từ xa . 293

. 297

Di chuyể . 297

. 298

. 300

ếu bài thuyết trình . 301

. 301

Sử dụng con trỏ chuột Laser . 301

ếu . 302

ế . 304

. 304

Trình chiếu bài thuyết trình với nhiều màn hình . 305

5. Hỏi đáp . 307

Câu 1. Tập tin PowerPoint Show (PPSX) có cần chương trình PowerPoint

hoặc PowerPoint Viewer để chạy hay không? Chúng ta có thể hiệu

chỉnh tập tin PPSX hay không? . 307

Câu 2. Làm sao để nhấp phải chuột thì sẽ lùi về slide trước trong chế độ Slide Show? . 307

Câu 3. Có cách nào khoá hiệu lệnh chuột và bàn phím để điều khiển trong khi trình chiếu?

. 308

Câu 4. Có thể nhập văn bản trong khi Slide Show không?. 309

Câu 5. Có cách nào không cho tựa đề của các slide không hiển thị nhưng

vẫn có trong lệnh Go to Slide trong khi trình chiếu? . 312

Phụ lục 1. Cách tạo bài thuyết trình chuyên nghiệp . 314

. 314

. 314

. 315

. 316

. 316

. 317

. 318

. 318

. 319

. 319

9: Kiểm tra lạ . 319

. 320

. 320

. 321

. 321

. 321

Phụ lục 2. Tài nguyên Internet . 323

. 323

- . 323

pdf335 trang | Chuyên mục: PowerPoint | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2560 | Lượt tải: 2download
Tóm tắt nội dung Tự học Microsoft PowerPoint 2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ản trong khi Slide Show không? 
Trả lời: 
Thêm văn bản vào slide trong khi trình chiếu bài báo cáo rất hiếm khi được sử dụng. Nhu cầu này 
thường dùng trong các trò chơi nhỏ được xây dựng trên PowerPoint. Để có thể làm điều này 
chúng ta cần phải sử dụng tới Textbox trong Control Toolbox của PowerPoint. 
Các bước thực hiện như sau: 
1. Mở bài thuyết trình cần thêm Text Box 
2. Vào File, chọn Options, chọn ngăn Customize Ribbon trong cửa sổ PowerPoint 
Options. Sau đó chọn ngăn Developer trên Main Tabs của Ribbon. 
Chương 7. T chiếu bài thuyết trình 
 Trang 310 
507. Chọn cho hiện thêm ngăn Developer trên Ribbon 
3. Khi đó trên Ribbon xuất hiện thêm ngăn Developer. 
508. Ngăn Developer trên Ribbon 
4. Vào slide cần thêm Textbox để nhập văn bản trong khi trình chiếu. Ví dụ bạn chọn 
slide số 3. 
5. Vào ngăn Developer, nhóm Controls, chọn nút Text Box và vẽ một hộp lên slide 
Chương 7. T chiếu bài thuyết trình 
 Trang 311 
509. Hộp Text Box của Control Toolbox 
6. Khi bạn chuyển sang chế độ Slide Show, thì bạn có thể nhập văn bản trong hộp Text 
box này. 
510. Nhập văn bản trong khi trình chiếu 
Chương 7. T chiếu bài thuyết trình 
 Trang 312 
Câu 5. Có cách nào không cho tựa đề của các slide không hiển thị nhưng vẫn có trong lệnh 
Go to Slide trong khi trình chiếu? 
Trả lời: 
Chúng ta có thể dùng một mẹo nhỏ để làm ẩn các tựa đề các slide (title slide) trên màn hình trong 
chế độ Slide Show nhưng vẫn có tên trong lệnh Go to Slide. 
Các bước thực hiện như sau: 
1. Chọn bài thuyết trình cần tùy biến 
2. Vào ngăn View, nhóm Master Views, chọn Slide Master để chuyển sang màn hình 
Slide Master View. 
3. Bạn chọn slide master trong cửa sổ Slide Master View 
 Chọn placeholder Master title. 
 Di chuyển placeholder này hướng lên trên và ra khỏi phạm vi của slide. 
Chương 7. T chiếu bài thuyết trình 
 Trang 313 
511. Di chuyển Master title ra khỏi phạm vi của slide master 
4. Khi đó trong chế độ Slide Show, các tựa đề của slide sẽ không được nhìn thất trên 
màn hình nhưng khi nhấp phải chuột và chọn lệnh Go to Slide thì chúng ta vẫn có thể 
thấy được tựa đề của các slide nên việc di chuyển giữa các slide sẽ dễ dàng hơn. 
512. Lệnh Go to Slide vẫn nhìn thấy tựa đề các slide 
Phụ lục 
 Trang 314 
Phụ lục tập hợp những điểm cần lưu ý trong quá trình thuyết . 
: 
 . 
 
