Tính toán sửa chữa máy điện

Bước 1 xác định kích thước lõi thép

- Dt : đường kính trong ( mm )

- b

g : bề dầy gông (mm )

- br : bề dầy răng ( mm )

- điện áp làm việc

- cách đấu dây

- tần số làm việc

pdf22 trang | Chuyên mục: Kỹ Thuật Điện | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Tính toán sửa chữa máy điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 Bước 3 
Tra bảng 3 trang 25 ra được KEcmin , KEcmax, ( )min.LCτ , ( )max.LCτ 
- Tính ( )( ) ( ) ( )minmax
minmax
min
min
..
..
thththth EE
thth
thth
EE KKLL
LL
KK −
−
−
+=
ττ
ττ
Lth .τ ( cm2) tính ở Bước 3 
Tra bảng 3 trang 25 ra được KEth min , KEth max, ( )min.Lthτ , ( )max.Lthτ 
Bước 9 
* Động cơ khi Làm việc tốc độ cao đấu ∆ 
Uđmpha = Ud 
dqCC
đmphaCE
caopha kf
UK
N
...44.4_ φ= 
Tổng Số bối trong 1 pha của dây quấn 2 lớp 
2*
3*2
/ soranhphatongsoboi = 
Nb : số vòng của 1 bối trong 1 pha 
 PHÒNG TRỌ 309/2 
Page 14 
phatôngsôboi
N
N caopha
caob /
_
= 
* Động cơ khi Làm việc tốc độ thấp đấu Y//Y 
Uđmpha = Ud / 3 
 Một pha chứa 2 nhánh song song 
Nnhánh_thấp = tổng số vòng dây của 1nhánh của 1 pha 
thdqth
đmphathE
thâpnhanh kf
UK
N
...44.4_ φ= 
 Số bối của 1 nhánh trong 1 pha của dây quấn 2 lớp 
sonhanh
soranhphanhanhtrongsoboicua 2*
3*2
11 = 
Nb : số vòng của 1 bối trong 1 nhánh trong 1 pha 
phanhanhtrongsoboicua
N
N caophab 11
_
= 
Từ đây chọn Nb chung cho cả 2 cấp tốc độ chú ý đến Bg và Br không vượt 
Bước 10 
Rãnh hình thang 
hddSr .2
21 




 +
= ( mm2 ) 
Rãnh hình quả lê 
82
.
2
2
2221 ddhddSr
pi
+





−




 +
= ( mm2 ) 
r
rbcđ
lđ
s
uNsnk ..= 
- n : số sợi chập, khi tính toán sơ bộ cho n = 1 
- ur = 2 ( dây quấn 2 lớp ) 
Tra bảng 4 trang 25 ra Klđ 
br
rlđ
cđ Nun
sk
s
..
.
= 
cđ
cđ
cđ s
sd 128.1.4 ==
pi
 (mm ) 
( )mmdd cđ 05.0−= -> chọn dcđ theo thực tế 
dcđ chuẩn < dcđ < dcđ lớn 
nếu chọn dcđ lớn thì kiểm tra lại klđ dựa vào bảng xem có thỏa không ? 
 Bước 11 xác định dòng định mức ( ước lượng ) 
Iđm = S*J với 4
.
2d
s
pi
= và J ( A/mm2 ) tra bảng 7 trang 26 
- công suất vận hành ở tốc độ cao đấu ∆ 
Uđmpha = Ud Cϕcos = 0.85 Cη = 0.85 Iđm_pha cao = Idm* 3 
)*(cos***3 CCđmdcao IU ηϕ=Ρ 
- công suất vận hành ở tốc độ thấp đấu Y//Y 
 PHÒNG TRỌ 309/2 
Page 15 
 Uđmpha = Ud / 3 Iđm_pha thấp = Idm*số nhánh 
)(7.0**cos****3 wIsônhanhU ccđmdth ηϕ=Ρ 
Phần 9 Trình tự tính toán dây quấn stator 2 cấp tốc độ ( P = var và M = var ) 
Bước 1 xác định kích thước lõi thép 
- Dt : đường kính trong ( mm ) 
- bg : bề dầy gông (mm ) 
- br : bề dầy răng ( mm ) 
- điện áp làm việc 
- cách đấu dây 
- tần số làm việc 
Bước 2 
tính ( )
g
t
b
Dp 5.04.02 ÷= 
Bước 3 
12
.
p
Dt
C
pi
τ = nên đổi ra cm 
22
.
p
Dt
th
pi
τ = nên đổi ra cm 
72.062.0 ÷=δα 72.062.0 ÷=δα 
C
BLCC δδ ταφ ...= đơn vị )(mτ và L (m) thBLthth δδ ταφ ...= đơn vị )(mτ và L (m) 
Bước 4 
Chọn KC : hệ số ép chặt = 0.9 ÷ 0.93 Chọn KC : hệ số ép chặt = 0.9 ÷ 
0.93 
( ) CBbKLbB gC
C
g
C
Cg δ
δ ταφ
..2
..
..2
== ( ) thBbKLbB gC
th
g
th
thg δ
δ ταφ
..2
..
..2
== 
Bước 5 
CC
B
b
DB
r
t
r δ
pi
.
.
Ζ
= 
thth
B
b
DB
r
t
r δ
pi
.
.
Ζ
= 
Bước 6 Tính kdq 
22 p
y Ζ= và 
12* pm
q Ζ= 






















