Thống kế trong kinh doanh - Thực hành Excel
1. Nhập dữ liệu vào excel
2. Thống kê dữ liệu dạng bảng
3. Thống kê dữ liệu dạng đồ thị
4. Thống kê dữ liệu bằng các đại lượng thống kê mô tả
5. Ước lượng và kiểm định giả thiết
6. Phân tích phương sai ANOVA
7. Hồi quy tương quan
8. Kiểm định phi tham số
9. Lý thuyết quyết định
ủ tục Tukey-Kramer Tools/ Lumenaut Statistics/ Tukey-Kramer Test Tukey-Kramer Test v k Critical Value Q MS within 9 3 3.948 0.921 MSD Values Stack Machine 1 Machine 2 Machine 3 Machine 1 1.695 1.695 Machine 2 2.320 1.695 Machine 3 4.340 2.020 If Meani-Meanj > MSD value then pair is significantly different at the 5% level (1 Tailed) Significant pair values are in bold and underlined in above Table M e a n i -M e a n j Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Nguyễn Duy Tâm _ IDR 90 Tìm hệ số chặn và độ dốc Hệ số chặn: fx/ Statistical/ INTERCEPT Độ dốc: fx/ Statistical/ SLOPE 5/12/2009 46 Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Nguyễn Duy Tâm _ IDR 91 Tìm hệ số chặn và độ dốc Hệ số chặn: fx/ Statistical/ INTERCEPT Độ dốc: fx/ Statistical/ SLOPE Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Nguyễn Duy Tâm _ IDR 92 Vẽ đƣờng xu hƣớng trong Chart Click phải/ Add Trendline/ 5/12/2009 47 Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Nguyễn Duy Tâm _ IDR 93 Vẽ đƣờng xu hƣớng trong Chart Type: Linear Options: Display Equation on chart Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Nguyễn Duy Tâm _ IDR 94 Vẽ đƣờng xu hƣớng trong Chart Kết quả y = 1.5x + 1636.4 R 2 = 0.9 0 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 Footage S a le s Sales Linear (Sales) 5/12/2009 48 Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Nguyễn Duy Tâm _ IDR 95 Thủ tục REGRESSION Tools/ Data Analysis/ REGRESSION Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Nguyễn Duy Tâm _ IDR 96 KẾT QUẢ SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.97 R Square 0.94 Adjusted R Square 0.93 Standard Error 611.75 Observations 7 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 30,380,456 30380456 81.18 0.00 Residual 5 1,871,200 374240 Total 6 32,251,656 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Intercept 1,636.41 451.50 3.62 0.02 475.81 2,797.02 Footage 1.49 0.16 9.01 0.00 1.06 1.91 5/12/2009 49 Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Nguyễn Duy Tâm _ IDR 97 Từ bảng kết xuất của Excel Residuals -2000 0 2000 4000 6000 8000 10000 12000 0 2 4 6 8 Observations P re d ic te d S a le s a n d R e s id u a ls Predicted Sales Residuals Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Nguyễn Duy Tâm _ IDR 98 Phần dƣ theo biến độc lập Footage Residual Plot -800 -600 -400 -200 0 200 400 600 800 1000 0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 Footage R e s id u a ls 5/12/2009 50 Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Nguyễn Duy Tâm _ IDR 99 Real and Fitted Values Footage Line Fit Plot y = 1.4866x + 1636.4 R 2 = 1 0 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 Footage S a le s Sales Predicted Sales Linear (Predicted Sales) Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Lê Tấn Luật 100 Tools/ Data Analysis/ Regression Hồi quy đơn: Oil theo Temp 5/12/2009 51 Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Lê Tấn Luật 101 Hồi quy đơn: Oil theo Temp SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.87 R Square 0.76 Adjusted R Square 0.74 Standard Error 66.51 Observations 15 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 