 PowerPoint 
. 
 
. 
 
. 
 
. 
 
. 
 
. 
 . 
 
. 
. 
: 
Phụ lục 
 Trang 315 
: 
 ?
. 
 ?
. 
 ?
m
. 
. 
 ? 
, 
. 
 ?
. 
 ?
. 
 ? 
. 
: 
 o:
. 
 . 
. 
Phụ lục 
 Trang 316 
 .
. 
 . Đ
. 
: speaker-
led, self-running, -
. 
 (Speaker-Led): 
. 
trong qu
, . 
 (Self-Running): 
. 
 (User-interactive): 
CD. 
PowerPoint : 
 PowerPoint. 
 speaker-led, self-running, user-interactive. 
 . 
speaker-led, self-running, user-interactive
self-running user-interactive. 
 . 
PowerPoint Viewer.
 self-running user-
interactive. 
Phụ lục 
 Trang 317 
 Overhead. B overhead. 
overhead. 
 35mm. 
, âm thanh
. 
 . 
. 
PowerPoint 
nh. PowerPoint 2007 
. 
template theme slide master template. 
template, theme
trong template . 
: 
(Overhead projector) 
: 
 Font : Arial Black
Arial 
 Times New Roman. 
 :
. 
 :
. 
 i dung:
. 
35mm (Slide projector) 
35mm: 
 Font : Arial v Times New Roman . 
Phụ lục 
 Trang 318 
 :
. 
(navy blue). 
 :
. 
 N : . 
: 
 Font :
. 
 :
. 
 :
gradients, shading, patterns, pictures, . 
 :
. 
 dung 
hoặc các chương trình như Excel, … 
Khi báo cáo, bạn chỉ nên cung cấp đầy đủ thông tin mà khán giả đang cần chư không nên cung 
cấp quá nhiều thông tin dư thừa không cần thiết. Sau đây là một vài gợi : 
 Bạn cần kiểm tra lại kỹ các nội dung trước khi gửi bài cho khán giả nhằm đảm bảo không 
có nội dung dư thừa. 
 Không nên cố công ghi nội dung thật chi tiết cho các slide, thay vào đó các slide chỉ nên 
chứa các điểm chính cần trình bày và khi diễn thuyết sẽ nói rõ hơn 
 Nên dùng SmartArt thay cho các gạch đầu dòng nhằm giúp thông tin trên slide dễ nhớ và 
dễ hiểu hơn. 
 Cung cấp bản in chi tiết cho khán giả ở đầu buổi thuyết trình nhằm giúp khán giả tập 
trung hơn trong khi nghe thuyết trình và khỏi tốn công ghi chép. 
 Tóm tắt nội dung bài trình diễn ở các slide cuối. 
Sau khi hoàn tất các nội dung, bạn nên xem xét đưa vào các slide một số hình ảnh minh họa trực 
quan nhằm tạo ấn tượng mạnh đối với khán giả.Ngoài hình ảnh, bạn nên tận dụng tính tương 
Phụ lục 
 Trang 319 
phản của các màu sắc chữ, màu nền trong các slide nhằm làm nổi bật các nội dung quan trọng. 