=
2
sin.
2
.
sin
90.
sin
C
C
đ
đ
C
Cdq
q
q
yK
α
α
τ






















=
2
sin.
2
.
sin
90.
sin
th
th
đ
đ
th
thdq
q
q
yK
α
α
τ
Trong đó 
12 p
C
Ζ
=τ và ( )
Ζ
=
1
0 2*180 p
Cđ
α 
22 p
th
Ζ
=τ và ( )
Ζ
=
2
0 2*180 p
thđ
α 
Lập tỉ số 
th
C
dq
dq
K
K
Bước 7 
 PHÒNG TRỌ 309/2 
Page 16 
dqth
dqCth
g
thg
K
K
B
B
B
B
CC
*5.0*5.0 ==
δ
δ
dqth
dqC
r
thrth
K
K
B
B
B
B
CC
==
δ
δ
Khi P = var, M = var thì 
thC gg
BB > 
thC rr
BB > 
thC
BB δδ > 
Kiểm tra 
- Tra bảng 1 lấy 
maxCg
B bước 7  
thg
B bước 4  
C
Bδ bước 7  thBδ bước 5  thrB ( tra bảng 
xem có thỏa không ). ( trong trường hợp này nên tính theo 
maxCg
B Nếu không thỏa thì 
- Tra bảng lấy maxthrB bước 7  crB ( dựa vào bảng xem có thỏa không ?) 
- Tra bảng lấy maxthrB bước 5  thBδ ( dựa vào bảng xem có thỏa không ?) bước 7  CBδ ( 
dựa vào bảng xem có thỏa không ?) bước 4  
Cg
B và 
thg
B từ bước 3  Cφ và thφ 
Bước 8 
- Tính ( )( ) ( ) ( )minmax
minmax
min
min
..
..
CCCC EE
CC
CC
EE KKLL
LL
KK −
−
−
+=
ττ
ττ
LC .τ ( cm2) tính ở Bước 3 
Tra bảng 3 trang 25 ra được KEcmin , KEcmax, ( )min.LCτ , ( )max.LCτ 
- Tính ( )( ) ( ) ( )minmax
minmax
min
min
..
..
thththth EE
thth
thth
EE KKLL
LL
KK −
−
−
+=
ττ
ττ
Lth .τ ( cm2) tính ở Bước 3 
Tra bảng 3 trang 25 ra được KEth min , KEth max, ( )min.Lthτ , ( )max.Lthτ 
Bước 9 
* Động cơ khi Làm việc tốc độ cao đấu Y//Y 
 Một pha chứa 2 nhánh song song 
Uđmpha = Ud / 3 
Nnhánh_cao = tổng số vòng dây của 1nhánh của 1 pha 
CdqC
đmphaCE
caonhanh kf
UK
N
...44.4_ φ= 
 Số bối của 1 nhánh trong 1 pha của dây quấn 2 lớp 
sonhanh
soranhphanhanhtrongsoboicua 2*
3*2
11 = 
Nb : số vòng của 1 bối trong 1 nhánh trong 1 pha 
phanhanhtrongsoboicua
N
N caonhanhb 11
_
= 
• Động cơ khi Làm việc tốc độ thấp đấu Y 
- 1 pha chỉ có 1 nhánh 
Uđmpha = Ud / 3 
Npha_thấp = tổng số vòng dây của 1nhánh của 1 pha 
thdqth
đmphathE
thâppha kf
UK
N
...44.4_ φ= 
 PHÒNG TRỌ 309/2 
Page 17 
 Số bối của 1 nhánh trong 1 pha của dây quấn 2 lớp 
2*
3*2
11 soranhphanhanhtrongsoboicua = 
Nb : số vòng của 1 bối trong 1 nhánh trong 1 pha 
phanhanhtrongsoboicua
N
N thapphab 11
_
= 
Từ đây chọn Nb chung cho cả 2 cấp tốc độ chú ý đến Bg và Br không vượt 
Bước 10 
Rãnh hình thang 
hddSr .2
21 