178624 178624 40 0.00 Residual 13 57511 4424 Total 14 236135 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Intercept 436.43823 38.63970893 11.29507 4.3E-08 352.962214 519.914246 Temp -5.4622077 0.859608768 -6.3543 2.52E-05 -7.3192795 -3.6051359 Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Lê Tấn Luật 102 Hồi quy đơn: Oil theo Insulation SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.47 R Square 0.22 Adjusted R Square 0.16 Standard Error 119 Observations 15 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 1 51,076 51,076 3.59 0.08 Residual 13 185,059 14,235 Total 14 236,135 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95%Upper 95% Intercept 345.38 74.69 4.62 0.00 184.02 506.74 Insulation -20.35 10.74 -1.89 0.08 -43.56 2.86 5/12/2009 52 Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Lê Tấn Luật 103 Hồi quy bội: Oil theo Temp và Insulation Quét Known’s X: cả Temp và Insulation SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.98 R Square 0.97 Adjusted R Square 0.96 Standard Error 26.01 Observations 15 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 2 228015 114007 168 0.00 Residual 12 8121 677 Total 14 236135 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Intercept 562.15 21.09 26.65 0.00 516.19 608.11 Temp -5.44 0.34 -16.17 0.00 -6.17 -4.70 Insulation -20.01 2.34 -8.54 0.00 -25.12 -14.91 Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Lê Tấn Luật 104 Biến Insulation có cải thiện mô hình từ Oil = f(Temp) không? Kết quả tính toán cho Fc = 73 5/12/2009 53 Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Lê Tấn Luật 105 Tra giá trị tới hạn của F: FINV Kết quả tính toán F* = 4.75 F =73 > F*: 4.75 Kết luận: Insulation làm tăng mức độ giải thích của mô hình. Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Lê Tấn Luật 106 Hồi quy bậc hai: Chuẩn bị số liệu Temp2=Tem^2 Oil (Gal) Temp Temp2 275.30 40 1600 363.80 27 729 164.30 40 1600 40.80 73 5329 94.30 64 4096 230.90 34 1156 366.70 9 81 300.60 8 64 237.80 23 529 121.40 63 3969 31.40 65 4225 203.50 41 1681 441.10 21 441 323.00 38 1444 52.50 58 3364 5/12/2009 54 Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Lê Tấn Luật 107 Kết quả hồi quy SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.88 R Square 0.78 Adjusted R Square 0.74 Standard Error 65.71 Observations 15 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 2 184,324 92,162 21 0.00 Residual 12 51,811 4,318 Total 14 236,135 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Intercept 372.33 67.60 5.51 0.00 225.04 519.62 Temp -1.26 3.75 -0.34 0.74 -9.44 6.91 Temp2 -0.05 0.05 -1.15 0.27 -0.15 0.05 Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Lê Tấn Luật 108 Hồi quy với biến giả TC = Tổng chi phí sản xuất Q = Tổng sản lượng CN = 1 cho các quý đã thay đổi công nghệ, 0 cho các quý trước khi thay đổi công nghệ. TCN = 0 cho các quý đã thay đổi công nghệ, 1 cho các quý trước khi thay đổi công nghệ. 5/12/2009 55 Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Lê Tấn Luật 109 Sai lầm -> Đa cộng tuyến hoàn hảo SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.94 R Square 0.87 Adjusted R Square 0.78 Standard Error 56.65 Observations 16 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 3 291,681 97,227 45 0.00 Residual 13 41,727 3,210 Total 16 333,408 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Intercept 521.80 122.46 4.26 0.00 257.24 786.35 Q 0.81 0.10 8.04 0.00 0.59 1.03 CN 0.00 0.00 