WordArt cũng rất tốt trong việc làm hình ảnh hóa các đoạn văn bản ngắn nhằm mục đích nhấn 
mạnh. 
Thêm các hiệu ứng đa phương tiện vào slide thông thường làm tăng hiệu quả và sự thích thú của 
khán giả đối với bài thuyết trình. Bạn có thể sử dụng các đoạn phim, flash, âm thanh, nhạc, các 
hiệu ứng cho đồ thị, văn bản, hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide, hiệu ứng đổi màu,… cho bài 
thuyết trình của mình. Bạn không nên áp dụng một kiểu hiệu ứng cho tất cả các slide hoặc giữa 
các slide vì điều đó rất dễ gây nhàm chán cho khán giả, thay vào đó hãy áp dụng linh hoạt nhiều 
loại hiệu ứng cho bài trình diễn của mình. 
cho slide 
Bước này chỉ thích hợp đối với phương pháp báo cáo có người diễn thuyết (speaker-led). Bạn nên 
phát các bản in nội dung báo cáo (handout) cho khán giả để họ dễ theo dõi trong suốt quá trình 
nghe báo cáo. Các handout này có thể in trắng đen hoặc màu và PowerPoint cung cấp sẵn rất 
nhiều tùy chọn cho việc in ấn handout. 
Ngoài ra, người báo cáo nên chuẩn bị sẵn cho mình một bản in handout đặc biệt chứa các ghi chú 
cho mỗi slide trong bài thuyết trình (notes pages) 
9: Kiểm tra lại và b 
Bạn nên báo cáo thử và xem lại bài thuyết trình trước khi trình chiếu thực sự trước khán giả. Đối 
với mỗi phương pháp báo cáo(speaker-led, self-running, hoặc user-interactive) sẽ có một vài lưu 
Báo cáo có người diễn thuyết trước khán giả (Speaker-led) 
Kiểm tra lại tất cả các slide trong bài trình diễn nhằm đảm bảo các nội dung đầy đủ, chính xác, và 
đúng trình tự. Bạn có thể sẽ phải sắp xếp lại hoặc ẩn bớt các slide cho mục đích dự phòng (dự 
đoán trước các câu hỏi của khán giả và chuẩn bị sẵn các slide chứa số liệu hoặc trả lời câu hỏi). 
Kiểm tra lại các nút điều kiển trên slide, chiếu thử toàn bộ các slide trong chế độ Slide Show 
nhằm kiểm tra các hiệu ứng giữa các thành phần trên slide và giữa các slide xem có hợp l
. 
(self-running) 
-
-
. 
. 
Phụ lục 
 Trang 320 
ngăn Slide Show trên Ribbon ). 
(User-Interactive) 
. 
, ho
. 
- -running presentation ma
-
-
. 
. 
. ,
: 
 không? 
 hay không? 
 ? 
? 
 ? 
không? 
 