 +
= ( mm2 ) 
Rãnh hình quả lê 
82
.
2
2
2221 ddhddSr
pi
+





−




 +
= ( mm2 ) 
r
rbcđ
lđ
s
uNsnk ..= 
- n : số sợi chập, khi tính toán sơ bộ cho n = 1 
- ur = 2 ( dây quấn 2 lớp ) 
Tra bảng 4 trang 25 ra Klđ 
br
rlđ
cđ Nun
sk
s
..
.
= 
cđ
cđ
cđ s
sd 128.1.4 ==
pi
 (mm ) 
( )mmdd cđ 05.0−= -> chọn dcđ theo thực tế 
dcđ chuẩn < dcđ < dcđ lớn 
nếu chọn dcđ lớn thì kiểm tra lại klđ dựa vào bảng xem có thỏa không ? 
 Bước 11 xác định dòng định mức ( ước lượng ) 
- công suất vận hành ở tốc độ cao đấu Y//Y 
 Uđmpha = Ud / 3 Iđm_pha cao = Idm*số nhánh 
CCđmđc IsônhanhU ηϕ *cos****3=Ρ (w) 
công suất vận hành ở tốc độ thấp đấu Y 
)(7.0*)*(cos***3 wIU CCđmdthâp ηϕ=Ρ 
Iđm_pha thấp = Idm 
Uđmpha = Ud / 3 
Bổ sung một số chú ý : 
1.Cách đấu dây của động cơ 2 cấp tốc độ : 
 PHÒNG TRỌ 309/2 
Page 18 
.- khi M = const 
- nhanh đấu Y//Y – nguồn vào T4 , T5 , T6 - nối tắt T1 – T2 – T3 
- chậm đấu ∆ - nguồn vào T1 , T2 , T3 – bỏ trống T4 , T5 , T6 
.- khi P = const 
- nhanh đấu ∆ – nguồn vào T4 , T5 , T6 - bỏ trống T1 – T2 – T3 
- chậm đấu Y//Y - nguồn vào T1 , T2 , T3 – nối tắt T4 , T5 , T6 
- 
 PHÒNG TRỌ 309/2 
Page 19 
.- khi P, M = VAR 
- nhanh đấu Y//Y – nguồn vào T4 , T5 , T6 - nối tắt T1 – T2 – T3 
- chậm đấu Y - nguồn vào T1 , T2 , T3 – bỏ trống T4 , T5 , T6 
- 
Phần 10 Tính toán MBA 1 pha công suất nhỏ. Trang 120 sgk 
Bước 1 tính công suất đầu ra 
( )VAIUS ii∑= 222 * 
Bước 2 
 PHÒNG TRỌ 309/2 
Page 20 
( )22**423.1 cm
B
S
KA hdt = 
Chọn B theo hàm lượng silic của lá thép ktđ xem sách trang 120 
Khd phụ thuộc vào hình dạng của lõi thép nếu hình : 
 U-I => Khd = 1 ÷1.2 
 E-I => Khd = 1.4 ÷1.6 
 Từ Khd => (Atmin ÷ Atmax ) => chọn 1 giá trị At 
Mà At = a*b 
Nếu b = a thì => amax = tA 
Nếu b =1.5 a thì => amin = tA3
2
Từ (amin ÷ amax ) => chọn a theo thực tế (3.8 cm, 4 cm , 4.2 cm, 4.5 cm ) => 
a
Ab t= 
Kinh nghiệm ta có bề dầy 1 lá thép là 0.5mm => số lá thép là 
5.0
b
= 
Tính lại chính xác At => At = a*b chú ý phải thuộc (Atmin ÷ Atmax ) 
Bước 3 
Tính 
η*1
2
1
i
i U
SI = tra bảng trang 122 co giá trị η theo S2 
Chọn J theo bảng 10.3 trang 122 => 
J
Id ii 11 *128.1= và J
Id ii 22 *128.1= 
Bước 4 
Số vòng dây tạo 1 volt điện áp 
