Trắc nghiệm cở sở dữ liệu Oracle
CHƢƠNG 1
1. Tính năng mới nào của Oracle9i cho phép nhiều user xem nội dung của table tại 1 số điểm trong qkhứ?
A. LogMiner
B. Import
C. Metadata Viewer
D. Oracle Flashback
2. Phát biểu nào dưới đây là đúng về tính năng nâng cao để chia sẻ các câu lệnh SQL trong shared pool?
A. The cursor sharing feature can re-use a SQL statement even if the
columns in the statement are in a different order or the GROUP BY
clause is different.
B. The new columns CPU_COST, IO_COST, and TEMP_SPACE in PLAN_
TABLE help the rule-based optimizer (RBO) to be more accurate.
C. Thậm chí nếu chỉ có 1 sự khác nhau trong câu lệnh SQL là trong gtrị kí tự, câu lệnh SQL có thể ko đƣợc
tái sử dụng nếu số liệu thống kê trong qkhứ bị xuyên tạc cho cột trong mđề WHERE.
D. The CURSOR_SHARING parameter now supports the SIMILAR and
DERIVED values.
ủ chổ trong khối hiện hành để mở rộng. D. Deleting a row and adding it back to the same table 16. Cái nào sau đây có thể tạo ra Snapshot too lỗi cũ? A. Rollback extents nhỏ hơn. B. Higher MAXEXTENTS value C. Larger rollback extents D. Higher OPTIMAL value 17. Tổng gtrị của PCTFREE và PCTUSED ko được vượt quá gtrị nào sau đây? A. 255 B. DB_BLOCK_SIZE C. The maximum is operating system dependent. D. 100 18. Câu lệnh nào sau đây có thể ycầu 1segment tạm thời(temporary segment )? A. CREATE TABLE B. CREATE INDEX C. UPDATE D. CREATE TABLESPACE 19. Oracle qđịnh kích thước extent cho 1segment tạm thời ntn? A. From the initialization parameters B. From the tables involved in the sort operation C. Sdụng tham số lƣu trữ mặc định cho tablespace. D. The database block size 20. Điền vào chổ trống.Fill in the blank: tham số MAXTRANS chỉ ra số lượng tối đa các transaction đồng __________. A. Table B. Segment C. Extent D. Block CHƢƠNG 8 1. Table được tạo như sau: CREATE TABLE MY_TABLE (COL1 NUMBER) STORAGE (INITIAL 2M NEXT 2M MINEXTENTS 6 PCTINCREASE 0); Khi bạn thực hiện phát biểu sau, cái gì sẽ là kích thước của table, nếu sự đánh dấu high-water của table là 200KB? ALTER TABLE MY_TABLE DEALLOCATE UNUSED KEEP 1000K; A. 1000KB B. 200KB C. 12000KB D. 2MB E. 13MB 2. Câu lệnh nào dùng để drop constraint? A. ALTER TABLE MODIFY CONSTRAINT B. DROP CONSTRAINT C. ALTER TABLE DROP CONSTRAINT D. ALTER CONSTRAINT DROP 3. Khi bạn định nghĩa cột với kiểu DL là TIMESTAMP WITH LOCAL TIME ZONE, cái gì là độ chính xác của những giây lưu trữ? A. 2 B. 6 C. 9 D. 0 4. View TĐDL nào có timestamp của table được tạo? A. DBA_OBJECTS B. DBA_SEGMENTS C. DBA_TABLES D. All the above 5. Điều gì xảy ra khi bạn thực hiện phát biểu sau và table CHAINED_ROWS ko tồn tại trong schema hiện hành? ANALYZE TABLE EMPLOYEE LIST CHAINED ROWS; A. Oracle creates the CHAINED_ROWS table. B. Oracle updates the dictionary with the number of chained rows in the table. C. Oracle creates the CHAINED_ROWS table under the SYS schema; if one already exists under SYS, Oracle uses it. D. Câu lệnh ko thực hiện đƣợc. 6. Phát biểu được thực hiện để thay đổi khóa chính (PK_BONUS) của table BONUS. (chọn 2.) ALTER TABLE BONUS MODIFY CONSTRAINT PK_BONUS DISABLE VALIDATE; A. Ko dòng mới nào dƣợc thêmvào table BONUS. B. Existing rows of the BONUS table are validated before disabling the constraint. C. Rows can be modified, but the primary key columns cannot change. D. Chỉ số duy nhất đƣợc tạo ra khi địng nghĩa ràng buộc bị drop. 7. Mđề nào trong câu lệnh ANALYZE ktra tính trung thực của các dòng trong table? A. COMPUTE STATISTICS B. VALIDATE STRUCTURE C. LIST INVALID ROWS D. None of the above 8. Phát biểu nào ko đúng? A. A partition can be range-partitioned. B. Sự phân chia khu có thể đƣợc phân chia bởi phạm vi. C. A partition can be hash-partitioned. D. A subpartition can be hash-partitioned. 