65,535.00 #NUM! 0.00 0.00 TCN 210.63 52.80 3.99 0.00 96.55 324.70 Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Lê Tấn Luật 110 Hồi quy với biến giả SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.94 R Square 0.87 Adjusted R Square 0.86 Standard Error 56.65 Observations 16 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 2 291,681 145,841 45.44 1.36E-06 Residual 13 41,727 3,210 Total 15 333,408 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Intercept 732.42 79.51 9.21 0.00 560.65 904.20 Q 0.81 0.10 8.04 0.00 0.59 1.03 CN -210.63 52.80 -3.99 0.00 -324.70 -96.55 5/12/2009 56 Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Lê Tấn Luật 111 Hồi quy với biến tƣơng tác CNQ = CN*Q SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.98 R Square 0.96 Adjusted R Square0.95 Standard Error 33.19 Observations 16 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 3 320190 106730 96.90 1.11913E-08 Residual 12 13218 1102 Total 15 333408 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Intercept 401.52 80.00 5.02 0.00 227.21 575.83 Q 1.24 0.10 11.98 0.00 1.02 1.47 CN 368.96 118.05 3.13 0.01 111.75 626.17 CNQ -0.64 0.13 -5.09 0.00 -0.92 -0.37 Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Lê Tấn Luật 112 Ý nghĩa của biến giả và biến tƣơng tác TC = 401 + 1.24*Q + 368*CN – 0.64CNQ P (0.00) (0.00) (0.01) (0.00) R2 = 0.96 Adjusted R2= 0.95 n= 16 Trước thay đổi công nghệ: CN=CNQ=0 TC = 401 + 1.24*Q Sau thay đổi công nghệ: CN=1, CNQ=Q TC = (401+368) + (1.24-0.68)*Q TC = 769 + 0.56*Q Vậy thay đổi công nghệ làm định phí tăng nhưng biến phí đơn vị giảm. 5/12/2009 57 Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Lê Tấn Luật 113 Hồi quy với biến chuyển dạng log-log Mô hình tuyến tính: Q=b1+b2*L+b3*K SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.99 R Square 0.99 Adjusted R Square 0.99 Standard Error 1,570.36 Observations 15 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 2 2686989117 1.34E+09 545 1.67092E-12 Residual 12 29592539.09 2466045 Total 14 2716581656 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Intercept -32,375.93 3,140.85 -10.31 0.00 -39,219.24 -25,532.61 L 2.62 6.43 0.41 0.69 -11.39 16.62 K 344.47 40.87 8.43 0.00 255.43 433.51 Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Lê Tấn Luật 114 Chuyển dạng log-log Hàm sản xuất Cobb-Douglas Q = A*L a *K b (1) Không thể ước lượng trực tiếp hàm (1) ln(Q) = ln(A) + a*ln(L) + b*ln(K) Y = b0 + b1*X1 + b2*X2 Với b0 = ln(A); b1= a; b2=b; X1= ln(L); X2=ln(K) Chúng ta đã chuyển về dạng mô hình hồi quy tuyến tính thông thường 5/12/2009 58 Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Lê Tấn Luật 115 Chuẩn bị số liệu log-log: Hàm l (Number) lnQ lnL lnK 9.10 5.64 4.79 9.29 5.65 4.81 9.32 5.67 4.83 9.31 5.93 4.86 9.45 5.93 4.88 9.70 6.00 4.90 9.88 6.17 4.93 9.96 6.32 4.99 10.05 6.42 5.04 10.17 6.54 5.10 10.29 6.67 5.18 10.42 6.70 5.24 10.55 6.74 5.33 10.76 6.77 5.40 10.90 6.91 5.48 Con người –Tầm nhìn mới 5/12/2009 Lê Tấn Luật 116 Kết quả hồi quy SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.99 R Square 0.98 Adjusted R Square 0.97 Standard Error 0.09 Observations 15 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 2 4 2 267 1.13248E-10 Residual 12 0 0 Total 14 5 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Intercept -0.38 0.78 -0.49 0.63 -2.07 1.31 lnL 0.67 0.17 3.85 0.00 0.29 1.04 lnK 1.22 0.34 3.56 0.00 0.47 1.96
File đính kèm:
- Thống kế trong kinh doanh - Thực hành Excel.pdf