t
v ABfn ***44.4
1
= 
Tại sơ cấp : 
UO = E tỉ lệ với số vòng dây => vii nUN *11 = 
Tại thứ cấp 
E2i = U2i0 = Ch2i * U 2i 
Ch2i chọn theo S2i theo bảng 10.1 trang 122 => vii nUN *022 = 
Phần 11 Tính toán MBA 1 pha công suất nhỏ theo phương pháp chính xác 
Bước 1 tính công suất đầu ra 
( )VAIUS ii∑= 222 * 
Tính 
η*1
2
1
i
i U
SI = tra bảng trang 122 có giá trị η theo S2 
Chọn J theo bảng 10.3 trang 122 => 
J
Id ii 11 *128.1= => d1icđ => Scđ1ivà J
Id ii 22 *128.1= => 
d1icđ => Scđ2i 
Bước 2 
Tính 2
4
3
2
3
*
2
* aa
ahcAcs === 
Tính tiết diện dây quấn : icđviicđvidq SnUSnUA 20211 **** ∑∑ += 
Mà E2i = U2i0 = Ch2i * U 2i trong đó Ch2i chọn theo S2i theo bảng 10.1 trang 122 
 PHÒNG TRỌ 309/2 
Page 21 
 Adq = f ( nv ) => 
cs
dq
lđ A
A
K = ( cả 2 phải cùng đơn vị) chọn trước Klđ 
Số vòng dây tạo 1 volt điện áp : 
baBfnv ****44.4
104
= nếu a*b = cm2 hoặc 
baBfnv ****44.4
102
= nếu a*b = m2 
 phương trình theo a , b 
a Chọn theo thực tế 
b 
Wthép ( 
kg) 
Wthép ( kg) = 46.8*a2*b trong đó a,b = dm 
Phần 12 Tính toán MBA tự ngẫu 1 pha công suất nhỏ theo phương pháp chính xác 
Trường hợp hạ áp ( 220v -> 110v ) 
Ta có S2 = 110* Iđm và I2 = Iđm => ηη *220
*110
*1
2
1
đmI
U
SI == tra bảng ra được η 
 I1-2 = I1 
 I2-3 = I2 – I1 
Trường hợp tăng áp ( 110v -> 220v) 
Ta có S2 = 220* Iđm /2 
I2 =Iđm /2 
ηη *110
2
*220
*1
2
1
đmI
U
SI == trong đó η chọn theo th hạ áp 
 I1-2 = I2 
 I2-3 = I1 – I2 
Lập bảng so sánh 2 trường hợp dòng điện qua các cuộn dây trong 2 th 
U2 I1-2 I2-3 
110v 
220v 
Từ đây chọn được dây để thi công 
Bước 2 
 PHÒNG TRỌ 309/2 
Page 22 
Chọn J => 
J
I
d *128.1= => dcđ => Scđ 
Bước 3 
Tính 2
4
3
2
3
*
2
* aa
ahcAcs === 
Tính tiết diện dây quấn : icđvidq SnUA 11 **∑= 
Mà E2i = U2i0 = Ch2i * U 2i trong đó Ch2i chọn theo S2i theo bảng 10.1 trang 122 
 Adq = f ( nv ) => 
cs
dq
lđ A
A
K = ( cả 2 phải cùng đơn vị) chọn trước Klđ 
Số vòng dây tạo 1 volt điện áp : 
baBfnv ****44.4
104
= nếu a*b = cm2 hoặc 
baBfnv ****44.4
102
= nếu a*b = m2 
 phương trình theo a , b 
a Chọn theo thực tế 
b 
Wthép ( 
kg) 
Wthép ( kg) = 46.8*a2*b trong đó a,b = dm 

File đính kèm:

  • pdftinh_toan_sua_chua_may_dien.pdf
Tài liệu liên quan