Tối ưu hóa điều trị tăng huyết áp: Không chỉ số đo tại phòng khám - Hồ Huỳnh Quang Trí

Adjusted 5-year risk of cardiovascular death

in the study cohort of 5292 patients for

clinic blood pressure monitoring and

ambulatory blood pressure monitoring

The relative risk was calculated with

adjustment for baseline characteristics

including sex, age, presence of diabetes

mellitus, history of cardiovascular events,

and smoking status

The 5-year risks are expressed as number

of deaths per 100 subjects

 

pdf26 trang | Chuyên mục: Hệ Tim Mạch | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 353 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Tối ưu hóa điều trị tăng huyết áp: Không chỉ số đo tại phòng khám - Hồ Huỳnh Quang Trí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Tối ưu hóa điều trị tăng HA: 
không chỉ số đo tại phòng khám 
TS Hồ Huỳnh Quang Trí 
Viện Tim TP HCM 
< 140/85-90 for DM 
< 140/90 for all 
 < 150/90 for elderly 
3 
4 
SPRINT: Tử vong do mọi nguyên nhân 
6 
Gánh nặng của tăng HA đối với các cơ quan đích 
 Tổng 
nguy cơ 
liên quan 
với tăng 
huyết áp 
Đo huyết áp 
ở phòng khám 
Tự đo HA tại 
nhà và theo 
dõi HA 24h 
Adjusted 5-year risk of cardiovascular death 
in the study cohort of 5292 patients for 
clinic blood pressure monitoring and 
ambulatory blood pressure monitoring 
The relative risk was calculated with 
adjustment for baseline characteristics 
including sex, age, presence of diabetes 
mellitus, history of cardiovascular events, 
and smoking status 
The 5-year risks are expressed as number 
of deaths per 100 subjects 
HA lưu động 24h dự báo tử vong tim mạch 
chính xác hơn HA đo tại phòng khám 
5
-y
e
a
r 
ri
s
k
 o
f 
c
a
rd
io
v
a
s
c
u
la
r 
d
e
a
th
 (
%
) 
Systolic BP (mm Hg) 
90 110 130 150 170 190 210 230 
0.5 
1.0 
1.5 
2.0 
2.5 
3.0 
3.5 
Nighttime 
24 hour 
Daytime 
Clinic 
Dolan et al. Hypertension. 2005;46:156-161. 
Giá trị tiên lượng bổ sung của 
từng thông số huyết áp (nghiên cứu PAMELA) 
Mancia. Am J Cardiol. 2007;100(suppl):3J–9J. 
3 thông số HA: HA đo ở phòng khám, tự đo ở nhà và theo dõi ngoại trú 24 giờ 
0 1000 2000 3000 4000 5000 
Days 
0 
1 
2 
3 
S
u
rv
iv
a
l 
0.80 
0.85 
0.90 
0.95 
1.00 
Số thông số HA đạt 
mục tiêu: 
3 
2 
1 
0 
Các đường Kaplan-Meier biểu diễn tỉ lệ sống sót theo thời gian 
tùy theo số thông số HA đạt mục tiêu 
9.2 
50 to <75% 
8.1 
 ≥75% 
Biến thiên huyết áp càng ít, tiên lượng càng tốt 
Mancia et al. Hypertension. 2007;50:299-305. 
0 
5 
10 
15 
20 
P
ri
m
a
ry
 O
u
tc
o
m
e
 (
%
) 
Trend: P<0.001 
15.0 
<25% 
10.8 
25 to <50% 
Số lần khám với HA 
được kiểm soát 
Biến thiên HA Cao Cao vừa Trung bình Thấp 
Phối hợp amlodipine/perindopril 
giảm biến thiên HA một cách hữu hiệu 
Watson et al. J Hypertens. 2014;32(e-suppl 1):e125.9C.06. 
Visit-to-visit variability of systolic blood pressure (SBP) in ASCOT-BPLA patients treated exclusively with either 
amlodipine/perindopril or β-blocker/thiazide for at least 6 months. 
Difference in baseline SBP (mm Hg, 95% CI) = -1.6 (-2.7 to -0.0056) 
Difference in final SBP (mm Hg, 95% CI) = -0.6 (-1.6 to 0.4), P=0.2216 
n=1 372 n=2 319 
Huyết áp động mạch chủ trung tâm 
• Phản ánh HA ở gần tim hơn. 
• Phản ánh áp lực tưới máu các cơ quan quan trọng (tim, não, thận). 
Brachial blood pressure 
Central aortic blood pressure 
Hazard ratios of the individual blood pressure variables per 10 mm Hg increment for cardiovascular mortality, accounting for age, 
sex, heart rate, BMI, current smoking, fasting plasma glucose levels, ratio of total cholesterol to high-density lipoprotein, carotid-
femoral pulse wave velocity, left ventricular mass, intima-media thickness, and estimated glomerular filtration rate. PP-B, brachial 