9. Table được tạo với gtrị của INITRANS là 2 . Gtrị nào bạn sẽ chọn cho INITRANS của mỗi index được tạo trong table này? A. 4 B. 2 C. 1 10. Khi làm cho hợp lệ 1 ràng buộc, tại sao bạn phải định nghĩa mđề EXCEPTIONS? A. To display the ROWIDs of the rows that do not satisfy the constraint B. To move the bad rows to the table specified in the EXCEPTIONS clause C. Để lƣu ROWIDs của các dòng bị hƣ hỏng(bad rows) trong table đƣợc định nghĩa mđề EXCEPTIONS . D. To save the bad rows in the table specified in the EXCEPTIONS Clause 11. Keyword nào ko hợp lệ đối với tham số BUFFER_POOL của mđề STORAGE ? A. DEFAULT B. LARGE C. KEEP D. RECYCLE 12. Mđề nào trong câu lệnh ALTER TABLE mà bạn dùng để tổ chức lại table? A. REORGANIZE B. REBUILD C. RELOCATE D. MOVE 13. Dòng nào sau đây làm đoạn code bị sai? 1 ALTER TABLE MY_TABLE 2 STORAGE ( 3 MINEXTENTS 4 4 NEXT 512K) 5 NOLOGGING; A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 14. Thành phần nào ko thuộc ROWID? A. Tablespace B. Data file number C. Object ID D. Block ID 15. Keyword nào bạn dùng trong câu lệnh CREATE INDEX để tạo 1 function-based index? A. CREATE FUNCTION INDEX B. CREATE INDEX ORGANIZATION INDEX C. CREATE INDEX FUNCTION BASED D. None of the above 16. View TĐDL nào thể hiện thông tin thống kê từ câu lệnh ANALYZE INDEX VALIDATE STRUCTURE ? A. INDEX_STATS B. DBA_INDEXES C. IND D. None; VALIDATE STRUCTURE does not generate statistics. 17. Một ràng buộc được khởi tạo với mđề DEFERRABLE INITIALLY IMMEDIATE. Điều đó có nghĩa gì? A. Constraint checking is done only at commit time. B. Ràng buộc sẽ ktra kết xuất sau mỗi câu lệnh SQL, nhƣng bạn có thể thay đổi cách thức này bằng chỉ định SET CONSTRAINTS ALL DEFERRED. C. Existing rows in the table are immediately checked for constraint violation. D. The constraint is immediately checked in a DML operation, but subsequent constraint verification is done at commit time. 18. Script nào tạo table CHAINED_ROWS ? A. catproc.sql B. catchain.sql C. utlchain.sql D. No script is necessary; ANALYZE TABLE LIST CHAINED ROWS creates the table. 19. Sự khác nhau giữa ràng buộc unique và ràng buộc khóa chính là gì? A. A unique key constraint requires a unique index to enforce the constraint, whereas a primary key constraint can enforce uniqueness using a unique or non-unique index. B. A primary key column can be NULL, but a unique key column cannot be NULL. C. A primary key constraint can use an existing index, but a unique constraint always creates an index. D. Ràng buộc unique thì cột có thể NULL, nhƣng ràng buộc khóa chính thì ko đƣợc phép NULL. 20. Bạn có thể giám sát việc sử dụng index bằng cách dùng mđề MONITORING USAGE của câu lệnh ALTER INDEX. View TĐDL nào mà bạn dùng để vấn tin cách dùng index? A. USER_INDEX_USAGE B. V$OBJECT_USAGE C. V$INDEX_USAGE D. DBA_INDEX_USAGE CHƢƠNG 9 1. Profile ko thể được sdụng để hạn chế điều nào sau đây? A. CPU time used B. Total time connected to the database C. Maximum time a session can be inactive D. Thời gian đọc các khối. 2. Câu lệnh nào được dùng để gán profile cho user hiện tại? A. ALTER PROFILE. B. ALTER USER. C. SET PROFILE. D. The profile should be specified when creating the user; it cannot be changed. 