? 
 ? 
 ? 
 ? 
Phụ lục 
 Trang 321 
 
? 
 ? 
Sau đây là một số bước cơ bản nhằm giúp người diễn thuyết tạo nên sự lôi cuốn và làm cho báo 
cáo thành công. 
 Dáng đứng chắc chắn, không đi tới đi lui. Việc đi tới đi lui sẽ làm người nghe đảo mắt 
nhìn theo bạn và làm họ mất tập trung. Tuy nhiên bạn nên dùng tay và phần trên cơ thể để 
minh họa cho bài nói chuyện của mình. 
 Dùng các cử chỉ để hỗ trợ giọng nói của bạn.Nếu bạn đang nói đến ba điểm của một 
việc nào đó thì có thể dùng các ngón tay để minh họa từng điểm đó. Nếu bạn đang nói đến 
một sự liên kết của các sự việc với nhau thì bạn có thể dùng hai tay nắm lại với nhau để 
minh họa. 
 Đừng học thuộc lòng bài diễn thuyết. Nếu một ai đó đặt câu hỏi cắt ngang bài thuyết 
trình của bạn thì bạn sẽ rất dễ quên mình đã nói tới đâu. 
 Ngược lại, phải thuyết trình chứ không nên đọc từ các ghi chú của bạn. Các ghi chú 
thường chỉ chứa các từ khóa và các số liệu, do vậy bạn cần diễn thuyết từ các từ khóa này 
chứ không phải chỉ đơn giản là đọc chúng ra. 
 Không diễn thuyết mà mắt dán vào tờ ghi chú. Dùng mắt để nhìn cử tọa trước khi bạn 
bắt đầu nói. 
 Chọn lọc một vài người ở các vị trí khác nhau trong khán phòng và dùng mắt giao 
tiếp trực tiếp với họ. Trình bày một điểm nào đó trong bài báo cáo với mỗi người trong 
khi bạn nhìn họ và nhớ cười với họ. 
 Đừng ngại tạm dừng bài diễn thuyết. Nói chậm và thỉnh thoảng dừng một lát để nhìn 
vào bản ghi chú là một phương pháp diễn thuyết hay hơn là báo cáo một cách hấp tấp. 
 Không nhìn chằm chằm hoặc đọc các slide. Tập trung sự chú cử tọa và hạn 
chế càng nhiều càng tốt việc đọc các ghi chú trong khi diễn thuyết. Bạn phải làm cho cử 
tọa thấy rằng các lời bạn nói ra là xuất phát từ trong suy nghĩ của bạn. 
 Nhấn mạnh các động từ trong bài thuyết trình. 
 
. 
 
. 
 
, khăn tay,… 
Phụ lục 
 Trang 322 
 hai
. 
Trong suốt phần hỏi và trả lời hãy tắt máy chiếu (slide projector, overhead, LCD projector hoặc 
màn hình máy tính) để giúp người nghe tập trung vào câu hỏi và diễn giả. Nếu không thể tắt máy 
chiếu thì bạn có thể tạo thêm một slide đơn giản với tựa đề “Hỏi đáp” và chiếu slide này trong 
suốt quá trình này. 
Phụ lục 
 Trang 323 
1. Template, Themes 
 www.powerpointbackgrounds.com/ 
 www.powerfinish.com/ 
 www.graphicsland.com/powerpoint-templates.htm 
 www.powerpointtemplatespro.com/ 
 www.abetterpresentation.com/ 
 www.slidesdirect.com/ 
 www.zapitmedia.com 
 www.digitaljuice.com 
2. Add-Ins 
 2007 Microsoft Office Add-in: Microsoft Save as PDF or XPS 
B059-A2E79ED87041&displaylang=en 
- . 
 Thermometer Add-in for PowerPoint 
. 
Phụ lục 
 Trang 324 
 WebAIM: PowerPoint Accessibility Techniques 
www.webaim.org/techniques/powerpoint/ 
Office Accessibility Wizard
. 
 Steve Rindsberg/RDP 
www.rdpslides.com/ 
PowerPoint MVP add-ins . 
 Crystal Graphics 
www.crystalgraphics.com/ 
- - 
 Office Tips 
www.mvps.org/skp 
add-ins cho PowerPoint
. 
 The PowerPoint FAQ - PowerPoint Help 
www.pptfaq.com 
Giải đáp các câu hỏi liên quan tới PowerPoint mọi phiên bản. 
 PowerPoint Heaven - The Power to Animate 
Bộ sưu tập các trò chơi, slide giải trí được xây dựng trên PowerPoint và rất nhiều bài 
viết hướng dẫn sử dụng chương trình này. 

File đính kèm:

  • pdfPowerPoint2010.pdf
Tài liệu liên quan