pulse pressure; PP-C, central pulse pressure; SBP-B, brachial systolic blood pressure; SBP-C, central systolic blood pressure. 
Wang et al. J Hypertens. 2009;27:461-467. 
Cardiovascular mortality Cardiovascular mortality 
SBP 
PP-B 
SBP-C 
PP-C 
Hazard ratios 
0.5 1 1.5 2.0 
HA tâm thu trung tâm dự báo tử vong tim mạch 
tốt hơn HA đo ở cánh tay 
n=1272 
Các thành phần tạo nên HA ĐMC trung tâm 
• Thể tích nhát bóp 
• Độ cứng thành động mạch 
• Sức cản mạch hệ thống 
• Sóng áp lực phản hồi 
Tiêu chuẩn vàng để đánh giá: Vận tốc sóng mạch 
Vận tốc sóng mạch dự báo tử vong 
ở bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối 
Blacher et al. 1999 
Probability of 
survival (all-cause 
mortality) in end-
stage renal 
disease patients 
according to the 
level of aortic 
pulse wave 
velocity (PWV) 
divided in tertiles 
(P< .0001). 
ARTERIAL STIFFNESS IN DAILY CLINICAL PRACTICE 
ESH - ESC CHARTS 
BP 142/88 mmHg 
ABPM 136/86 
LDL-C 135 mg/dl 
Waist 104 cm 
ECG, UAE: negative 
Guidelines ESH - ESC 2013 
NO Treatment with drugs 
Patient with recently diagnosed HT, no previous treatment 
BP 142/88 
mmHg 
ABPM 
136/86 
LDL-C 135 
mg/dl 
Waist 104 cm 
LVM 126 
g/m2 
PWV 10,5 
m/s 
Treatment: YES, BP and LDL !! 
Searching for TOD modifies treatment 
decisions !! 
ARTERIAL STIFFNESS IN DAILY CLINICAL PRACTICE 
ESH - ESC CHARTS 
BP 185/105 mmHg 
LDL-C 135 mg/dl 
LVM 125 g/m2 
PWV 10,5 m/s 
Waist 104 cm 
BP 135/88 mmHg 
LDL-C 135 mg/dl 
LVM 116 g/m2 
PWV 10,1 m/s 
Waist 104 cm 
BP 135/88 mmHg 
LDL-C 98 mg/dl 
LVM 105 g/m2 
PWV 8,8 m/s 
Waist 101 cm 
- l 
 2 
 , 
i t 
Guidelines ESH - ESC 2013 
Treatment of BP ALONE does not 
necessarily reduce risk !! 
PWV improvement “beyond acute BP reduction“ 
PWV improvement “beyond acute BP reduction“ 
Beta-blockers not effectively protect against cardiovascular events as 
it’s central systolic pressure 
Adjustment for the mean difference 
in SBP (2.7 mmHg) explains only 
half of event reduction in ASCOT 
Dahlöf et al. Lancet. 2005;366:895-906. 
Nghiên cứu ASCOT: một ví dụ vê ̀ chiến lược 
phối hợp thuốc điều trị tăng HA rất thành công 
(%) 3.5 
3.0 
2.5 
2.0 
1.5 
1.0 
0.5 
0.0 
0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 
years 
Atenolol ± thiazide 
(No of events patients: 342) 
Amlodipine ± perindopril 
(No of events patients: 263) 
HR = 0.76 (0.65-0.90) - P=0.0010 
Cardiovascular mortality 
Number at risk 
9639 9544 9441 9322 9167 8078 
Amlodipine ± Perindopril 
Atenolol ± Thiazide 
9618 9632 9415 9261 9085 7975 
Baseline 0.5 1.0 1.5 2.5 3.0 Last 
visit 
3.5 41.0 4.5 5.0 5.5 2.0 
137.7 
136.1 
79.2 
77.4 
Mean difference 2.7 
Mean difference 1.9 
163.9 
94.8 
94.5 
SBP 
DBP 
180 
160 
140 
120 
100 
80 
60 
(mmHg) 
164.1 
Atenolol ± thiazide 
Amlodipine ± perindopril 
Systolic and diastolic blood pressure 
Amlodipine/perindopril: Những lợi ích 
vượt ra ngoài việc kiểm soát HA đo ở cánh tay 
Williams et al. 
Circulation. 
2006;113(9):1213-1225 
O’Brien et al. 
J Hypertens. 
2009;27(4):876-885. 
Dahlöf et al. 
Lancet. 
2005;366(9489):895-906. 
Rothwell et al. 
Lancet Neurol. 
2010;9(5):469-480. 
Kết luận: Chẩn đoán tăng huyết áp 
Huyết áp của bệnh nhân là bao nhiêu? 
Dung mạo huyết áp của bệnh nhân 
như thế nào? 
Huyết áp động mạch chủ trung tâm? 
(vận tốc sóng mạch?) 
Kết luận: Điều trị tăng huyết áp 
Huyết áp của bệnh nhân có đạt đích? 
Tất cả các thông số huyết áp của bệnh nhân (đo ở 
phòng khám, tự đo ở nhà, đo 24 giờ và huyết áp 
động mạch chủ trung tâm) có được kiểm soát hay 
không và biến thiên huyết áp có được giảm thiểu 
hay không? 

File đính kèm:

  • pdftoi_uu_hoa_dieu_tri_tang_ha_khong_chi_so_do_tai_phong_kham_h.pdf
Tài liệu liên quan