3. Nguồn nào sau đây ko dùng để tính COMPOSITE_LIMIT? A. PRIVATE_SGA B. CPU_PER_SESSION C. CONNECT_TIME D. LOGICAL_READS_PER_CALL 4. Lựa chọn nào sau đây là ko đúng? A. Oracle creates a profile named DEFAULT when the database is created. B. Profiles cannot be renamed. C. DEFAULT is a valid name for a profile resource. D. Nguồn SESSIONS_PER_USER trong profile DEFAULT có gtrị khởi tạo là 5. 5. Số lượng profile tối đa có thể gán cho 1user là bn? A. 1 B. 2 C. 32 D. Unlimited 6. Điều gì xảy ra khi tạo 1user mới và ko chỉ ra profile? A. Oracle prompts you for a profile name. B. No profile is assigned to the user. C. Profile DEFAULT đƣợc gán. D. The SYSTEM profile is assigned. 7. Các nguồn nào chỉ ra gtrị tính theo phút? A. CPU_PER_SESSION B. CONNECT_TIME C. PASSWORD_LOCK_TIME D. All the above 8. Tham số pw nào trong profile ngăn user sử dụng lại pw cũ trong vòng 90ngày? A. PASSWORD_REUSE_TIME B. PASSWORD_REUSE_MAX C. PASSWORD_LIFE_TIME D. PASSWORD_REUSE_DAYS 9. View TĐDL nào thể hiện ngày hết hạn password của 1 user? A. DBA_PROFILES B. DBA_USERS C. DBA_PASSWORDS D. V$SESSION 10. Mệnh đề nào sau đây trong câu lệnh CREATE USER có thể được dùng để chỉ ra ko giới hạn space trong tablespace là APP_DATA? A. DEFAULT TABLESPACE B. UNLIMITED TABLESPACE C. QUOTA D. PROFILE 11. User JAMES có table tên JOBS được tạo trong tablespace USERS. Khi bạn thực hiện câu lệnh nào sau đây thì sẽ có tác động trên table JOBS? ALTER USER JAMES QUOTA 0 ON USERS; A. No more rows can be added to the JOBS table. B. No blocks can be allocated to the JOBS table. C. Ko có extent mới có thể cấp phát cho table JOBS. D. The table JOBS cannot be accessed. 12. View nào cho phép truy vấn để thấy John có quyền CREATE TABLE hay ko? A. DBA_SYS_PRIVS B. DBA_USER_PRIVS C. DBA_ROLE_PRIVS D. DBA_TAB_PRIVS 13.Mệnh đề nào dùng để chỉ ra người được gán quyền hệ thống được gán cho người khác? A. WITH GRANT OPTION B. WITH ADMIN OPTION C. CASCADE D. WITH MANAGE OPTION 14. Những điều nào sau đây ko phải quyền hệ thống? A. SELECT B. UPDATE ANY C. EXECUTE ANY D. CREATE TABLE 15.View TĐDL nào cho truy vấn để thấy xem user có quyền EXECUTE trong thủ tục hay ko? A. DBA_SYS_PRIVS B. DBA_TAB_PRIVS C. DBA_PROC_PRIVS D. SESSION_PRIVS 16.Để gán quyền SELECT trên table CUSTOMER cho tất cả user trong CSDL thì dùng câu lệnh nào? A. GRANT SELECT ON CUSTOMER TO ALL USERS; B. GRANT ALL ON CUSTOMER TO ALL; C. GRANT SELECT ON CUSTOMER TO ALL; D. GRANT SELECT ON CUSTOMER TO PUBLIC; 17. ROLE nào sau đây ko phải là 1ROLE được định nghĩa bởi Oracle? A. SYSDBA B. CONNECT C. IMP_FULL_DATABASE D. RESOURCE 18.Bằng cách nào có thể bật 1 ROLE? A. ALTER ROLE B. ALTER USER C. SET ROLE D. ALTER SESSION 19. Cái gì được thực thi khi sử dụng câu lệnh sau:ALTER USER JOHN DEFAULT ROLE ALL; A. John is assigned all the roles created in the database. B. Future roles granted to John will not be default roles. C. All of John‟s roles are enabled, except the roles with passwords. D. Tất cả các ROLE của John đƣợc bật khi anh ấy kết nối CSDL. 20. Câu lệnh nào dịnh nghĩa CONNECT và RESOURCE như các role mặc định cho user JAMES? A. ALTER USER B. ALTER ROLE C. SET ROLE D. SET PRIVILEGE 21. View TĐDL nào thể hiện sự bộ kí tự CSDL? A. V$DATABASE B. NLS_DATABASE_PARAMETERS C. NLS_INSTANCE_PARAMETERS D. NLS_SESSION_PARAMETERS 22. Chọn 2 tham số NLS ko thể thay đổi khi sdụng câu lệnh ALTER SESSION? A. NLS_CHARACTERSET B. NLS_SORT C. NLS_NCHAR_CHARACTERSET D. NLS_TERRITORY
File đính kèm:
- Trắc nghiệm cở sở dữ liệu Oracle.pdf